BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 241/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 05
tháng 04 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 26 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC GIA HẠN
GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 114.1
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số
95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số
08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng
ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 26 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 114.1, bao gồm:
1. Danh mục 24 thuốc nước ngoài
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 114.1 (tại Phụ
lục I kèm theo).
2. Danh mục 02 thuốc nước ngoài
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 114.1 (tại Phụ
lục II kèm theo).
Điều 2.
Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Cung cấp thuốc vào Việt Nam
theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng
ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc.
2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của
nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành
thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở
nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế
Việt Nam.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu
chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày
04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
4. Thuốc được gia hạn giấy đăng
ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc,
tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày
18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện việc cập nhật theo quy định
tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong
thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.
5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký
ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết
định này có thay đổi về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn và tờ hướng
dẫn sử dụng) phải nhập khẩu, lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt
thay đổi trong hồ sơ đăng ký gia hạn.
6. Phối hợp với các cơ sở điều
trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an
toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng
hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT
ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Danh mục tại Phụ lục II ban hành
kèm theo Quyết định này.
7. Cơ sở đăng ký phải đảm bảo
duy trì điều kiện hoạt động của cơ sở đăng ký trong thời gian hiệu lực của giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng
đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ
sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều
kiện hoạt động.
8. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo
cáo Bộ Y tế về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản
xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi giấy
phép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm
thuốc ở nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại theo quy định
tại điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược.
9. Đối với thuốc có số thứ tự
15 tại Phụ lục I có đề nghị thay đổi mẫu nhãn, hướng dẫn sử dụng trong hồ sơ
đăng ký gia hạn: Cơ sở đăng ký thực hiện thủ tục đề nghị thay đổi mẫu nhãn, tờ
hướng dẫn sử dụng theo hình thức đăng ký thay đổi bổ sung sau khi Quyết định
này có hiệu lực.
Điều 3.
Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử
dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ
ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo
Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
Điều 4.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất
và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao
thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ.
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN-CTCP; Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD.
- Lưu: VT, ĐKT (10b).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 24 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 114.1
(Ban hành kèm theo quyết định số: 241/QĐ-QLD, ngày 05/04/2023 của Cục Quản
lý Dược)
STT
(1)
|
Tên thuốc
(2)
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
(3)
|
Dạng bào chế
(4)
|
Quy cách đóng gói
(5)
|
Tiêu chuẩn
(6)
|
Tuổi thọ (tháng)
(7)
|
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)
(8)
|
Số lần gia hạn
(9)
|
1. Cơ sở
đăng ký: A. Menarini Singapore Pte. Ltd. (Địa chỉ:30 Pasir Panjang
Road, #08-32 Mapletree Business City, Singapore 117440, Singapore)
1.1. Cơ sở sản xuất: Patheon
Inc. (Địa chỉ: 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario L5N 7K9 Canada,
Canada)
Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất
xưởng: Gilead Sciences Ireland UC (Địa chỉ: IDA Business and Technology
Park, Carrigtohill, Co. Cork, Ireland)
1
|
Epclusa
|
Sofosbuvir 400mg; Velpatasvir
100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 lọ 28 viên
|
NSX
|
48
|
754110085223
(VN3-83-18)
|
01
|
2. Cơ sở
đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) Pte Ltd (Địa chỉ:150 Beach Road
#30-01/08 Gateway West, Singapore 189720, Singapore)
2.1. Cơ sở sản xuất: Baxter
S.A. (Địa chỉ: Bd. René Branquart 80, B-7860 Lessines, Belgium)
2
|
Olimel N9E
|
1000 ml nhũ dịch chứa:
Alanine 8,24g; Arginine 5,58g; Aspartic acid 1,65g; Glutamic acid 2,84g;
Glycine 3,95g; Histidine 3,4g; Isoleucine 2,84g; Leucine 3,95g; Lysine (dưới
dạng Lysine acetate) 4,48g; Methionine 2,84g; Phenylalanine 3,95g; Proline
3,4g; Serine 2,25g; Threonine 2,84g; Tryptophan 0,95g; Tyrosine 0,15g; Valine
3,64g; Natri acetat trihydrat 1,5g; Natri glycerophosphate hydrat 3,67g; Kali
clorid 2,24g; Magnesi clorid hexahydrat 0,81g; Calci clorid dihydrat 0,52g;
Glucose anhydrous 110g; Dầu Oliu tinh khiết và dầu Đậu nành tinh khiết: 40g
|
Nhũ dịch truyền tĩnh mạch
|
Túi plastic 1000ml, 1500ml.
