1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định
này quy định về tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) xe ô tô chuyên dùng
trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, bao gồm:
a) Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
(xe chở tiền, vàng bạc, đá quý; xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu, xe
thu gom, ép rác, xe chở rác, chất thải…).
b) Xe ô tô gắn thiết bị chuyên
dùng (thiết bị chuyên dùng được gắn cố định với xe) hoặc xe ô tô được gắn biển
hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh;
xe phát thanh truyền hình lưu động; xe thanh tra giao thông; xe phục vụ tang lễ;
xe giám sát hải quan; xe đào tạo, tập lái, sát hạch xe ô tô, xe hộ tống tiền,…).
c) Xe ô tô tải.
d) Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi.
2. Đối tượng áp dụng: Cơ quan
nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự
nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi đây là cơ
quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
Tiêu chuẩn, định mức (chủng loại,
số lượng) trang bị xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện
theo Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng
Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập, ban
quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh căn cứ vào
tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) quy định tại Quyết định này và nhu
cầu thực tế sử dụng xe ô tô chuyên dùng thực hiện nhiệm vụ được giao để lập kế
hoạch và dự toán ngân sách mua sắm, tiếp nhận, giao, điều chuyển xe ô tô chuyên
dùng đảm bảo cơ cấu hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả.
2. Xe ô tô chuyên dùng phải được
sử dụng theo đúng mục đích được xác định cụ thể theo chức năng, nhiệm vụ được
giao của các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành từ ngày 05 tháng 8 năm 2024 và thay thế Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày
04 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định tiêu
chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
1. Trên cơ sở đề nghị của các
cơ quan, tổ chức, đơn vị, giao Sở Tài chính tổng hợp, cân đối kinh phí phù hợp
với khả năng cân đối ngân sách địa phương tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí
dự toán ngân sách hàng năm để trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị khi có
yêu cầu thực hiện nhiệm vụ.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bình Thuận; thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Mục đích sử dụng
|
Chủng loại
|
Số lượng tối đa
|
Giá tối đa (đồng/chiếc)
|
I
|
Khối cơ quan, đơn vị
|
|
|
49
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
Chiếu phim thiếu nhi miền núi
|
Xe ô tô tải chiếu phim lưu động
|
5
|
530.000.000
|
Đưa đón diễn viên đi biểu diễn
lưu động
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
1.590.000.000
|
2
|
Thư viện tỉnh
|
Luân chuyển sách đi cơ sở
|
Xe ô tô tải (500 kg), một cầu
|
1
|
500.000.000
|
Xe thư viện lưu động đa phương
tiện đi phục vụ đọc sách lưu động
|
Xe ô tô tải (990 kg)
|
1
|
512.000.000
|
3
|
Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh
|
Phục vụ lưu động
|
Xe sân khấu lưu động
|
1
|
4.035.000.000
|
Chở diễn viên đi biểu diễn
nghệ thuật
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
1.590.000.000
|
Chở diễn viên đi biểu diễn
nghệ thuật
|
Xe ô tô 46 chỗ ngồi
|
1
|
3.035.000.000
|
4
|
Trung tâm Đào tạo, Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao tỉnh
|
Chở vận động viên đi tập huấn
và thi đấu ngoài tỉnh
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
1.590.000.000
|
Chở vận động viên đi tập huấn
và thi đấu ngoài tỉnh
|
Xe ô tô 34 chỗ ngồi
|
1
|
1.590.000.000
|
5
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
Chở thiết bị kiểm tra, kiểm
soát tải trọng xe
|
Xe từ 12-16 chỗ (có biển hiệu nhận biết)
|
1
|
2.465.535.000
|
Thanh tra giao thông
|
Xe từ 4-<12 chỗ ngồi (có biển hiệu nhận biết)
|
5
|
950.000.000
|
Thanh tra giao thông
|
Xe từ 4-<12 chỗ hai cầu (có biển hiệu nhận biết)
|
1
|
1.600.000.000
|
6
|
Ban Chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh
|
Kiểm tra, chỉ đạo điều hành
phòng chống thiên tài và tìm kiếm cứu nạn
|
Xe từ 4-<12 chỗ ngồi hai cầu (gắn thiết bị chuyên dùng)
|
1
|
1.600.000.000
|
7
|
Đội Kiểm lâm cơ động và PCCCR tỉnh
|
Chuyên chở trang thiết bị
PCCCR, tang vật phương tiện
|
Xe ô tô tải 2-3 tấn
|
1
|
800.000.000
|
8
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Chuyên chở vật tư, hoá chất xử
lý nước
|
Xe ô tô tải 2-3 tấn
|
1
|
800.000.000
|
9
|
Trung tâm Giống Nông nghiệp tỉnh
|
Chuyên chở vật tư, hàng hoá,
lúa giống
|
Xe ô tô tải 2-3,5 tấn
|
1
|
800.000.000
|
10
|
Trung tâm Khuyến nông tỉnh
|
Chở giống, vật tư, phân bón hỗ
trợ cho các mô hình
|
Xe ô tô tải 2,5 tấn
|
1
|
750.000.000
|
11
|
Ban Quản lý các cảng cá tỉnh
|
Phục vụ phòng chống thiên
tai, xử lý, khắc phục các sự cố, thiệt hại sau bão, lũ, lụt, thực hiện vệ
sinh môi trường
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe ô tô tải cẩu)
|
1
|
1.171.000.000
|
Phục vụ khắc phục thiệt hại
sau bão, áp thấp nhiệt đới, lũ, lụt; thực hiện vệ sinh môi trường
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (xe ô tô nâng)
|
5
|
1.740.000.000
|
12
|
Trung tâm Dịch vụ miền núi tỉnh
|
Chở vật tư phục vụ miền núi
|
Xe ô tô tải
|
2
|
1.120.000.000
|
13
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
Truyền hình lưu động, phục vụ
truyền hình trực tiếp
|
Xe gắn thiết bị truyền hình lưu động
|
2
|
3.200.000.000
|
Thu phát truyền hình lưu động
