ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2414/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 05
tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC
ĐIỆN) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2314/QĐ-UBND
ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính (lĩnh
vực điện) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 153/TTr-SCT ngày 03 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương.
(có quy trình kèm
theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế mục I,
Phần C (Lĩnh vực điện lực) tại Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương.
Điều 3. Sở Công Thương có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản
cho cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định
tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và
Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập
nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả
thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công
thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin & Truyền thông;
- Trung tâm PVHCC;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, KSTTHC, N(40b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
LĨNH VỰC ĐIỆN: 13
quy trình
1. Cấp giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương
Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼
ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung
tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
12 ngày
|
2. Cấp sửa đổi
bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa
phương
Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung
tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
07 ngày
|
3. Cấp Giấy
phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MV đặt tại địa
phương
Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
12 ngày
|
4. Cấp sửa đổi
bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới
3MV đặt tại địa phương
Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hô sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
07 ngày
|
5. Cấp Giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hô sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
12 ngày
|
6. Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
07 ngày
|
7. Cấp Giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quan lý năng
lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
12 ngày
|
8. Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhân và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tai
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
07 ngày
|
9. Huấn luyện và
cấp mới thẻ an toàn điện
Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
6 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Thẻ an toàn điện
|
¼ ngày
|
B5
|
Bô phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung
tâm PVHCC
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Thẻ an toàn điện
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
08 ngày
|
10. Cấp lại thẻ an toàn điện
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
3,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Thẻ an toàn điện
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Thẻ an toàn điện
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
05 ngày
|
11. Huấn luyện
và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
8 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Thẻ an toàn điện
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm VHCC trả kết quả
|
Thẻ an toàn điện
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày
|
12. Cấp thẻ Kiểm
tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Thẻ kiểm tra viên điện lực
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Thẻ kiểm tra viên điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
03 ngày
|
13. Cấp thẻ Kiểm
tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường
hợp thẻ mất hoặc bị hư hỏng
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng
lượng (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý năng lượng
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên
quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
Thẻ kiểm tra viên điện lực
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm VHCC trả kết quả
|
Thẻ kiểm tra viên điện lực
|
¼ ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
03 ngày
|