Thùng 4 Túi x 1500ml; Thùng 6 Túi x 1000ml
|
NSX
|
24
|
540110085323
(VN2-523-16)
|
01
|
3
|
Periolimel N4E
|
1000 ml nhũ
dịch chứa: Alanine 3,66g; Arginine 2,48g; Aspartic acid 0,73g; Glutamic acid
1,26g; Glycine 1,76g; Histidine 1,51g; Isoleucine 1,26g; Leucine 1,76g;
Lysine (dưới dạng Lysine acetate) 1,99g; Methionine 1,26g; Phenylalanine
1,76g; Proline 1,51g; Serine 1,00g; Threonine 1,26g; Tryptophan 0,42g;
Tyrosine 0,06g; Valine 1,62g; Natri acetat tihydrat 1,16g; Natri
glycerophosphate hydrat 1,91g; Kali clorid 1,19g; Magnesi clorid hexahydrat
0,45g; Calci clorid dihydrat 0,30g; Glucose anhydrous 75g; Dầu oliu tinh khiết
và dầu đậu nành tinh khiết: 30g
|
Nhũ dịch truyền tĩnh mạch
|
Túi plastic 1000ml, 1500ml.
Thùng 4 Túi x 1500ml; Thùng 6 Túi x 1000ml
|
NSX
|
24
|
540110085423
(VN2-564-17)
|
01
|
3. Cơ sở
đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte Ltd (Địa chỉ:2, Tanjong Katong
Road, #07-01, PLQ3, Singapore (437161), Singapore)
3.1. Cơ sở sản xuất: Bayer
AG (Địa chỉ: Kaiser Wilhelm Allee, 51368 Leverkusen, Germany)
4
|
Stivarga
|
Regorafenib 40mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 lọ x 28 viên; Hộp 3 lọ
x 28 viên
|
NSX
|
36
|
400110085523
(VN3-3-15)
|
01
|
4. Cơ sở
đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Địa chỉ:Binger
Straße 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany)
4.1. Cơ sở sản xuất:
Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG (Địa chỉ: Binger Str. 173,
55216 Ingelheim am Rhein, Germany)
5
|
Trajenta Duo
|
Linagliptin 2,5mg; Metformin
hydrochloride 1000mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ
x 14 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên
|
NSX
|
18 tháng (Hộp 3 vỉ x 10 viên); 36 tháng (Hộp 1 lọ x 14 viên; Hộp 1 lọ x
60 viên)
|
400110085623
(VN3-4-16)
|
01
|
4.2. Cơ sở sản xuất: Cơ sở sản
xuất bán thành phẩm: M/s Cipla Ltd. (Địa chỉ: Plot No. L-139 to L-146,
Verna Industrial Estate, Verna-Goa, India)
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:
Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG (Địa chỉ: Binger Str. 173,
55216 Ingelheim am Rhein, Germany)
6
|
Twynsta
|
Telmisartan 80mg; Amlodipine
(dưới dạng Amlodipine besilate) 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 14 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
36
|
890110085723
(VN3-76-18)
|
01
|
5. Cơ sở
đăng ký: Công ty TNHH AstraZeneca Việt Nam (Địa chỉ:Tầng 18,
Tòa nhà A&B, Số 76, Đường Lê Lai, Phường Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất:
AstraZeneca AB (Địa chỉ: Gartunavagen, SE-151 85 Sodertalje, Sweden)
7
|
Tagrisso
|
Osimertinib (tương ứng 47,7mg
Osimertinib mesylat) 40mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
730110085823
(VN3-35-18)
|
01
|
6. Cơ sở
đăng ký: Công ty TNHH DKSH Pharma Việt Nam (Địa chỉ: Số 23 Đại Lộ Độc
Lập, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An,
Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Ajinomoyo Co., Inc Tokai Plant (Địa chỉ: 1730,
Hinaga, Yokkaichi-shi, Mie, Japan)
8
|
Livact Granules
|
L-Isoleucin 952mg, L-Leucin
1904mg, L-Valin 1144mg
|
Thuốc cốm
|
Hộp 84 gói
|
JP16
|
36
|
499110085923
(VN2-336-15)
|
01
|
7. Cơ sở
đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Bách Việt (Địa chỉ:Số nhà 146, ngõ
230 Định Công Thượng, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Cơ sở sản
xuất và đóng gói sơ cấp: Oncomed Manufacturing a.s. (Địa chỉ: Karásek
2229/1b, Budova 02, 621 00 Brno-Řečkovice, Czech Republic)
Cơ sở xuất xưởng: Synthon
Hispania, SL (Địa chỉ: C/ Castelló, 1, 08830 Sant Boi de Llobregat
(Barcelona), Spain)
Cơ sở đóng gói thứ cấp: GE
Pharmaceuticals Ltd (Địa chỉ: Industrial zone, “Chekanitza - South”
area, 2140 Botevgrad, Bungary)
9
|
Pemetrexed Biovagen
|
Pemetrexed (dưới dạng
Pemetrexed dinatri hemipentahydrat) 100mg
|
Bột đông khô pha dung dịch
đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
|
Hộp 1 lọ
|
NSX
|
36
|
859114086023
(VN3-55-18)
|
01
|
8. Cơ sở
đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Hiền Vĩ (Địa chỉ:Số 25B, ngõ 123 phố
Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Venus
Remedies Limited (Địa chỉ: Hill Top Industrial Estate, Jharmajri, EPIP,
Phase-I (Extn), Bhatoli Kalan, Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh, 173205,
India)
10
|
Cisplaton
|
Cisplatin 50mg
|
Dung dịch pha truyền tĩnh
mạch
|
Hộp 1 chai x 100ml
|
BP 2019
|
24
|
890114086123
(VN2-446-16)
|
01
|
9. Cơ sở
đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt - Pháp (Địa chỉ:Tầng 20, tòa
nhà ICON 4, 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt
Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: SIA
Pharmidea (Địa chỉ: Rupnicu iela 4, Olaine, Olaines novads, LV-2114, Latvia)
11
|
Bortezomib Pharmidea
|
Bortezomib (dưới dạng
mannitol boronic ester) 3,5mg
|
Thuốc bột đông khô pha
dung dịch tiêm
|
Hộp 1 lọ
|
NSX
|
36
|
475114086223
(VN2-579-17)
|
01
|
10. Cơ sở
đăng ký: Công ty TNHH Xuất nhập khẩu và phân phối dược phẩm Hà Nội (Địa
chỉ:Số 23 phố Vương Thừa Vũ, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội,
Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: SAG
Manufacturing S.L.U. (Địa chỉ: Carretera Nacional I, Km 36 28750 San
Agustin de Guadalix (Madrid), Espana, Spain)
STT
(1)
|
Tên thuốc
(2)
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
(3)
|
Dạng bào chế
(4)
|
Quy cách đóng gói
(5)
|
Tiêu chuẩn
(6)
|
Tuổi thọ (tháng)
(7)
|
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)
(8)
|
Số lần gia hạn
(9)
|
12
|
Eu-dexfen 25mg Oral Solution
|
Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen
trometamol) 25mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 20 gói x 10ml
|
NSX
|
24
|
840110086323
(VN3-270-20)
|
01
|
11. Cơ sở
đăng ký: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Vimepharco (Địa
chỉ: Ô số 6, tầng 5, tòa nhà D2 Giảng Võ, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, thành
phố Hà Nội, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: United
Biotech (P) Limited (Địa chỉ: Bagbania, Baddi-Nalagarh Road, District
Solan (HP) 174101, India)
13
|
Thalide 100
|
Thalidomid
USP 100mg
|
viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 43
|
24
|
890114086423
(VN2-379-15)
|
01
|
12. Cơ sở
đăng ký: Dr. Reddy's Laboratories Ltd (Địa chỉ:8-2-337, Road No. 3,
Banjara Hills, Hyderabad - 500034, Telangana, India)
