Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư Pháp tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung

Số hiệu 2408/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/08/2016
Ngày có hiệu lực 26/08/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Lê Văn Nghĩa
Lĩnh vực Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TI
N GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2408/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 26 tháng 08 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG ĐÃ CHUẨN HÓA VỀ NỘI DUNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bsung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1382/QĐ-BTP ngày 29 tháng 7 năm 2015 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 2077/QĐ-BTP ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 1088/QĐ-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 56 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư Pháp tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (Lĩnh vực Công chứng; Lĩnh vực chứng thực; Lĩnh vực Btrợ tư pháp).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:

- Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 22 tháng 06 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang;

- Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 24 tháng 06 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang;

- Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang.

- Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 24 tháng 08 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang;

- Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang;

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC)
- CT, Các PCT;
- Sở Tư pháp (P. KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Nghĩa

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2408/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Tin Giang)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Stt

Tên thủ tc hành chính

Ghi chú

I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

1

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Quyết định số 2077/QĐ-BTP ngày 24/11/2015

2

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ Tổ chức hành nghề công chứng này sang Tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

nt

3

Thay đổi nơi tập sự từ Tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang Tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

nt

4

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang Tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

nt

5

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

nt

6

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

nt

7

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

nt

8

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp Tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

nt

9

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

nt

10

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

nt

11

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

nt

12

Cấp lại Thẻ công chứng viên

nt

13

Tạm đình chỉ hành nghề công chứng

nt

14

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

nt

15

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

nt

16

Thành lập Văn phòng công chứng

nt

17

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

nt

18

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

nt

19

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

nt

20

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)

nt

21

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

nt

22

Hp nhất Văn phòng công chứng

nt

23

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

nt

24

Sáp nhập Văn phòng công chứng

nt

25

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

nt

26

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

nt

27

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

nt

28

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

nt

29

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyn đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

nt

30

Thành lập Hội công chứng viên

nt

31

Công chứng bản dịch

nt

32

Cấp bản sao văn bản công chứng

nt

33

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

nt

34

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

nt

35

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

nt

36

Công chứng Hợp đồng ủy quyền

nt

37

Công chứng Di chúc

nt

38

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

nt

39

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

nt

40

Công chứng văn bản khai nhận di sản

nt

41

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

nt

42

Nhận lưu giữ di chúc

nt

II. LĨNH VỰC CHỨNG THC

1

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tchức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

Quyết định số 1088/QĐ-BTP ngày 18/5/2016

2

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

nt

III. LĨNH VỰC B TR TƯ PHÁP

1

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Quyết định số 1382/QĐ-BTP ngày 29/7/2015

 

2

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

nt

 

3

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

nt

 

4

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

nt

 

5

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

nt

 

6

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

nt

 

7

Thay đi thông tin đăng ký hành nghcủa doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

nt

 

8

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đi với Quản tài viên

nt

 

9

Tạm đình chỉ hành nghquản lý, thanh lý tài sản đi với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

nt

 

10

Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

nt

 

11

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghquản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên

nt

 

12

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

nt

 

[...]