Quyết định 2409/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Đồng Nai năm 2022

Số hiệu 2409/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/09/2022
Ngày có hiệu lực 13/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Cao Tiến Dũng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2409/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 13 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2022

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch số 16/KH-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh rà soát, đơn giản hóa quy định, thủ tục hành chính năm 2022;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 2025/TTr-VP ngày 13 tháng 9 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa 167 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Đồng Nai năm 2022 (Phụ lục danh mục và nội dung đính kèm).

Điều 2. Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan đến các lĩnh vực kiến nghị đơn giản hóa nêu tại Điều 1 của Quyết định này, có trách nhiệm:

1. Đối với các nội dung đề xuất giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Giao Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành khẩn trương rà soát, tham mưu UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh nội dung theo hướng giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo đề xuất của các đơn vị, địa phương.

2. Đối với các nội dung đề xuất khác: Tham mưu UBND tỉnh dự thảo văn bản thực thi các phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính theo nội dung kiến nghị sau khi các quy phạm pháp luật tương ứng được điều chỉnh hoặc ban hành mới phù hợp.

Điều 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức thực thi Phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính của tỉnh sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Bộ Xây dựng; Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Tài chính; Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bộ Công Thương; Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ Y tế; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, KTN, KTNS, THNC, HCTC, HCC.

CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2409/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Stt

Đơn vị đề xuất

Mã số TTHC

Tên Quy định hành chính/ Thủ tục hành chính đề xuất đơn giản hóa

Nội dung đề xuất

I.

SỞ TƯ PHÁP
(28 TTHC; tỷ lệ: 21,53%)

A.

CẤP TỈNH

 

1.

Lĩnh vực Công chứng

 

1.001756

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.000100

Bổ nhiệm lại Công chứng viên

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.000789

Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.000778

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.000766

Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng hợp nhất

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.000758

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.000743

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.

Lĩnh vực Luật sư

 

1.002181

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.002099

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.002153

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Giảm thời gian giải quyết TTHC

3.

Lĩnh vực Trọng tài thương mại

 

1.001511

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.008904

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

Giảm thời gian giải quyết TTHC

4.

Lĩnh vực đấu giá tài sản

 

2.001386

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

Giảm thời gian giải quyết TTHC

5.

Lĩnh vực Giám định Tư pháp

 

2.000890

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.000568

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Giảm thời gian giải quyết TTHC

6.

Lĩnh vực quốc tịch

 

2.002039

Nhập quốc tịch Việt Nam

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.002036

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Giảm thời gian giải quyết TTHC

7.

Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề Quản lý, thanh lý tài sản

 

1.001842

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Giảm thời gian giải quyết TTHC

8.

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

 

2.000587

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.000518

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Giảm thời gian giải quyết TTHC

B.

CẤP HUYỆN

 

1.

Lĩnh vực hộ tịch

 

2.000806

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.002189

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.000554

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.

Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở

 

2.000979

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

Giảm thời gian giải quyết TTHC

C.

CẤP XÃ

 

1.

Lĩnh vực hộ tịch

 

1.004873

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.004884

Đăng ký lại khai sinh

Giảm thành phần hồ sơ

2.

Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở

 

2.000930

Thôi làm hòa giải viên

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.002080

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Giảm thời gian giải quyết TTHC

II.

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(04 TTHC; tỷ lệ: 10,25%)

A.

CẤP TỈNH

 

1.

Lĩnh vực Báo chí

 

1.009374

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.

Lĩnh vực xuất bản, in, phát hành

 

2.001728

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Giảm thành phần hồ sơ

B.

CẤP HUYỆN

 

1.

Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành

 

2.001931

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

Bãi bỏ thủ tục hành chính

2.001762

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

Bãi bỏ thủ tục hành chính

III.

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(15 TTHC; tỷ lệ: 14,58%)

A.

CP TỈNH

 

1.

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

 

1.004152

Cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước với lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

Bãi bỏ thủ tục hành chính

1.004140

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

Bãi bỏ thủ tục hành chính

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Giảm thành phần hồ sơ

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Giảm thành phần hồ sơ

1.004223

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Giảm thành phần hồ sơ

1.004211

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Giảm thành phần hồ sơ

1.004179

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

Giảm thành phần hồ sơ

1.004167

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm

Giảm thành phần hồ sơ

1.004122

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Giảm thành phần hồ sơ

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Giảm thành phần hồ sơ

2.001850

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.