|
Xe gắn thiết bị thu phát truyền hình lưu động
|
1
|
1.100.000.000
|
14
|
Trường Cao đẳng Bình Thuận
|
Phục vụ công tác đào tạo nghề
công nghệ ô tô
|
Xe ô tô tải
|
4
|
750.000.000
|
Phục vụ công tác đào tạo nghề
công nghệ ô tô
|
Xe từ 4-<12 chỗ ngồi (có biển hiệu nhận biết)
|
8
|
950.000.000
|
15
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
Phục vụ công tác tuần tra, kiểm
tra liên ngành về đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
Xe từ 4-<12 chỗ ngồi (có biển hiệu nhận biết)
|
1
|
950.000.000
|
II
|
Khối huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
88
|
|
1
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
Phục vụ sân khấu lưu động
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
800.000.000
|
Ủi, san lắp bãi rác
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
950.000.000
|
Thu gom và vận chuyển rác thải
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
10
|
1.810.000.000
|
Thay, sữa chữa hệ thống chiếu
sáng
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.500.000.000
|
Tưới cây xanh, tưới công
viên, tưới ướt đường
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
1.810.000.000
|
Hút bùn, vệ sinh cống rãnh
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.250.000.000
|
Chở đất lắp bãi rác, vận chuyển
bùn
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
770.000.000
|
Múc rác, chôn lắp rác
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.500.000.000
|
2
|
Thị xã La Gi
|
Thu gom và vận chuyển rác thải
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
10
|
1.810.000.000
|
Tưới cây xanh, tưới công
viên, tưới ướt đường
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
1.810.000.000
|
Thay, sữa chữa hệ thống chiếu
sáng
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.500.000.000
|
Phục vụ sân khấu lưu động
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
800.000.000
|
Phát thanh tuyên truyền lưu động
|
Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)
|
1
|
950.000.000
|
3
|
Huyện Tánh Linh
|
Phát thanh tuyên truyền lưu động
|
Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)
|
1
|
950.000.000
|
4
|
Huyện Hàm Tân
|
Phát thanh tuyên truyền lưu động
|
Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)
|
1
|
950.000.000
|
Thu gom và vận chuyển rác thải
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
3
|
1.810.000.000
|
5
|
Thành phố Phan Thiết
|
Phát thanh tuyên truyền lưu động
|
Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)
|
1
|
950.000.000
|
6
|
Huyện Bắc Bình
|
Thay, sữa chữa hệ thống chiếu
sáng
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.500.000.000
|
Thu gom và vận chuyển rác thải
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
8
|
1.810.000.000
|
Ủi, san lắp bãi rác
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
950.000.000
|
Hút bùn, vệ sinh cống rãnh
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.250.000.000
|
Múc rác, chôn lắp rác
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.500.000.000
|
Phục vụ sân khấu lưu động
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
800.000.000
|
Tuyên truyền lưu động
|
Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)
|
1
|
950.000.000
|
7
|
Huyện Phú Quý
|
Phục vụ sân khấu lưu động
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
950.000.000
|
Xe tuyên truyền lưu động
|
Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)
|
1
|
950.000.000
|
Thu gom và vận chuyển rác thải
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
3
|
1.810.000.000
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
Phục vụ chăm sóc cây xanh, bảo
trì hệ thống điện công lộ
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.500.000.000
|
Phục vụ sân khấu lưu động
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
700.000.000
|
Tuyên truyền lưu động
|
Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)
|
1
|
950.000.000
|
9
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
Thu gom và vận chuyển rác thải
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
7
|
1.810.000.000
|
Thay, sữa chữa hệ thống chiếu
sáng
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.500.000.000
|
Ủi, san lắp bãi rác
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
950.000.000
|
Tưới cây xanh, tưới công
viên, tưới ướt đường
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
1.810.000.000
|
Hút bùn, vệ sinh cống rãnh
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.250.000.000
|
Chở đất
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
770.000.000
|
Múc rác, chôn lắp rác
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.500.000.000
|
Tuyên truyền lưu động
|
Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)
|
1
|
950.000.000
|
Phục vụ sân khấu lưu động
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
800.000.000
|
10
|
Huyện Tuy Phong
|
Thu gom và vận chuyển rác thải
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
8
|
1.810.000.000
|
Thay, sữa chữa hệ thống chiếu
sáng
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.500.000.000
|
Hút bùn, vệ sinh cống rãnh
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.250.000.000
|
Ủi, san lắp bãi rác
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
950.000.000
|
Vận chuyển rác
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
2
|
1.810.000.000
|
Tuyên truyền lưu động
|
Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)
|
1
|
950.000.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
137
|
|