Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 5, phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 2412/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/11/2015
Ngày có hiệu lực 09/11/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Đoàn Văn Việt
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH L
ÂM ĐỒNG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2412/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 09 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500 KHU DÂN CƯ SỐ 5, PHƯỜNG 4, THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính Phủ về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch đô thị;

Xét văn bản số 139/SXD-QHKT ngày 12/10/2015 của Sở Xây dựng về việc thẩm định thiết kế điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 5, phường 4, thành phố Đà Lạt,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 5, phường 4, thành phố Đà Lạt đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 05/8/2009 với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Tên đồ án quy hoạch: Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 5, phường 4, thành phố Đà Lạt..

2. Vị trí: phường 4, thành phố Đà Lạt.

3. Phạm vi, ranh giới:

- Phía Bắc giáp: đường An Sơn;

- Phía Nam giáp: Khu dân cư hiện hữu và dự án Công ty phát triển giáo dục APU;

- Phía Đông giáp: Khu dân cư 5B, phường 4;

- Phía Tây giáp: Khu dân cư An Sơn mở rộng.

4. Quy mô quy hoạch: Quy mô dân số khoảng 3.100 người. Tổng diện tích quy hoạch là 37,54 ha (375.428,0m2), cơ cấu quy hoạch sử dụng đất theo bảng sau:

STT

Loại đất

Diện tích (m2)

Tầng cao

MĐXD (%)

Tỷ lệ (%)

I

Đất đơn vị ở

270.494

 

 

72,05

1

Đất công cộng

6.647

2-3

30-40

1.77

2

Đất hn hợp

11.819

5

30-40

3,15

3

Đất giáo dục

9.378

 

 

2,50

3.1

Đất trường học

4.324

2-3

30-40

 

3.2

Đất nhà trẻ mẫu giáo

5.054

1-2

30-40

 

4

Đất cây xanh, TDTT, mặt nước

38.407

1

≤5,0

10,23

5

Đất ở xây dựng mới

152.569

 

 

40,64

5.1

Đất phục vụ kinh doanh

101.055

2-3

30-40

 

5.2

Đất ở tái định cư

37.101

2-3

40-90

 

5.2.1

Đất biệt thự đơn lập

22.537

2-3

40-50

 

5.2.2

Đất liên kế

14.564

2-3

90-100

 

5.3

Đất ở giao lại cho địa phương

14.413

2-3

30-40

 

6

Đất giao thông

51.674

 

 

13,76

II

Đất ngoài đơn vị ở

104.934

 

 

27,95

1

Đất giao thông đối ngoại

18.233

 

 

4,85

2

Đất hạ tầng kỹ thuật (Taluy, tường chắn)

14.516

 

 

3,87

3

Đất cây xanh cảnh quan

72.185

1

≤5,0

19,23

 

Tổng cộng

375.428

 

 

100

5. Nội dung quy hoạch:

a) Công trình công cộng: gồm 03 lô đất (ký hiệu CC-01; CC-02 và CC-03):

- Tổng diện tích đất

: 6.647m2

- Mật độ xây dựng

: 30-40%

- Tầng cao

: từ 02 đến 03 tầng

b) Công trình dịch vụ hỗn hợp (khách sạn, dịch vụ thương mại, văn phòng): gồm 02 lô đt (ký hiệu HH-01 và HH-2):

- Tổng diện tích đất

: 11.819m2

- Mật độ xây dựng

: 30-40%

- Tầng cao: ≤ 05 tầng

 

c) Công trình giáo dục:

- Trường học: gồm 01 lô đất (ký hiệu TH):

- Tổng diện tích đất

: 4.324m2

- Mật độ xây dựng

: 30-40%

- Tầng cao

: từ 02 đến 03 tầng

- Nhà trẻ - mẫu giáo: gồm 02 lô đất (ký hiệu NTR 1 và NTR 2):

- Tổng diện tích đất

: 5.054m2

- Mật độ xây dựng

: 30-40%

- Tầng cao

: từ 01 đến 02 tầng

[...]