Lĩnh vực Môi trường

 

1.004246

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH (TTHC cấp tỉnh)

Bãi bỏ thủ tục hành chính

1.004621

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH (TTHC cấp tỉnh)

Bãi bỏ thủ tục hành chính

1.010733

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.010735

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

Giảm thời gian giải quyết TTHC

IV.

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(08 TTHC; tỷ lệ: 19,5%)

A.

CẤP TỈNH

 

1.006427

Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.002144

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.001786

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Giảm thời gian giải quyết TTHC và Giảm thành phần hồ sơ

1.001747

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Giảm thời gian giải quyết TTHC và Giảm thành phần hồ sơ

1.001770

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Giảm thời gian giải quyết TTHC và Giảm thành phần hồ sơ

1.001716

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Giảm thời gian giải quyết TTHC và Giảm thành phần hồ sơ

1.001677

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Giảm thành phần hồ sơ

1.001693

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Giảm thành phần hồ sơ

V.

SỞ CÔNG THƯƠNG
(04 TTHC; tỷ lệ: 3,45%)

A.

CẤP TỈNH

 

2.000591

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.000673

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Giảm thời gian giải quyết TTHC và Đơn giản hóa biểu mẫu hồ sơ

B.

CẤP HUYỆN

 

2.000181

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Giảm thành phần hồ sơ

2.001283

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Đơn giản hóa biểu mẫu hồ sơ

VI.

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(11 TTHC; tỷ lệ: 10,9%)

A.

CẤP TỈNH

 

1.

Lĩnh vực Chăn nuôi

 

1.008128

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.

Lĩnh vực khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông

 

1.003618

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.003388

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.003371

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Giảm thời gian giải quyết TTHC

3.

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

2.001819

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)

Giảm thời gian giải quyết TTHC

4.

Lĩnh vực Thủy li

 

2.001804

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.003211

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Giảm thời gian giải quyết TTHC

5.

Lĩnh vực Thủy sản

 

1.004913

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu 1 cầu)

Giảm thành phần hồ sơ

1.004359

Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản

Giảm thành phần hồ sơ

6.

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

1.000071

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.000058

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

Giảm thời gian giải quyết TTHC

VII.

SỞ TÀI CHÍNH
(01 TTHC; tỷ lệ: 4,2%)

A

CẤP TỈNH

 

1.

Lĩnh vực quản lý công sản

 

1.005434

Mua quyển hóa đơn

Giảm thời gian giải quyết TTHC

VIII.

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(13 TTHC; tỷ lệ: 10,15%)

A.

CẤP TỈNH

 

1.

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

 

1.000234

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.000138

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

1.001806

Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

Bãi bỏ thủ tục hành chính

1.001310

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào các cơ sở trợ giúp trẻ em

Bãi bỏ thủ tục hành chính

1.001305

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

Bãi bỏ thủ tục hành chính

3.

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội

 

2.000025

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.000027

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.000032

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.000036

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Giảm thời gian giải quyết TTHC

4.

Lĩnh vực Chính sách lao động

 

1.001881

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

Bãi bỏ thủ tục hành chính

2.002341

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động

Bãi bỏ thủ tục hành chính

2.002343

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

Bãi bỏ thủ tục hành chính

5.

Lĩnh vực Lao động - Tiền lương và Quan hệ lao động

 

2.001949

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III

Bãi bỏ thủ tục hành chính

IX.

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(11 TTHC; tỷ lệ: 9,8%)

A.

CẤP TỈNH

 

1.

Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp

 

1.010010

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.010023

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.002029

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.002016

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.002023

Giải thể doanh nghiệp (Chỉ áp dụng với thủ tục Thông báo quyết định giải thể)

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.002020

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Chỉ áp dụng với thủ tục Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh)

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.

Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

 

2.002333

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.002334

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.002335

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Giảm thời gian giải quyết TTHC

3.

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

 

1.009729

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.009661

Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Giảm thời gian giải quyết TTHC

X.

SỞ XÂY DỰNG (6 TTHC; tỷ lệ: 11,54%)

A.

CẤP TỈNH

 

1.

Nhóm thủ tục đề xuất Giảm thành phần hồ sơ, giảm thời gian giải quyết

1.010968

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

Giảm thành phần hồ sơ

2.001116

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

Bãi bỏ thủ tục hành chính

1.002515

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

Bãi bỏ thủ tục hành chính

1.002621

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

Bãi bỏ thủ tục hành chính

1.009972

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.009973

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Giảm thời gian giải quyết TTHC

XI.

