ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2409/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 17
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 148/TTr-STP ngày 14/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Tư pháp, như sau:
1. Công bố 07 Danh mục thủ tục
hành chính, trong đó:
- 01 Danh mục thủ tục mới ban
hành.
- Sửa đổi, bổ sung 06 Danh mục
thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06 mục II Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực công chứng ban hành kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND
ngày 09/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực lý lịch tư pháp, công chứng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có
Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 07 Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, trong đó:
- 01 Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính mới ban hành.
- Sửa đổi, bổ sung 06 Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06 mục
II, phụ lục Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng
ban hành kèm theo Quyết định số 1837/QĐ- UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực lý lịch tư pháp và công chứng.
(Có
Phụ lục II kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr(10b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 01 TTHC
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng
|
7,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La (Địa chỉ:
Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La - Phường Chiềng
Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La)
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 08/2023/TT- BTP
ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
II. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 06 TTHC
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
- 5,5 ngày làm việc đối với
trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự.
- 7,5 ngày đối với trường hợp
người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề
công chứng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La - Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn
La)
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 08/2023/TT- BTP
ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
2
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
- 5,5 ngày làm việc đối với
trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự.
- 7,5 ngày đối với trường hợp
người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề
công chứng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu
trữ lịch sử tỉnh Sơn La - Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La)
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 08/2023/TT- BTP
ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- 04 ngày làm việc đối với
trường hợp người tập sự tự liên hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng
khác nhận tập sự.
- 7,5 ngày đối với trường hợp
người tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố
trí nơi tập sự mới.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La - Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn
La)
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 08/2023/TT- BTP
ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
- 5,5 ngày làm việc đối với
trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự.
- 7,5 ngày đối với trường hợp
người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề
công chứng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La - Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn
La)
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 08/2023/TT- BTP
ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ
lịch sử tỉnh Sơn La - Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La)
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 08/2023/TT- BTP
ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
6
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
12 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính
công tỉnh Sơn La (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ
lịch sử tỉnh Sơn La - Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La)
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính
|
3.500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP
ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 01 quy trình
1. Công
nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
Thời gian thực hiện: 7,5
ngày.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ
trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
3,5
|
Lãnh đạo
|
Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Scan Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng hoặc văn
bản từ chối
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản
từ chối
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7,5 ngày
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 06 quy trình
1. Đăng
ký tập sự hành nghề công chứng
Thời gian thực hiện: 5,5
ngày làm việc đối với trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức
hành nghề công chứng nhận tập sự; 7,5 ngày đối với trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề
công chứng nhận tập sự
|
Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng
ký tập sự hành nghề công chứng
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
0,5
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ
trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
0,5
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
01
|
01
|
B4
|
Bàn giao hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Scan thông báo được ghi tên vào danh sách người tập sự hoặc văn bản từ
chối
|
0,5
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Thông báo được ghi tên vào danh sách người tập sự hoặc VB từ chối
|
0,5
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5,5 ngày
|
7,5 ngày
|
2. Đăng ký
tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Thời gian thực hiện: 5,5
ngày làm việc đối với trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức
hành nghề công chứng nhận tập sự; 7,5 ngày đối với trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề
công chứng nhận tập sự
|
Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng
ký tập sự hành nghề công chứng
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt
tập sự hành nghề công chứng
|
0,5
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ
trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
0,5
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
1,5
|
3,5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
01
|
01
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
01
|
01
|
B4
|
Bàn giao hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Scan Quyết định chấm dứt tập sự
|
0,5
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Quyết định chấm dứt tập sự
|
0,5
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5,5 ngày
|
7,5 ngày
|
3. Thay đổi
nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức
hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thời gian thực hiện: 04 ngày
làm việc đối với trường hợp người tập sự tự liên hệ tập sự được với tổ chức
hành nghề công chứng khác nhận tập sự; 7,5 ngày đối với trường hợp người tập sự
không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
Trường hợp người tập sự tự liên hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công
chứng khác nhận tập sự
|
Trường hợp người tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị
Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
|
0,5
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ
trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25
|
0,5
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
01
|
3,5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
01
|
01
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
0,75
|
01
|
B4
|
Bàn giao hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Scan Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc văn bản từ chối
|
0,25
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc văn bản từ chối
|
0,25
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
7,5 ngày
|
4. Thay đổi
nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
Thời gian thực hiện: 5,5
ngày làm việc đối với trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức
hành nghề công chứng nhận tập sự; 7,5 ngày đối với trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề
công chứng nhận tập sự
|
Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng
ký tập sự hành nghề công chứng
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
0,5
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ
trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
0,5
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
1,5
|
3,5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
01
|
01
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
01
|
01
|
B4
|
Lưu hồ sơ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Lưu và Scan:
- Thông báo việc rút tên người
tập sự khỏi Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp.
- Thông báo việc đã ghi tên vào
Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp (trường hợp từ chối thì phải thông
báo bằng văn bản, nêu rõ lý do)
|
0,5
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Thông báo việc rút tên người
tập sự khỏi Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp.
- Thông báo việc đã ghi tên
vào Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp (trường hợp từ chối thì phải
thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do)
|
0,5
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5,5 ngày
|
7,5 ngày
|
5. Chấm dứt
tập sự hành nghề công chứng
Thời gian thực hiện: 04
ngày làm việc
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ
trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
01
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt
|
0,75
|
B4
|
Tạm dừng việc tập sự hành nghề
|
Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Ghi vào danh sách tập sự hành nghề công chứng việc tạm dừng
|
0,25
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
0,25
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
6. Đăng ký
tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
Thời gian thực hiện: 12
ngày.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ
trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra
|
05
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt
|
03
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
02
|
B4
|
Bàn giao hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
Scan ghi tên người đăng ký tham
dự kiểm tra vào danh sách đề nghị Bộ Tư pháp cho tham dự kiểm tra kết quả tập
sự và thông báo bằng văn bản cho người đăng ký biết
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Văn bản thông báo về việc đủ
điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|