ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/2007/QĐ-UBND
|
Gia Nghĩa, ngày
25 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2006/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2006 CỦA UBND TỈNH ĐĂK NÔNG VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐĂK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK
NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đông nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân
sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC
ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 60/2003/TT-BTC
ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động
tài chính khác của xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị quyết số
19/2006/NQ-HĐND ngày 06/10/2006 của HĐND tỉnh Đăk Nông về việc sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 19/2006/NQ-HĐND ngày 06/10/2006 của HĐND tỉnh Đăk Nông về việc
thông qua Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách
các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đăk Nông;
Căn cứ Quyết định số
45/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc Quy định tỷ lệ
phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa
phương tỉnh Đăk Nông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tỉnh Đăk Nông tại Tờ trình số 328/TTr-TC ngày 20 tháng 12 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Bãi bỏ Điều
1, Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2006 của UBND tỉnh Đăk
Nông.
2. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy
định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính
quyền địa phương tỉnh Đăk Nông.
Điều 2. Các nội dung khác vẫn
thực hiện theo Quyết định số 45/2006/QĐ- UBND ngày 20/11/2006 của UBND tỉnh Đăk
Nông.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đăk Nông; Cục trưởng Cục thuế
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Đức Yến
|
QUY ĐỊNH
TỶ LỆ PHÂN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐĂK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 25/12/2007 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đăk Nông)
Quy định tỷ lệ phần trăm phân chia
các khoàn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đăk Nông như
sau:
1. Khoản thu phí xăng, dầu ngân sách
tỉnh hưởng 100% (ngân sách cấp tỉnh thu và được hưởng).
2. Các khoản thu ngân sách huyện hưởng
100% (là các khoản thu giao cho huyện, thị xã quản lý thu), gồm:
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế
giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết); thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp
của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết); thuế môn bài; thuế nhà, đất; thuế chuyển quyền sử dụng đất;
thuế sử dụng đất nông nghiệp; lệ phí trước bạ; thuế thu nhập đối với người có
thu nhập cao; thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ dịch vụ, hàng hóa sản xuất trong nước
(không kể thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hoạt động xổ số kiến thiết).
Từ 09 (chín) khoản
thu trên, ngân sách cấp xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm theo phụ lục đính kèm. Phần
còn lại ngân sách cấp huyện hưởng 100% (sau khi trừ đi phần điều tiết cho ngân
sách cấp xã).
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ
TRẤN CỦA HUYỆN TUY ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007
của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Chi tiết theo
các sắc thuế
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
Thuế môn bài
thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
Thuế nhà, đất
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
1
|
Xã Đăk R'Tih
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Đăk Búk So
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Đăk Ngo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Quảng Tân
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Quảng Trực
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Quảng Tâm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ
TRẤN CỦA HUYỆN ĐĂK GLONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007
của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Chi tiết theo
các sắc thuế
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
Thuế môn bài
thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
Thuế nhà, đất
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
Thuế sử dụng đất
NN hộ cá thể, nông trường viên
|
Lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
1
|
Xã Quảng Khê
|
30
|
30
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
2
|
Xã Quảng Sơn
|
30
|
30
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
3
|
Xã Đăk R’Măng
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
4
|
Xã Đăk Som
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
5
|
Xã Đăk Ha
|
50
|
50
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
6
|
Xã Đăk Plao
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
7
|
Xã Quảng Hòa
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ
TRẤN CỦA HUYỆN ĐĂK R'LẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007
của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Chi tiết theo
các sắc thuế
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
Thuế môn bài
thu từ cá nhân, hộ kinh doanh (từ bậc 1 đến bậc 6)
|
Thuế nhà, đất
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
Thuế sử dụng đất
NN hộ cá thể, nông trường viên
|
Lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
1
|
Thị trấn Kiến Đức
|
20
|
20
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70
|
2
|
Xã Kiến Thành
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70
|
3
|
Xã Nhân Cơ
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70
|
4
|
Xã Đăk Wer
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70
|
5
|
Xã Đạo Nghĩa
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70
|
6
|
Xã Nghĩa Thắng
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70
|
7
|
Xã Nhân Đạo
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70
|
8
|
Xã Đăk Sin
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70
|
9
|
Xã Quảng Tín
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70
|
10
|
Xã Đăk Ru
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70
|
11
|
Xã Hưng Bình
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ
TRẤN CỦA HUYỆN ĐĂK SONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của
UBND tỉnh ĐăkNông)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Chi tiết theo
các sắc thuế
|
Thuế GTGT thu từ
