Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 24/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2019 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Phạm Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2019/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan việc lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh
Đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh là đơn giá được Quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (chưa bao gồm thuế VAT).
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2019./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHẦN 1. ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: Đồng
Stt |
Nội dung công việc |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí vật liệu |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá đã tính khấu hao |
Đơn giá không tính khấu hao |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
|||||||||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) = (1)+(2)+(3)+(4)+(5) |
(7) = (6)*20% |
(8) = (6)+(7) |
(9) = (8) - [(4)*1,2] |
I |
Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo |
1.326.660 |
302.600 |
24.125 |
22.195 |
78.667 |
1.754.247 |
350.849 |
2.105.096 |
2.078.462 |
II |
Thu thập, xử lý thông tin, số liệu |
27.047.131 |
2.389.176 |
622.907 |
396.662 |
1.379.873 |
31.835.749 |
6.367.150 |
38.202.899 |
37.726.905 |
1 |
Tổ chức thu thập thông tin |
620.347 |
55.747 |
14.535 |
9.255 |
32.197 |
732.081 |
146.416 |
878.497 |
867.391 |
a |
Qua tổ chức hội thảo |
620.347 |
55.747 |
14.535 |
9.255 |
32.197 |
732.081 |
146.416 |
878.497 |
867.391 |
b |
Tại đơn vị triển khai |
155.087 |
27.874 |
7.267 |
4.628 |
16.099 |
210.955 |
42.191 |
253.146 |
247.592 |
c |
Bằng hình thức gửi văn bản |
223.325 |
33.448 |
8.721 |
5.553 |
19.318 |
290.365 |
58.073 |
348.438 |
341.774 |
d |
Tổ chức đi điều tra, khảo sát |
303.970 |
39.023 |
10.174 |
6.479 |
22.538 |
382.184 |
76.437 |
458.621 |
450.846 |
đ |
Đặt hàng các chuyên gia |
155.087 |
27.874 |
7.267 |
4.628 |
16.099 |
210.955 |
42.191 |
253.146 |
247.592 |
2 |
Kiểm tra, tổng hợp thông tin |
11.538.455 |
1.019.382 |
265.774 |
169.242 |
588.746 |
13.581.599 |
2.716.320 |
16.297.919 |
16.094.829 |
a |
Thông tin về động lực |
1.276.143 |
111.495 |
29.069 |
18.511 |
64.394 |
1.499.612 |
299.922 |
1.799.534 |
1.777.321 |
b |
Thông tin về sức ép |
3.828.428 |
342.449 |
89.283 |
56.855 |
197.782 |
4.514.797 |
902.959 |
5.417.756 |
5.349.530 |
c |
Thông tin về hiện trạng |
4.874.155 |
430.052 |
112.123 |
71.399 |
248.377 |
5.736.106 |
1.147.221 |
6.883.327 |
6.797.648 |
d |
Thông tin về tác động |
779.865 |
67.693 |
17.649 |
11.239 |
39.096 |
915.542 |
183.108 |
1.098.650 |
1.085.163 |
đ |
Thông tin về đáp ứng |
779.865 |
67.693 |
17.649 |
11.239 |
39.096 |
915.542 |
183.108 |
1.098.650 |
1.085.163 |
3 |
Xử lý thông tin |
14.888.329 |
1.314.047 |
342.599 |
218.164 |
758.930 |