12.1. Cơ sở sản xuất: Dr.
Reddy's Laboratories Ltd (Địa chỉ: Formulation Unit - VII, Plot No. P1
to P9, Phase - III, VSEZ, Duvvada, Visakhapatnam District - 530046, Andhra
Pradesh, India)
14
|
Abiratred
|
Abiraterone acetate 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 lọ x 120 viên
|
USP 43
|
24
|
890114086523
(VN3-121-19)
|
01
|
13. Cơ sở
đăng ký: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Địa chỉ:1106
Budapest, Keresztúri út 30-38., Hungary)
13.1. Cơ sở sản xuất: Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company (Địa chỉ: 1165 Budapest,
Bökényföldi út 118-120., Hungary)
15
|
Aripegis
|
Aripiprazole 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
NSX
|
36
|
599110086623
(VN3-94-18)
|
01
|
14. Cơ sở
đăng ký: Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd (Địa chỉ:No. 93/1, Unit
603-604, 6th Floor, GPF Witthayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Sub-district,
Pathum Wan District, Bangkok Metropolis, Thailand)
14.1. Cơ sở sản xuất: Eisai
Manufacturing Limited (Địa chỉ: European Knowledge Centre, Mosquito Way,
Hatfield, Hertfordshire AL10 9SN, UK)
16
|
Fycompa 2mg
|
Perampanel 2mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x
7 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
NSX
|
48
|
500110086723
(VN3-150-19)
|
01
|
17
|
Fycompa 4mg
|
Perampanel 4mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
NSX
|
48
|
500110086823
(VN3-151-19)
|
01
|
15. Cơ sở
đăng ký: MI Pharma Private Limited (Địa chỉ:Unit No. 402&403,
Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai - 400060,
India)
15.1. Cơ sở sản xuất: Mylan
Laboratories Limited (Địa chỉ: F-4 & F-12, MIDC, Malegaon, Tal.
Sinnar, Nashik 422113 Maharashtra State, India)
18
|
Emtricitabine & Tenofovir
Disoproxil Fumarate Tablets 200mg/300mg
|
Emtricitabine 200mg, Tenofovir
disoproxil fumarate 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 chai 30 viên
|
NSX
|
36
|
890110086923
(VN2-644-17)
|
01
|
15.2. Cơ sở sản xuất: Mylan
Laboratories Limited (Địa chỉ: Plot No. 11, 12 & 13, Indore Special Economic
Zone, Pharma Zone, Phase-II, Sector-III, Pithampur 454775, Dist. Dhar, Madhya
Pradesh, India)
19
|
Acriptega
|
Dolutegravir 50mg, Lamivudine
300mg, Tenofovir Disoproxil Fumarate 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 chai x 30 viên; Chai 30
viên; Chai 90 viên; Chai 180 viên
|
NSX
|
36
|
890110087023
(VN3-241-19)
|
01
|
20
|
Avonza
|
Efavirenz 400mg, Tenofovir
Disoproxil Fumarate 300mg, Lamivudine 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 lọ x 30 viên
|
NSX
|
24
|
890110087123
(VN3-73-18)
|
01
|
21
|
Hepbest
|
Tenofovir alafenamide 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 lọ 30 viên
|
NSX
|
36
|
890110087223
(VN3-251-19)
|
01
|
15.3. Cơ sở sản xuất: Mylan
Laboratories Limited (Địa chỉ: Plot No. H-12 & H-13, MIDC, Waluj,
Aurangabad - 431136, Maharashtra State,, India)
22
|
Lamivudine and Zidovudine
Tablets 150mg/300mg
|
Lamivudine 150mg, Zidovudine
300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 lọ x 60 viên
|
USP 42
|
60
|
890114087323
(VN2-645-17)
|
01
|
16. Cơ sở
đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Limited (Địa chỉ:UB Ground, 5
& AMP; 6th floors, Sun House, CTS No. 201, B/1, Ram Nagar,
Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai, 400063, Maharashtra, India)
16.1. Cơ sở sản xuất: Sun
Pharmaceutical Industries Limited (Địa chỉ: Village Ganguwala, Paonta
Sahib-173025, District Sirmour, Himachal Pradesh, India)
STT
(1)
|
Tên thuốc
