Quyết định 243/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 243/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/01/2017
Ngày có hiệu lực 20/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Nguyễn Ngọc Thạch
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 243/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 20 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN GIA VIỄN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đt rừng phòng hộ, rừng đặc dụng đ thực hiện các dự án công trình, dự án đu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 20/TTr- STNMT ngày 20/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Gia Viễn, như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo);

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017 (có biểu Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (có biu Kế hoạch thu hi đất kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (có biu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Gia Viễn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;

- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ th đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Gia Viễn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, VP3,4;
NA/24

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch

 

BIỂU 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN GIA VIỄN - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

TT Me

Xã Gia Hòa

Gia Hưng

Liên Sơn

Gia Thanh

Gia Vân

Gia Phú

Gia Xuân

Gia Lập

Xã Gia Vượng

Gia Trấn

Gia Thịnh

Gia Phương

Gia Tân

Xã Gia Thng

Gia Trung

Gia Minh

Gia Lạc

Xã Gia Tiến

Gia Sinh

Gia Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

TNG DIỆN TÍCH T NHIÊN

 

17.668,48

342,78

2.737,96

1.448,46

679,84

883,57

1.040,59

655,02

425,48

897,78

361,80

562,94

536,51

583,16

794,93

474,29

874,79

682,29

617,34

443,37

2.071,94

553,64

1

Đt nông nghiệp

NNP

12.059,90

175,58

2.236,28

1.196,22

525,50

483,88

791,12

402,57

205,19

677,51

226,37

303,12

215,58

420,98

420,99

366,34

616,41

448,19

426,40

284,73

1.270,40

366,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.060,55

137,63

639,59

349,86

382,28

306,17

436,38

356,11

170,82

539,31

197,94

239,29

201,75

373,02

286,23

281,87

498,04

387,51

405,99

245,34

292,93

332,49

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

4.144,01

84,24

191,28

156,02

208,14

84,25

324,87

242,39

134,34

382,53

184,23

232,22

103,86

294,25

238,02

223,03

422,27

-

328,83

172,91

128,68

7,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

450,01

9,79

117,97

73,08

8,12

12,78

9,93

9,76

0,55

5,11

10,09

1,11

2,18

24,40

7,24

14,03

1,79

0,28

0,74

0,54

131,07

9,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

654,16

11,88

128,29

57,51

51,70

14,73

13,06

20,00

16,50

14,31

4,28

16,50

5,93

15,84

25,41

0,31

33,60

6,69

11,80

7,62

187,84

10,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

657,20

-

123,70

-

-

.

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

533,50

-

1.5

Đt rng đặc dụng

RDD

2.255,46

-

1.018,72

685,60

32,71

112,85

310,97

-

-

78,31

-

-

-

-

16,30

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

213,94

-

96,05

-

16,04

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

-

11,05

-

-

90,80

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

745,71

15,82

107,42

28,94

31,85

34,81

20,78

16,70

13,13

37,11

14,06

45,83

4,82

7,72

85,65

70,13

82,98

42,66

5,57

31,23

34,26

14,24

1.8

Đt nông nghiệp khác

NKH

22,87

0,46

4,54

1,23

2,80

2,54

-

-

4,19

3,36

-

0,39

0,90

-

0,16

-

-

-

2,30

-

-

-

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

5.163,30

164,15

439,39

243,24

138,63

336,08

245,09

237,63

209,31

220,16

129,51

251,16

305,60

155,42

372,82

104,91

243,09

144,99

178,26

149,28

712,89

181,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

38,19

0,44

32,98

-

-

1,91

-

-

1,86

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

74,60

0,87

-

-

-

-

-

-

.

-

-

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

73,46

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

212,00

-

-

-

-

-

-

-

86,10

-

-

16,20

-

-

109,70

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đt cụm công nghiệp

SKN

101,57

-

-

-

-

-

51,57

43,45

-

-

-

-

6,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

68,44

4,16

-

0,05

-

2,98

21,37

0,07

0,04

0,54

-

1,07

33,78

-

2,54

-

0,65

0,14

-

0,08

0,20

0,77

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

59,12

0,31

0,14

-

0,11

10,92

7,69

3,60

16,97

0,94

0,71

5,09

-

0,16

6,74

2,06

0,12

0,17

2,75

0,12

0,42

0,10

2.7

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

79,77

-

50,52

-

-

20,00

-

-

-

-

-

-

-

9,25

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.000,43

67,83

168,46

81,66

78,82

130,38

102,29

94,62

48,25

112,04

55,58

84,02

82,65

83,19

121,63

53,23

105,00

82,73

66,98

55,34

252,91

72,82

2.9

Đt có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

277,84

-

-

4,47

-

-

0,53

-

-

-

-

-

-

0,40

-

-

-

1,43

0,41

-

269,60

1,00

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

1,52

-

-

-

-

1,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

10,18

1,61

0,90

0,94

0,40

0,55

-

-

0,17

0,73

0,23

0,20

-

0,20

0,42

0,10

0,45

1,06

1,00

0,52

-

0,70

2.12

Đất tại nông thôn

ONT

1.015,70

-

60,04

47,00

46,28

46,72

43,62

57,69

29,99

84,43

29,68

88,60

92,06

35,23

70,66

24,48

50,07

23,73

44,45

38,77

71,22

30,98

2.13

Đt ở tại đô thị

ODT

47,39

47,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đt xây dựng trụ s cơ quan

TSC

26,92

7,63

0,27

1,03

0,63

0,46

2,39

0,86

0,65

0,19

5,43

0,50

0,32

0,77

0,45

0,25

0,49

0,56

0,75

1,12

1,09

1,08

2.15

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức s nghiệp

DTS

0,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đt cơ s tôn giáo

TON

18,53

0,43

1,19

0,32

0,69

0,41

1,59

0,66

1,72

3,00

0,65

1,22

1,31

0,84

1,32

0,29

0,71

0,93

0,18

0,25

0,31

0,51

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

189,15

4,14

8,68

10,68

4,57

5,65

12,19

5,15

5,80

14,19

3,75

8,11

8,17

12,38

13,05

6,97

8,58

8,46

11,02

14,49

10,59

12,53

2.18

Đt sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

178,13

25,20

18,04

-

3,30

78,65

-

-

-

-

6,13

-

-

-

4,31

-

-

18,81

12,57

-

11,12

-

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,47

0,06

1,21

1,48

0,87

0,29

0,81

0,34

0,05

0,52

0,26

0,17

0,87

0,32

0,71

0,05

0,33

-

0,11

0,23

2,41

0,38

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

23,51

0,17

0,78

3,87

0,55

0,87

0,90

1,33

0,89

0,27

0,21

1,58

0,27

0,28

2,82

0,83

1,80

0,43

0,60

0,52

3,20

1,34

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

570,95

3,86

24,29

28,89

2,33

29,61

-

29,85

16,37

3,28

26,83

43,70

78,62

12,19

38,47

16,64

74,89

6,48

37,27

36,04

12,33

49,01

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

157,46

0,05

71,89

62,85

0,08

5,16

0,14

0,01

0,45

0,03

0,05

-

-

0,21

-

0,01

-

0,06

0,17

1,80

4,03

10,47

3

Đất chưa sử dụng

CSD

445,28

3,05

62,29

9,00

15,71

63,61

4,38

14,82

10,98

0,11

5,92

8,66

15,33

6,76

1,12

3,04

15,29

89,11

12,68

9,36

88,65

5,41

4

Đất đô th*

KDT

342,78

342,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]