Quyết định 24/2010/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn xây dựng cơ bản tập trung năm 2011 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu | 24/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/12/2010 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Cường |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2010/QĐ-UBND |
Đông Hà, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG NĂM 2011
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-BKH ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 và danh mục công trình trọng điểm của tỉnh sử dụng vốn ngân sách;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn xây dựng cơ bản tập trung năm 2011 cho các chương trình, dự án và phân cấp cho các huyện, thành phố, thị xã như các biểu đính kèm quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư bố trí vốn cho các công trình đã phê duyệt quyết toán; thông báo hạng mục công trình và cơ cấu vốn đầu tư cho các chương trình, dự án do tỉnh quản lý; chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỐ TRÍ KẾ HOẠCH NĂM 2011 NGUỒN VỐN XDCB TẬP TRUNG TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt |
Tổng mức đầu tư |
Đã bố trí đến nay |
Vốn NS còn thiếu |
Kế hoạch năm 2011 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
131.740 |
|
I |
NGÂN SÁCH TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
91.740 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
3.000 |
T.đó: trả ứng 2010: 1.260 triệu |
2 |
Công trình quyết toán |
|
|
|
|
|
3.000 |
|
3 |
Nông nghiệp |
|
|
15.925 |
3.618 |
|
6.000 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án Di dân ra khỏi hành lang bảo vệ công trình thuỷ lợi Trúc Kinh |
UBND H. Gio Linh |
2817/QĐ-UBND 31/12/2009 |
7.352 |
3.618 |
3.734 |
3.500 |
HT |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hoàn chỉnh hệ thống kênh mương hồ chứa nước Ái Tử |
Sở NN-PTNT |
110/QĐ-UBND 22/01/2010 |
8.573 |
|
|
2.500 |
|
4 |
Công nghiệp |
|
|
27.500 |
4.683 |
22.817 |
6.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
CSHT làng nghề Tân Định |
UBND H. Cam Lộ |
2433/QĐ-UBND 21/01/2007 |
27.500 |
4.683 |
22.817 |
3.000 |
|
- |
Khu CN Bắc Hồ Xá |
BQL Khu KT |
|
|
|
|
3.000 |
Đã có ý kiến của TTg bổ sung QH các KCN toàn quốc |
5 |
Giao thông |
|
|
61.286 |
8.685 |
49.634 |
8.460 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường vào Khu Tái định cư Cu Vơ |
UBND H. Hướng Hóa |
2990/QĐ-UBND 28/12/07 |
6.981 |
3.685 |
718 |
700 |
Trả nợ HT |
- |
Đường vào Nhà máy gạch Quảng Trị |
Cty CP gạch ngói Q.trị |
2074/QĐ-UBND 03/11/08 |
1.175 |
|
786 |
760 |
NS tỉnh: 786 triệu HT |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cầu Vĩnh Phước |
Sở GT-VT |
731/QĐ-UBND 24/4/08 |
45.530 |
5.000 |
40.530 |
6.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường xung quanh Trung tâm Dịch vụ hội nghị tỉnh |
BQL XD CSHT tỉnh |
1682/QĐ-UBND 09/02/08 |
7.600 |
0 |
7.600 |
1.000 |
|
6 |
Giáo dục - Đào tạo |
|
|
46.211 |
2.800 |
3.038 |
13.300 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà hiệu bộ, cải tạo thư viện và một số hạng mục phụ trợ Trường Chính trị Lê Duẩn |
Trường Chính trị Lê Duẩn |
1464/QĐ-UBND 08/8/08 |
5.838 |
2.800 |
3.038 |
3.000 |
|
- |
Trường Tiểu học số 1 xã Vĩnh Lâm |
UBND h. Vĩnh Linh |
1691/QĐ-UBND 13/8/2009 |
1.962 |
800 |
1.162 |
800 |
