Quyết định 121/2006/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch vốn xây dựng cơ bản năm 2006 cho 5 dự án giao Tổng Công ty Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội
Số hiệu | 121/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/07/2006 |
Ngày có hiệu lực | 30/07/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Đỗ Hoàng Ân |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 121/2006/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 7 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN XDCB NĂM 2006 CHO 5 DỰ ÁN GIAO TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ HÀ NỘI
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2005/NQ-HĐND ngày 09/12/2005 của HĐND thành phố Hà Nội về dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2006;
Căn cứ Quyết định số 224/2005/QĐ-UB ngày 16/12/2005 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế xã hội và dự toán ngân sách của thành phố Hà Nội năm 2006;
Căn cứ Quyết định số 35/2006/QĐ-UB ngày 27/3/2006 của UBND Thành phố về việc giao Kế hoạch vốn XDCB năm 2006 cho các Dự án Xây dựng nhà ở phục vụ tái định cư, GPMB;
Căn cứ Quyết định số 52/2006/QĐ-UB ngày 20/4/2006 của UBND Thành phố về việc phân bổ vốn đầu tư XDCB của Thành phố năm 2006 (Đợt 1);
Xét tờ trình số 560/TTr-KH&ĐT ngày 18/7/2006 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn XDCB năm 2006 của 5 Dự án giao Tổng Công ty Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội theo phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này, trong đó:
1. Uỷ thác 94 tỷ đồng cho Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội để quản lý và thanh toán.
2. Giao 15,8 tỷ đồng cho Kho bạc Nhà nước Thành phố quản lý và thanh toán vốn.
Điều 2: Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội có trách nhiệm quản lý và thanh toán vốn cho các Dự án theo đúng các quy định về quản lý đầu tư và xây dựng và Quy chế quản lý sử dụng nguồn vốn ngân sách ủy thác ban hành kèm theo Quyết định số 198/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND Thành phố.
Điều 3: Chánh văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thành phố; Chủ tịch Hội đồng quản lý và Tổng Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐIỀU
CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2006 CỦA MỘT SỐ DỰ ÁN GIAO TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ PHÁT
TRIỂN NHÀ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 của UBND Thành
phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình |
Kế hoạch năm 2006 đã giao tại QĐ 35/2006/QĐ-UB ngày 27/3/2006 và QĐ 52/2006/QĐ-UB ngày 20/4/2006 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2006 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Xây lắp |
Thiết bị |
Xây lắp |
Thiết bị |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
109,800 |
86,000 |
20,500 |
109,800 |
86.000 |
16,700 |
|
|
I |
Uỷ thác Quỹ Đầu tư phát triển Thành phố thanh toán |
98,000 |
81,000 |
14,500 |
94,000 |
75,500 |
12,500 |
|
|
1 |
Xây dựng cụm nhà ở cao tầng N2A - N2B - N2C- N2D - N2E - N2F (thuộc khu đô thị Trung Hòa - Nhân Chính) |
29,000 |
24,000 |
4,500 |
17,500 |
13,000 |
2,500 |
Cty Cổ phần ĐT và PT Nhà số 6 HN |
|
2 |
Xây dựng cụm nhà ở cao tầng trên ô đất N3 (N3A-N3B), N4 (N4AB-N4CD), N6 (N6A- N6B N6C-N6D-N6E) (thuộc khu đô thị Trung Hòa - Nhân Chính) |
69,000 |
57,000 |
10,000 |
76,500 |
62,500 |
10,000 |
Cty Cổ phần ĐT & PT Nhà số 6 HN |
|
II |
Giao Kho bạc Nhà nước Thành phố thanh toán |
11,800 |
5,000 |
6,000 |
15,800 |
10,.500 |
4,200 |
|
|
3 |
Khu đô thị mới Trung Hòa - Nhân chính (Hạ tầng kỹ thuật) |
|
|
|
2,000 |
1,700 |
|
Công ty CP Đầu tư và Phát triển Nhà số 6 Hà Nội |
|
4 |
Xây dựng cụm nhà ở cao tầng N5A -N5BC - N5D (thuộc khu đô thị Trung Hòa - Nhân Chính) |
|
|
|
2,000 |
1,500 |
200 |
Công ty CP Đầu tư và Phát triển Nhà số 6 Hà Nội |
|
5 |
Trung tâm lưu trữ Thành phố |
11,800 |
5,000 |
6,000 |
11,800 |
7,300 |
4,000 |
Công ty CP Đầu tư và Phát triển Nhà Hà Nội số 5 |
|