hộ kinh doanh
|
Thuế TNDN thu từ
hộ kinh doanh
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
Thuế môn bài thu
từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
Thuế nhà, đất
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
Thuế sử dụng đất
NN hộ cá thể, nông trường viên
|
Lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
1
|
Thi trấn Đức An
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
70
|
100
|
70
|
2
|
Xã Nam Bình
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
70
|
100
|
70
|
3
|
Xã Thuân Hà
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
70
|
100
|
70
|
4
|
Xã Đăk Mol
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
70
|
100
|
70
|
5
|
Xã Đăk Hòa
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
70
|
100
|
70
|
6
|
Xã Đăk N'Rung
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
70
|
100
|
70
|
7
|
Xã Trường Xuân
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
70
|
100
|
70
|
8
|
Xã Nâm N'Jang
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
70
|
100
|
70
|
9
|
Xã Thuận Hạnh
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
70
|
100
|
70
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ
TRẤN CỦA HUYỆN ĐĂK MIL
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007
của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Chi tiết theo
các sắc thuế
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
Thuế môn bài
|
Thuế nhà, đất
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
Thuế sử dụng đất
NN
|
Lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
1
|
Thi trấn Đăk Mil
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
2
|
Xã Đức Minh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
3
|
Xã Đức Manh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
4
|
Xã Đăk Lao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
5
|
Xã Đăk R'La
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
6
|
Xã Thuân An
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
7
|
Xã Đăk Gằn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
8
|
Xã Đăk sắk
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
9
|
Xã ĐăkN'Drót
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
10
|
Xã Long Sơn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ
TRẤN CỦA HUYỆN KRÔNG NÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007
của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Chi tiết theo
các sắc thuế
|
Thuế GTGT thuộc
khu vực ngoài QD thu từ cá nhân, hộ KD, nhóm cá nhân KD, hộ cá thể, cá nhân
hành nghề độc lập
|
Thuế TNDN thuộc
khu vực ngoài QD thu từ cá nhân, hộ KD, nhóm cá nhân KD, hộ cá thể, cá nhân
hành nghề độc lập
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
Thuế môn bài
thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
Thuế nhà, đất
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
Thuế sử dụng đất
NN hộ cá thể, nông trường viên
|
Lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
1
|
Xã Đăk Sô
|
30
|
30
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
2
|
Xã Nam Đà
|
30
|
30
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
3
|
Thi trấn Đăk Mâm
|
30
|
30
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
4
|
Xã Tân Thành
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
5
|
Xã Đăk Rồ
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
6
|
Xã Buôn Choah
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
7
|
Xã Nâm N’Đir
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
8
|
Xã Nâm Nung
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
9
|
Xã Đức Xuyên
|
50
|
50
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
10
|
Xã Đăk Nang
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
11
|
Xã Quảng Phú
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
12
|
Xã Nam Xuân
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ
TRẤN CỦA HUYỆN CƯ JÚT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007
của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Chi tiết theo các
sắc thuế
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
Thuế môn bài
|
Thuế nhà, đất
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
1
|
Thị trấn Ea T’linh
|
30
|
30
|
0
|
100
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
2
|
Xã Trúc Sơn
|
50
|
50
|
0
|
100
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
3
|
Xã Tâm Thắng
|
50
|
50
|
0
|
100
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
4
|
Xã Nam Dong
|
50
|
50
|
0
|
100
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
5
|
Xã Đăk Rông
|
50
|
50
|
0
|
100
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
6
|
Xã Ea Pô
|
50
|
50
|
0
|
100
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
7
|
Xã Đăk Wil
|
50
|
50
|
0
|
100
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
8
|
Xã Cư Knia
|
50
|
50
|
0
|
100
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
Ghi chú: - Thuế GTGT và thuế TNDN thu
từ hoạt động kinh doanh vận tải do các HTX quản lý thu và điều tiết ngân sách cấp
huyện 100%.
- Thuế GTGT và thuế TNDN thu từ hoạt
động kinh doanh vận tải và XDCB tư nhân do các xã, thị trấn quản lý thu và điều
tiết ngân sách cấp xã 100%.
- Các khoản thu điều tiết cho ngân
sách cấp xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) nêu trên là các khoản thu giao cho cấp
xã quản lý thu.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG
CỦA THỊ XÃ GIA NGHĨA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007
của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Chi tiết theo
các sắc thuế
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
Thuế môn bài
thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
Thuế nhà, đất
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
Thuế sử dụng đất
NN hộ cá thể, nông trường viên
|
Lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
1
|
Phường Nghĩa Thành
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
2
|
Phường Nghĩa trung
|
5
|
5
|
5
|
5
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
3
|
Phường Nghĩa Đức
|
5
|
5
|
5
|
5
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
4
|
Phường Nghĩa Tân
|
50
|
50
|
50
|
50
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Phường Nghĩa Phú
|
50
|
50
|
50
|
50
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Đăk Nia
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Đăk R'Moan
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Quảng Thành
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|