Trả nợ HT |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Giảng đường Trường THPT Lê Lợi |
Sở GD-ĐT |
2337/QĐ-UBND ngày 12/11/2009 |
2.905 |
780 |
2.125 |
1.000 |
|
- |
Nhà hiệu bộ Trường THPT Cửa Tùng |
Sở GD-ĐT |
566/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 |
3.500 |
1.000 |
2.500 |
1.000 |
|
- |
Hỗ trợ đối ứng Chương trình KCH trường, lớp học |
|
|
|
|
|
4.500 |
Yêu cầu NSTT đối ứng 30 tỷ trong 4 năm 09-12. Năm 09 bố trí: 4 tỷ, năm 10: 3,05 tỷ |
|
Huyện Hướng Hóa |
UBND H. Hướng Hóa |
|
|
|
|
500 |
|
|
Huyện Đakrông |
UBND H. Đakrông |
|
|
|
|
450 |
|
|
Huyện Cam Lộ |
UBND H. Cam Lộ |
|
|
|
|
400 |
|
|
Huyện Hải Lăng |
UBND H. Hải Lăng |
|
|
|
|
600 |
|
|
Huyện Triệu Phong |
UBND H. Triệu Phong |
|
|
|
|
700 |
|
|
Huyện Gio Linh |
UBND H. Gio Linh |
|
|
|
|
620 |
|
|
Huyện Vĩnh Linh |
UBND H. Vĩnh Linh |
|
|
|
|
530 |
|
|
Thành phố Đông Hà |
UBND TP. Đông Hà |
|
|
|
|
450 |
|
|
Thị xã Quảng Trị |
UBND TX. Quảng Trị |
|
|
|
|
250 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường THPT Nguyễn Hữu Thuận huyện Triệu Phong |
Sở GD-ĐT |
|
14.069 |
|
|
1.000 |
|
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh |
Sở GD-ĐT |
1914/QĐ-UBND 07/10/2009 |
8.710 |
|
|
500 |
|
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Hải Lăng |
Sở GD-ĐT |
1915/QĐ-UBND 07/10/2009 |
8.293 |
|
|
500 |
|
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Cam Lộ |
Sở GD-ĐT |
1916/QĐ-UBND 07/10/2010 |
9.301 |
|
|
500 |
|
- |
Nhà thí nghiệm- thư viện Trường THNN và PTNT |
Trường TH NN&PTNT |
|
|
|
|
500 |
|
7 |
Y tế - Xã hội |
|
|
9.604 |
6.390 |
3.000 |
2.600 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sàn Giao dịch việc làm và Trung tâm Bồi dưỡng kỹ năng tìm kiếm việc làm |
TT. Giới thiệu việc làm |
1702/QĐ-UBND 08/9/08 |
5.714 |
5.050 |
450 |
450 |
|
- |
Trạm y tế xã Cam Thành, huyện Cam Lộ |
UBND H. Cam Lộ |
1193/QĐ-UBND 25/6/2010 |
1.790 |
670 |
1.120 |
500 |
Hỗ trợ theo NQ 2d |
- |
Trạm y tế xã Gio Sơn, huyện Gio Linh |
UBND H. Gio Linh |
1723/QĐ-UBND 07/7/2010 |
1.800 |
670 |
1.130 |
500 |
Hỗ trợ theo NQ 2d |
- |
Cải tạo, sửa chữa Hội Đông y tỉnh |
Hội Đông y tỉnh |
|
150 |
|
150 |
150 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trạm y tế xã Hải Khê, huyện Hải Lăng |
UBND H. Hải Lăng |
613/QĐ-UBND 08/6/2009 |
1.700 |
|
|
500 |
Hỗ trợ theo NQ 2d |
- |
Trạm y tế xã Húc, huyện Hướng Hóa |
UBND H. Hướng Hóa |
778/QĐ-UBND 07/9/2009 |
1.700 |
|
|
500 |
Hỗ trợ theo NQ 2d |
8 |
Văn hoá- Thông tin- TDTT |
|
|
40.497 |
11.580 |
26.272 |
10.400 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà làm việc, tập luyện và biểu diễn của Đoàn Nghệ thuật tổng hợp tỉnh (Gđ1) |
Đoàn NTTH tỉnh |
449/QĐ-UBND 11/3/09 |
7.702 |
5.402 |
2.300 |
2.200 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thư viện tỉnh |
Thư viện tỉnh |
262/QĐ-UBND 08/02/2010 |
22.150 |
4.658 |
17.492 |
3.500 |
|
- |
Nhà Văn hóa thiếu nhi tỉnh |
Nhà Văn hóa thiếu nhi tỉnh |
1979/QĐ-UBND 01/10/2009 |
3.613 |
1.020 |
2.980 |
1.500 |
|
- |
Nhà Văn hóa thiếu nhi huyện Cam Lộ |
UBND H. Cam Lộ |
1797/QĐ-UBND 21/9/2010 |
7.032 |
500 |
3.500 |
2.000 |
NS tỉnh: 4.000 triệu |
- |
Hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa làng xã (Theo NQ HĐND tỉnh) |
Các huyện, TP, TX |
|
|
|
|
1.200 |
|
|
Huyện Hướng Hóa |
UBND H. Hướng Hóa |
|
|
|
|
200 |
|
|
Huyện Đakrông |
UBND H. Đakrông |
|
|
|
|
200 |
|
|
Huyện Cam Lộ |