SỞ VĂN HÓA, THTHAO VÀ DU LỊCH
(13 TTHC; tỷ lệ: 10,3%)

A.

CP TỈNH

 

1.

Lĩnh vực văn hóa

 

1.003901

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.003608

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.008897

Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.

Lĩnh vực thể thao

 

1.005162

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.001500

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.001801

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.000842

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.002188

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.000594

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.000501

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.000485

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

Giảm thời gian giải quyết TTHC

3.

Lĩnh vực gia đình

 

1.000454

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.000433

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Giảm thời gian giải quyết TTHC

XII.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(21 TTHC; tỷ lệ: 29,2%)

A.

CẤP TỈNH

 

1.

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

1.001499

Phê duyệt liên kết giáo dục

Giảm thời gian giải quyết TTHC và Giảm thành phần hồ sơ

1.001496

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.000939

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông khác có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Giảm thời gian giải quyết TTHC và Giảm thành phần hồ sơ

1.005070

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.006389

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.005025

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động trở lại

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.005043

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.005195

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.005195

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.001985

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.000181

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.001000

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.005082

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.001987

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.001985

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.005354

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Giảm thời gian giải quyết TTHC và Giảm thành phần hồ sơ

B.

CẤP HUYỆN

 

1.

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

2.002481

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Giảm thành phần hồ sơ

1.004444

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.004475

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.001818

Giải thể trường trung học cơ sở

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.004552

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

Giảm thời gian giải quyết TTHC

XIII.

SỞ Y TẾ
(10 TTHC; tỷ lệ: 5,85%)

A

CẤP TỈNH

 

1.

Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

 

1.001086

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Bãi bỏ thủ tục hành chính

1.003709

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Giảm thành phần hồ sơ

1.003824

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Giảm thành phần hồ sơ

2.

Lĩnh vực Dược phẩm

 

1.004557

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

Bãi bỏ thủ tục hành chính

1.001893

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

Bãi bỏ thủ tục hành chính

3.

Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

 

1.002425

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Giảm thời gian giải quyết TTHC

4.

Lĩnh vực Tổ chức cán bộ

 

1.001523

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Giảm thành phần hồ sơ

5.

Lĩnh vực Y tế dự phòng

 

1.003481

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng

Đơn giản hóa biểu mẫu hồ sơ

2.000993

Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải

Đơn giản hóa biểu mẫu hồ sơ

1.001386

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

Giảm thành phần hồ sơ

XIV.

SỞ NỘI VỤ (16 TTHC; tỷ lệ: 24,67%)

A.

CẤP TỈNH

 

1.

Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

 

1.001832

Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.001818

Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.000456

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.001604

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.001589

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Giảm thời gian giải quyết TTHC

B.

CP HUYỆN

 

1.

Lĩnh vực Quản lý Nhà nước chuyên ngành

 

1.003841

Công nhận Ban Vận động thành lập Hội

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.

Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Hội

 

2.002100

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội

Giảm thời gian giải quyết TTHC

3.

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

 

1.000804

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

Giảm thời gian giải quyết TTHC

4.

Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

 

1.001199

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.001204

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.001212

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

Giảm thời gian giải quyết TTHC

C.

CP XÃ

 

1.000775

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.000346

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đạt hoặc chuyên đề

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.000337

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.000748

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.000305

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Giảm thời gian giải quyết TTHC

XV.

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ĐỒNG NAI (02 TTHC; tỷ lệ: 3,8%)

1.

Lĩnh vực Việc làm

 

1.000105

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Giảm thời gian giải quyết TTHC

2.

Lĩnh vực Đầu tư

 

1.009772

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Giảm thời gian giải quyết TTHC

XVI.

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(04 TTHC; tỷ lệ: 4,1%)

A.

CẤP TỈNH

 

1.009443

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.009444

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Giảm thời gian giải quyết TTHC

1.009446

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

Giảm thành phần hồ sơ

1.009448

Thiết lập khu neo đậu

Giảm thành phần hồ sơ

* Tổng số phương án đề xuất của tỉnh: 167 TTHC/1813 TTHC (đạt tỷ lệ 9,21%). Tổng số TTHC đã loại trừ các đơn vị không thuộc danh sách xếp hạng đánh giá Chỉ số CCHC.

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2409/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

I. SỞ TƯ PHÁP

A. CẤP TỈNH

[...]