17.522.069 |
3.504.414 |
21.026.483 |
20.764.686 |
a |
Thông tin về động lực |
2.020.559 |
179.188 |
46.718 |
29.750 |
103.490 |
2.379.705 |
475.941 |
2.855.646 |
2.819.946 |
b |
Thông tin về sức ép |
4.608.292 |
406.160 |
105.894 |
67.433 |
234.578 |
5.422.357 |
1.084.471 |
6.506.828 |
6.425.908 |
c |
Thông tin về hiện trạng |
5.671.745 |
501.727 |
130.811 |
83.299 |
289.773 |
6.677.355 |
1.335.471 |
8.012.826 |
7.912.867 |
d |
Thông tin về tác động |
1.293.867 |
115.477 |
30.107 |
19.172 |
66.694 |
1.525.317 |
305.063 |
1.830.380 |
1.807.374 |
đ |
Thông tin về đáp ứng |
1.293.867 |
111.495 |
29.069 |
18.511 |
64.394 |
1.517.336 |
303.467 |
1.820.803 |
1.798.590 |
III |
Xây dựng dự thảo báo cáo |
187.975.874 |
3.137.137 |
3.680.754 |
3.793.239 |
11.368.224 |
209.955.228 |
41.991.046 |
251.946.274 |
247.394.387 |
1 |
Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần |
175.195.703 |
2.923.588 |
3.430.200 |
3.535.029 |
1.322.378 |
186.406.898 |
37.281.380 |
223.688.278 |
219.446.243 |
a |
Tổng quan về đặc điểm điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển KT - XH của quốc gia, địa phương |
20.949.257 |
350.831 |
411.624 |
424.203 |
158.685 |
22.294.600 |
4.458.920 |
26.753.520 |
26.244.476 |
a.1 |
Tổng quan đặc điểm điều kiện tự nhiên |
1.871.017 |
30.507 |
35.793 |
36.887 |
13.799 |
1.988.003 |
397.601 |
2.385.604 |
2.341.340 |
a.2 |
Tổng quan phát triển KT - XH |
19.078.240 |
320.324 |
375.831 |
387.316 |
144.887 |
20.306.598 |
4.061.320 |
24.367.918 |
23.903.139 |
- |
Tình hình phát triển kinh tế |
10.950.051 |
188.127 |
220.726 |
227.471 |
85.092 |
11.671.467 |
2.334.293 |
14.005.760 |
13.732.795 |
+ |
Phát triển công nghiệp |
1.738.103 |
30.507 |
35.793 |
36.887 |
13.799 |
1.855.089 |
371.018 |
2.226.107 |
2.181.843 |
+ |
Phát triển xây dựng |
1.738.103 |
30.507 |
35.793 |
36.887 |
13.799 |
1.855.089 |
371.018 |
2.226.107 |
2.181.843 |
+ |
Phát triển năng lượng |
1.738.103 |
30.507 |
35.793 |
36.887 |
13.799 |
1.855.089 |
371.018 |
2.226.107 |
2.181.843 |
+ |
Phát triển giao thông vận tải |
1.738.103 |
30.507 |
35.793 |
36.887 |
13.799 |
1.855.089 |
371.018 |
2.226.107 |
2.181.843 |
+ |
Phát triển nông - lâm nghiệp và thủy sản |
1.129.767 |
20.338 |
23.862 |
24.592 |
9.199 |
1.207.758 |
241.552 |
1.449.310 |
1.419.800 |
+ |
Hoạt động y tế |
1.738.103 |
30.507 |
35.793 |
36.887 |
13.799 |
1.855.089 |
371.018 |
2.226.107 |
2.181.843 |
+ |
Phát triển du lịch, dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất nhập khẩu |
1.129.767 |
15.254 |
17.897 |
18.444 |
6.899 |
1.188.261 |
237.652 |
1.425.913 |
1.403.780 |
- |
Tình hình xã hội |
6.236.724 |
101.690 |
119.311 |
122.958 |
45.996 |
6.626.679 |
1.325.336 |
7.952.015 |
7.804.465 |
+ |
Bối cảnh xã hội trong nước |
1.871.017 |
30.507 |
35.793 |
36.887 |
13.799 |
1.988.003 |
397.601 |
2.385.604 |
2.341.340 |
+ |
Dân số và vấn đề di cư |
1.871.017 |
30.507 |