UBND H. Cam Lộ |
|
|
|
|
100 |
|
|
Huyện Hải Lăng |
UBND H. Hải Lăng |
|
|
|
|
150 |
|
|
Huyện Triệu Phong |
UBND H. Triệu Phong |
|
|
|
|
100 |
|
|
Huyện Gio Linh |
UBND H. Gio Linh |
|
|
|
|
150 |
|
|
Huyện Vĩnh Linh |
UBND H. Vĩnh Linh |
|
|
|
|
150 |
|
|
Thành phố Đông Hà |
UBND TP. Đông Hà |
|
|
|
|
100 |
|
|
Thị xã Quảng Trị |
UBND TX. Quảng Trị |
|
|
|
|
50 |
|
9 |
Quản lý nhà nước |
|
|
225.463 |
24.676 |
157.859 |
33.980 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp trụ sở làm việc Liên minh HTX và Doanh nghiệp NQD tỉnh |
Liên minh HTX và DNNQD tỉnh |
49/QĐ-SKH 28/4/10 |
1.583 |
200 |
1.383 |
1.250 |
|
- |
Quy hoạch mở rộng và đầu tư xây dựng một số hạng mục công trình Trụ sở Tỉnh ủy Quảng Trị |
VP Tỉnh ủy |
379/!Đ-UBND 11/3/10 |
10.580 |
9.329 |
1.251 |
1.100 |
Hoàn thành Nhà lưu trữ |
- |
Hỗ trợ Hội trường Huyện ủy Hải Lăng |
Huyện ủy Hải Lăng |
1919/QĐ-UBND 22/9/09 |
4.442 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
QĐ của UBND tỉnh: NS tỉnh hỗ trợ 3.000 triệu |
- |
Hỗ trợ Hội trường Huyện ủy Triệu Phong |
VP Huyện ủy Triệu Phong |
|
4.999 |
1.500 |
3.499 |
1.000 |
|
- |
Trụ sở Hội Cựu chiến binh tỉnh |
Hội Cựu CB tỉnh |
1676/QĐ-UBND 07/9/10 |
3.067 |
20 |
1.751 |
1.600 |
KH 2010 từ nguồn đấu giá trụ sở. NS tỉnh 1.771 triệu. |
- |
Trụ sở Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng Quảng Trị |
Trung tâm PHP và CB Quảng Trị |
806/QĐ-UBND 17/5/2010 |
2.655 |
1.327 |
1.328 |
1.200 |
KH 2010 bố trí 1.327 triệu từ nguồn đấu giá trụ sở cũ |
- |
Hỗ trợ Hội trường UBND huyện Cam Lộ |
UBND H. Cam Lộ |
335/QĐ-UBND 21/4/2009 |
3.300 |
500 |
1.500 |
1.500 |
|
- |
Nhà làm việc của Thanh tra giao thông |
Sở GT-VT |
190/QĐ-SKH 27/10/2009 |
860 |
|
600 |
600 |
NT tỉnh: 600 triệu Hoàn thành |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở HĐND tỉnh |
BQL XD CSHT tỉnh |
408/QĐ-UBND 15/3/10 |
48.010 |
2.500 |
45.510 |
7.000 |
|
- |
Trụ sở Chi cục Thú y |
Chi cục Thú y tỉnh |
913/QĐ-UBND 31/5/10 |
6.893 |
1.000 |
5.893 |
2.000 |
|
- |
Trụ sở Sở Nội vụ |
Sở Nội vụ |
1821/QĐ-UBND 29/9/10 |
19.547 |
1.040 |
18.507 |
3.000 |
|
- |
Trụ sở Báo Quảng Trị và Hội Nhà báo Quảng Trị |
Báo Quảng Trị |
2357/QĐ-UBND 16/11/09 |
15.664 |
2.040 |
13.624 |
3.000 |
|
- |
Hỗ trợ trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Gio Linh |
UBND H. Gio Linh |
2408/QĐ-UBND 24/11/09 |
24.617 |
3.050 |
21.567 |
3.500 |
+ Vốn NS phân cấp cho huyện |
- |
Trụ sở Huyện ủy Đakrông |
UBND. H Đakrông |
55/QĐ-UBND 15/01/10 |
10.055 |
530 |
9.525 |
2.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống phòng cháy, chữa cháy tại trụ sở UBND tỉnh |
VP UBND tỉnh |
|
847 |
|
847 |
600 |
|
- |
Nhà trực cơ quan Ủy ban mặt trận tổ quốc VN tỉnh Quảng Trị |
UBMTTQVN tỉnh |
|
200 |
0 |
200 |
200 |
|
- |
Sửa chữa trụ sở làm việc Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
Hội LHPN tỉnh |
|
815 |
0 |
815 |
800 |
|
- |
Trung tâm Lưu trữ tỉnh Quảng Trị |
Sở Nội vụ |
2028/QĐ-UBND 28/11/2010 |
64.383 |
50 |
25.703 |
1.000 |
NS tỉnh: 25.753 triệu |
- |
Sửa chữa nhà làm việc BQL Khu Kinh tế tỉnh |
BQL KKT tỉnh |
|
|
|
|
530 |
|
- |
Sửa chữa nhà làm việc Ban Thi đua- Khen thưởng tỉnh |
Ban TĐ KT tỉnh |
|
|
|
|
300 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Lao động, TB&XH tỉnh Quảng Trị (Trụ sở của Sở Tài chính cũ) |
Sở LĐ-TB&XH |
|
2.946 |
90 |
2.856 |
800 |
|
11 |