(2)
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
(3)
|
Dạng bào chế
(4)
|
Quy cách đóng gói
(5)
|
Tiêu chuẩn
(6)
|
Tuổi thọ (tháng)
(7)
|
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)
(8)
|
Số lần gia hạn
(9)
|
23
|
Aviranz tablets 600mg
|
Efavirenz 600mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 chai x 30 viên
|
NSX
|
36
|
890110087423
(VN3-92-18)
|
01
|
16.2. Cơ sở sản xuất: Sun
Pharmaceutical Industries Ltd. (Địa chỉ: Halol-Baroda Highway, Halol-389
350, Dist. Panchmahal, Gujarat State, India)
24
|
Sunpexitaz 500
|
Pemetrexed (dưới dạng
Pemetrexed dinatri heptahydrat) 500mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
Hộp 1 Lọ
|
NSX
|
24
|
890114087523
(VN3-65-18)
|
01
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất
lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu
chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương
đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có
thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn
chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển
Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu
(EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số
đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày
05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được
ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn
theo quyết định này.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 02 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 3 - ĐỢT 114.1
(Ban hành kèm theo quyết định số: 241/QĐ-QLD, ngày 05/04/2023 của Cục
Quản lý Dược)
STT
(1)
|
Tên thuốc
(2)
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
(3)
|
Dạng bào chế
(4)
|
Quy cách đóng gói
(5)
|
Tiêu chuẩn
(6)
|
Tuổi thọ (tháng)
(7)
|
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)
(8)
|
Số lần gia hạn
(9)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công Ty
TNHH Johnson & Johnson (Việt Nam) (Địa chỉ: Tầng 12, Tòa nhà
Vietcombank, số 5 Công Trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh,
Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Janssen
Pharmaceutica N.V. (Địa chỉ: Turnhoutseweg 30, B-2340, Beerse, Belgium)
1
|
Invega Sustenna
|
Ống tiêm 0,75ml chứa:
Paliperidone palmitate (Tương đương với 75mg paliperidone) 117mg
|
Hỗn dịch tiêm giải phóng kéo
dài
|
Hộp chứa 1 ống tiêm 0,75ml
đóng sẵn thuốc + 2 kim tiêm an toàn
|
NSX
|
24
|
540110087623
(VN2-532-16)
|
01
|
2. Cơ sở đăng ký: Novartis
Pharma Services AG (Địa chỉ: Lichtstrasse 35, 4056 Basel, Switzerland)
2.1. Cơ sở sản xuất:
Novartis Pharma Stein AG (Địa chỉ: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein,
Switzerland)
2
|
Jakavi 5mg
|
Ruxolitinib (dưới dạng
Ruxolitinib phosphate) 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ
x 14 viên
|
NSX
|
24
|
760110087723
(VN2-573-17)
|
01
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất
lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu
chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương
đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có
thể được ghi trên nhãn thuốc.
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số
đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày
05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được
ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn
theo quyết định này.
3. Thuốc phải báo cáo theo
dõi, đánh giá an toàn, hiệu quả khi nộp hồ sơ đăng ký gia hạn giấy đăng ký lưu
hành theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022.