35.793 |
36.887 |
13.799 |
1.988.003 |
397.601 |
2.385.604 |
2.341.340 |
+ |
Phát triển đô thị |
2.494.689 |
40.676 |
47.725 |
49.183 |
18.398 |
2.650.671 |
530.134 |
3.180.805 |
3.121.785 |
- |
Vấn đề hội nhập quốc tế |
1.891.465 |
30.507 |
35.793 |
36.887 |
13.799 |
2.008.451 |
401.690 |
2.410.141 |
2.365.877 |
b |
Sức ép của phát triển KT - XH đối với môi trường |
44.950.419 |
752.506 |
882.904 |
909.886 |
340.369 |
47.836.084 |
9.567.217 |
57.403.301 |
56.311.438 |
- |
Sức ép dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị hóa |
6.042.465 |
101.690 |
119.311 |
122.958 |
45.996 |
6.432.420 |
1.286.484 |
7.718.904 |
7.571.354 |
- |
Sức ép hoạt động công nghiệp |
6.809.275 |
111.859 |
131.242 |
135.253 |
50.595 |
7.238.224 |
1.447.645 |
8.685.869 |
8.523.565 |
- |
Sức ép hoạt động xây dựng |
6.809.275 |
111.859 |
131.242 |
135.253 |
50.595 |
7.238.224 |
1.447.645 |
8.685.869 |
8.523.565 |
- |
Sức ép hoạt động phát triển năng lượng |
4.953.594 |
81.352 |
95.449 |
98.366 |
36.797 |
5.265.558 |
1.053.112 |
6.318.670 |
6.200.631 |
- |
Sức ép hoạt động giao thông vận tải |
5.260.319 |
86.437 |
101.415 |
104.514 |
39.096 |
5.591.781 |
1.118.356 |
6.710.137 |
6.584.720 |
- |
Sức ép hoạt động nông - lâm nghiệp và thủy sản |
5.260.319 |
86.437 |
101.415 |
104.514 |
39.096 |
5.591.781 |
1.118.356 |
6.710.137 |
6.584.720 |
- |
Sức ép hoạt động y tế |
6.042.465 |
101.690 |
119.311 |
122.958 |
45.996 |
6.432.420 |
1.286.484 |
7.718.904 |
7.571.354 |
- |
Sức ép hoạt động du lịch và dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất khẩu |
3.772.707 |
61.014 |
71.587 |
73.775 |
27.597 |
4.006.680 |
801.336 |
4.808.016 |
4.719.486 |
c |
Hiện trạng môi trường nước |
19.599.671 |
325.408 |
381.796 |
393.464 |
147.186 |
20.847.525 |
4.169.505 |
25.017.030 |
24.544.873 |
- |
Nước mặt lục địa |
7.545.413 |
122.028 |
143.174 |
147.549 |
55.195 |
8.013.359 |
1.602.672 |
9.616.031 |
9.438.972 |
- |
Nước dưới đất |
6.027.129 |
101.690 |
119.311 |
122.958 |
45.996 |
6.417.084 |
1.283.417 |
7.700.501 |
7.552.951 |
- |
Diễn biến môi trường biển ven bờ |
6.027.129 |
101.690 |
119.311 |
122.958 |
45.996 |
6.417.084 |
1.283.417 |
7.700.501 |
7.552.951 |
d |
Hiện trạng môi trường không khí |
9.048.361 |
152.535 |
178.967 |
184.436 |
68.994 |
9.633.293 |
1.926.659 |
11.559.952 |
11.338.629 |
đ |
Hiện trạng môi trường đất |
9.048.361 |
152.535 |
178.967 |
184.436 |
68.994 |
9.633.293 |
1.926.659 |
11.559.952 |
11.338.629 |
e |
Hiện trạng đa dạng sinh học |
5.275.655 |
86.437 |
101.415 |
104.514 |
39.096 |
5.607.117 |
1.121.423 |
6.728.540 |
6.603.123 |
g |
Quản lý chất thải rắn |
6.778.603 |
111.859 |
131.242 |
135.253 |
50.595 |
7.207.552 |
1.441.510 |
8.649.062 |
8.486.758 |
h |
Biến đổi khí hậu, thiên tai, sự cố môi trường |
5.981.120 |
101.690 |
119.311 |
122.958 |
45.996 |
6.371.075 |
1.274.215 |
7.645.290 |
7.497.740 |
- |
Biến đổi khí hậu |
2.254.422 |