An ninh quốc phòng |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
- |
Công trình CH5-01 |
Bộ CHQS tỉnh |
Có Quyết định riêng |
25.182 |
8.592 |
16.590 |
5.000 |
|
II |
VỐN GIAO TỪ NGUỒN THU TIỀN ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT |
|
|
448.443 |
113.000 |
98.443 |
40.000 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường Trường Chinh (Đoạn phía Tây bể bơi - Hùng Vương) |
BQL XD CSHT tỉnh |
1975/QĐ-UBND 20/10/2010 |
2.433 |
1.000 |
1.433 |
1.000 |
HT |
- |
Đường Trường Chinh (Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường quy hoạch 16 phía Tây bể bơi) |
BQL XD CSHT tỉnh |
2314/QĐ-UBND 08/12/2008 |
6.563 |
5.000 |
1.563 |
1.000 |
HT |
- |
Nhà tưởng niệm đồng chí Trần Hữu Dực |
UBND H. Triệu Phong |
1999/QD-UBND 02/12/09 |
7.916 |
5.000 |
2.916 |
2.000 |
HT |
- |
Xây dựng HTKT Khu Đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 1 |
BQL XD CSHT tỉnh |
2355/QĐ-UBND 12/12/2008 |
42.000 |
39.000 |
3.000 |
700 |
|
- |
Nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước Khu Dân cư thuộc Khu Đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 2 |
BQL XD CSHT tỉnh |
2224/QĐ-UBND 29/10/2009 |
12.130 |
8.500 |
3.630 |
1.200 |
|
- |
GPMB Kho cảng xăng dầu Cửa Việt |
UBND H. Gio Linh |
|
|
|
|
2.000 |
Đối ứng của tỉnh |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng CSHT Khu Đô thị phía Nam đường 9D, thành phố Đông Hà |
BQL XD CSHT tỉnh |
1526/QĐ-UBND 18/8/2008 |
34.818 |
25.000 |
9.818 |
7.500 |
|
- |
Xây dựng HTKT Khu Tái định cư cho các hộ dân bị di dời khi XD các công trình trên địa bàn thành phố Đông Hà |
BQL XD CSHT tỉnh |
1913/QĐ-UBND 29/10/2008 |
27.383 |
15.500 |
11.883 |
7.500 |
|
- |
Nhà thi đấu đa năng tỉnh |
BQL XD CSHT tỉnh |
1749/QĐ-UBND 31/8/2009 |
78.200 |
14.000 |
64.200 |
7.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hoàn thiện Khu Đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 2 |
BQL XD CSHT tỉnh |
|
9.000 |
0 |
|
3.200 |
|
- |
Nghĩa địa nhân dân thị xã Quảng Trị |
UBND TX. Quảng Trị |
|
8.000 |
|
|
1.000 |
|
- |
Khu Đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 |
BQL XD CSHT tỉnh |
|
220.000 |
|
|
5.800 |
|
- |
Khu Đô thị Nam sông Vĩnh Phước- Triệu Phong |
BQL XD CSHT tỉnh |
|
|
0 |
|
100 |
CB đầu tư |
BỐ TRÍ KẾ HOẠCH NĂM 2011 NGUỒN VỐN PHÂN CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ, QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Tổng số |
Trong đó: |
|
Vốn ngân sách tỉnh cân đối |
Vốn từ thu tiền sử dụng đất |
|||
|
Tổng số |
91.160 |
61.160 |
30.000 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
22.000 |
10.000 |
12.000 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
6.300 |
4.300 |
2.000 |
3 |
Huyện Hải Lăng |
9.400 |
6.400 |
3.000 |
4 |
Huyện Triệu Phong |
11.000 |
6.500 |
4.500 |
5 |
Huyện Gio Linh |
7.600 |
6.600 |
1.000 |
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
10.400 |
7.400 |
3.000 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
5.260 |
4.260 |
1.000 |
8 |
Huyện Đakrông |
7.100 |
6.600 |
500 |
9 |
Huyện Hướng Hóa |
12.100 |
9.100 |
3.000 |
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
Bố trí từ nguồn TW hỗ trợ có mục tiêu đầu tư huyện mới chia tách 16.000 triệu đồng |
(*), Trong đó bố trí vốn cho 01 xã của mỗi huyện thực hiện thí điểm xây dựng nông thôn mới là 01 tỷ đồng (Trừ huyện đảo Cồn Cỏ và thành phố Đông Hà)