35.592 |
41.759 |
43.035 |
16.099 |
2.390.907 |
478.181 |
2.869.088 |
2.817.446 |
- |
Thiên tai |
1.886.353 |
30.507 |
35.793 |
36.887 |
13.799 |
2.003.339 |
400.668 |
2.404.007 |
2.359.743 |
- |
Sự cố môi trường |
1.840.345 |
35.592 |
41.759 |
43.035 |
16.099 |
1.976.830 |
395.366 |
2.372.196 |
2.320.554 |
i |
Tác động của ô nhiễm môi trường |
12.575.689 |
208.465 |
244.588 |
252.063 |
94.291 |
13.375.096 |
2.675.019 |
16.050.115 |
15.747.639 |
- |
Tác động của ô nhiễm môi trường đến sức khỏe con người |
8.588.275 |
142.366 |
167.036 |
172.141 |
64.394 |
9.134.212 |
1.826.842 |
10.961.054 |
10.754.485 |
+ |
Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh có liên quan |
2.147.069 |
35.592 |
41.759 |
43.035 |
16.099 |
2.283.554 |
456.711 |
2.740.265 |
2.688.623 |
+ |
Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường không khí thể hiện thông qua các bệnh có liên quan |
2.147.069 |
35.592 |
41.759 |
43.035 |
16.099 |
2.283.554 |
456.711 |
2.740.265 |
2.688.623 |
+ |
Tác động gián tiếp do ô nhiễm môi trường đất |
2.147.069 |
35.592 |
41.759 |
43.035 |
16.099 |
2.283.554 |
456.711 |
2.740.265 |
2.688.623 |
+ |
Tác động gián tiếp do ô nhiễm từ chất thải rắn |
2.147.069 |
35.592 |
41.759 |
43.035 |
16.099 |
2.283.554 |
456.711 |
2.740.265 |
2.688.623 |
- |
Tác động của ô nhiễm môi trường đối với các vấn đề phát triển KT - XH |
1.380.259 |
25.423 |
29.828 |
30.739 |
11.499 |
1.477.748 |
295.550 |
1.773.298 |
1.736.411 |
- |
Tác động của ô nhiễm môi trường đối với cảnh quan và hệ sinh thái |
1.226.896 |
15.254 |
17.897 |
18.444 |
6.899 |
1.285.390 |
257.078 |
1.542.468 |
1.520.335 |
- |
Phát sinh xung đột môi trường |
1.380.259 |
25.423 |
29.828 |
30.739 |
11.499 |
1.477.748 |
295.550 |
1.773.298 |
1.736.411 |
k |
Quản lý môi trường |
33.049.523 |
549.126 |
644.281 |
663.971 |
248.377 |
35.155.278 |
7.031.056 |
42.186.334 |
41.389.569 |
- |
Tình hình thực hiện các chỉ tiêu về môi trường trong kế hoạch phát triển KT - XH quốc gia, địa phương |
2.274.871 |
35.592 |
41.759 |
43.035 |
16.099 |
2.411.356 |
482.271 |
2.893.627 |
2.841.985 |
- |
Hệ thống chính sách và văn bản quy phạm pháp luật |
2.786.077 |
45.761 |
53.690 |
55.331 |
20.698 |
2.961.557 |
592.311 |
3.553.868 |
3.487.471 |
- |
Các vấn đề quản lý môi trường |
13.025.551 |
218.634 |
256.519 |
264.359 |
98.891 |
13.863.954 |
2.772.791 |
16.636.745 |
16.319.514 |
- |
Vấn đề tài chính, đầu tư cho công tác BVMT |
3.159.258 |
50.845 |
59.656 |
61.479 |
22.998 |
3.354.236 |
670.847 |
4.025.083 |
3.951.308 |
- |
Triển khai các công cụ trong quản lý môi trường |
4.677.543 |
81.352 |
95.449 |
98.366 |
36.797 |
4.989.507 |
997.901 |
5.987.408 |
5.869.369 |
- |
Hoạt động nghiên cứu KHCN và vấn đề áp dụng công nghệ mới |
2.402.672 |
40.676 |
47.725 |
49.183 |
18.398 |
2.558.654 |
511.731 |
3.070.385 |
3.011.365 |
- |
Nâng cao nhận thức cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường |
2.269.758 |
35.592 |
41.759 |
43.035 |
16.099 |
2.406.243 |
481.249 |
2.887.492 |
2.835.850 |
- |
Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường |
2.453.793 |
40.676 |
47.725 |
49.183 |
18.398 |
2.609.775 |
521.955 |
3.131.730 |
3.072.710 |
l |
Các thách thức trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT trong 5 năm tới |
7.939.043 |
132.197 |
155.105 |
159.845 |
59.794 |
8.445.984 |
1.689.197 |
10.135.181 |
9.943.367 |
- |
Các thách thức về môi trường |
3.399.526 |
55.930 |
65.621 |
67.627 |
25.298 |
3.614.002 |
722.800 |
4.336.802 |
4.255.650 |
- |
Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong 5 năm tới |
4.539.517 |
76.268 |
89.483 |
92.218 |
34.497 |
4.831.983 |
966.397 |
5.798.380 |
5.687.718 |
2 |
Xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường |
12.780.172 |
213.549 |
250.554 |
258.211 |
96.591 |
13.599.077 |
2.719.815 |
16.318.892 |
16.009.039 |
a |
Lần 1 |
12.780.172 |
5.084.500 |
250.554 |
258.211 |
96.591 |
18.470.028 |
3.694.006 |
22.164.034 |
21.854.181 |
b |
Lần 2 |
10.224.137 |
4.067.600 |
200.443 |
206.569 |
77.273 |
14.776.022 |
2.955.204 |
17.731.226 |
17.483.343 |
c |
Lần 3 |
7.668.103 |
3.050.700 |
150.332 |
154.926 |
57.955 |
11.082.016 |
2.216.403 |
13.298.419 |
13.112.508 |
d |
Lần 4 |
5.112.069 |
2.033.800 |
100.221 |
103.284 |
38.636 |
7.388.010 |
1.477.602 |
8.865.612 |
8.741.671 |
đ |
Lần 5 |
5.112.069 |
2.033.800 |
100.221 |
103.284 |
38.636 |
7.388.010 |
1.477.602 |
8.865.612 |
8.741.671 |
IV |
Tham vấn các bên liên quan |
869.017 |
1.224.250 |
13.147 |
54.085 |
56.070 |
2.216.569 |
443.314 |
2.659.883 |
2.594.981 |
1 |
Tham vấn bằng hình thức tổ chức hội thảo |
377.833 |
734.550 |
7.888 |
32.451 |
33.642 |
1.186.364 |
237.273 |
1.423.637 |
1.384.696 |
2 |
Tham vấn bằng gửi văn bản |
226.700 |
440.730 |
4.733 |
19.471 |
20.185 |
711.819 |
142.364 |
854.183 |
830.818 |
3 |
Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia |
264.483 |
514.185 |
5.522 |
22.716 |
23.549 |
830.455 |
166.091 |
996.546 |
969.287 |
V |
Trình và phê duyệt báo cáo |
314.860 |
65.191 |
11.507 |
1.769 |
10.553 |
403.880 |
80.776 |
484.656 |
482.533 |
VI |
Cung cấp, công khai báo cáo |
1.477.017 |
2.969.120 |
29.079 |
11.014 |
57.963 |
4.544.193 |
908.839 |
5.453.032 |
5.439.815 |
1 |
Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường |
443.105 |
886.880 |
8.686 |
3.290 |
17.313 |
1.359.274 |
271.855 |
1.631.129 |
1.627.181 |
2 |
Công khai báo cáo hiện trạng môi trường |
1.033.912 |
2.082.240 |
20.393 |
7.724 |
40.649 |
3.184.918 |
636.984 |
3.821.902 |
3.812.633 |
a |
Công khai báo cáo bằng hình thức đăng trên Cổng thông tin |
443.105 |
886.880 |
8.686 |
3.290 |
17.313 |
1.359.274 |
271.855 |
1.631.129 |
1.627.181 |
b |
Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo |
590.807 |
1.195.360 |
11.707 |
4.434 |
23.336 |
1.825.644 |
365.129 |
2.190.773 |
2.185.452 |