Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2019 về phân công, kiểm tra, báo cáo việc thực hiện chỉ tiêu thống kê do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu 2398/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/09/2019
Ngày có hiệu lực 30/09/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Ngọc Thọ
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2398/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN CÔNG, KIỂM TRA, BÁO CÁO VIỆC THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 01/2019/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đu tư quy định Chế độ báo cáo thống kê Ngành Thống kê;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế ti Tờ trình số 281/TTr-CTK ngày 15 tháng 8 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các Sở, ban, ngành thực hiện cung cấp thông tin thống kê thuộc lĩnh vực quản lý cho Cục Thống kê tỉnh theo danh mục và các biểu mẫu báo cáo đính kèm.

Điều 2. Căn cứ nội dung được phân công, yêu cầu Thủ trưởng các Sở, ban, ngành chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, kiểm tra, tổng hợp các chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh theo đúng nội dung các biểu mẫu, đảm bảo thời gian theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Tổng cục Thống kê;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Ban Chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh;
- VP Thường trực Ban Chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh;
- VP: LĐ và các CV: P.TH;
- Lưu VT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

DANH MỤC

PHÂN CÔNG, KIỂM TRA, BÁO CÁO VIỆC THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2398/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

A

B

C

D

E

I

SỞ NỘI VỤ

 

 

 

1

Báo cáo chính thức số cơ sở hành chính và số lao động trong các cơ sở hành chính

001.N/BCC-TKQG

Năm

Ngày 12/3 năm sau năm điều tra

2

Báo cáo chính thức đại biểu Hội đồng nhân dân

003.K/BCC-XHMT

Nhiệm kỳ

Đầu mỗi nhiệm kỳ

3

Báo cáo chính thức lãnh đạo chính quyền

004.N/BCC-XHMT

Năm

Ngày 31/3 năm sau

II

KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH

 

 

 

1

Báo cáo ước tính, sơ bộ thu và cơ cấu thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

002.H/BCC-TKQG

6 tháng, năm

Ước tính 6 tháng: Ngày 25/5

Ước tính năm: Ngày 20/11

Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20/11

Sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau

2

Báo cáo sơ bộ thu ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế và loại hình kinh tế trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

003.H/BCC-TKQG

6 tháng, năm

Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20/11

Sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau

3

Báo cáo ước tính, sơ bộ chi và cơ cấu chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

004.H/BCC-TKQG

6 tháng, năm

Ước tính 6 tháng: Ngày 25/5

Ước tính năm: Ngày 20/11

Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20/11

Sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau

4

Báo cáo sơ bộ chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

005.H/BCC-TKQG

6 tháng, năm

Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20/11

Sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau

III

BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH

 

 

 

1

Báo cáo chính thức số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

006.N/BCC-TKQG

Năm

Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau

2

Báo cáo chính thức số người bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

007.N/BCC-TKQG

Năm

Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau

3

Báo cáo ước tính, chính thức thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

008.N/BCC-TKQG

6 tháng, năm

Ước tính 6 tháng: Ngày 25/5

Ước tính năm: Ngày 20/11

Chính thức 6 tháng: Ngày 20/11

Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau

IV

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CHI NHÁNH TỈNH

 

 

 

1

Báo cáo ước tính, chính thức một số chỉ tiêu về tiền tệ, ngân hàng và hoạt động kinh doanh xổ số

009.H/BCC-TKQG

6 tháng, năm

Ước tính 6 tháng: Ngày 22/5

Ước tính năm: Ngày 20/11

Chính thức 6 tháng: Ngày 20/11

Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau

V

SỞ GIÁO DỤC

 

 

 

1

Báo cáo chính thức giáo viên, học sinh và lớp học giáo dục phổ thông đầu năm học

001.N/BCC-XHMT

Năm

Ngày 31/11 năm báo cáo

VI

SỞ Y TẾ

 

 

 

1

Báo cáo chính thức bác sĩ và giường bnh

002.N/BCC-XHMT

Năm

Ngày 31/3 năm sau

VII

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH

 

 

 

1

Báo cáo chính thức lãnh đạo ngành kiểm sát

005.N/BCC-XHMT

Năm

Ngày 31/3 năm sau

VIII

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH

 

 

 

1

Báo cáo chính thức lãnh đo ngành tòa án

006.N/BCC-XHMT

Năm

Ngày 31/3 năm sau

IX

BAN CHỈ HUY PCTT & TKCN TỈNH

 

 

 

1

Báo cáo chính thức số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

007.H/BCC-XHMT

Tháng, năm

Báo cáo tháng: Ngày 19 hàng tháng

Báo cáo năm: Ngày 31/3 năm sau

X

CÔNG TY TNHH NN MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TT-HUẾ

 

 

 

1

Báo cáo ước tính, chính thức một số chỉ tiêu về tiền tệ, ngân hàng và hoạt động kinh doanh xổ số

009.H/BCC-TKQG

6 tháng, năm

Ước tính 6 tháng: Ngày 22/5

Ước tính năm: Ngày 20/11

Chính thức 6 tháng: Ngày 20/11

Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau

 

Biểu số: 001.N/BCC-TKQG
Ban hành theo…………
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra

BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ CƠ SỞ HÀNH CHÍNH VÀ SỐ LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ HÀNH CHÍNH
(Tính đến ngày 31 tháng 12 năm báo cáo)

- Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê…

- Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê

 

 

Mã s

Số cơ sở hành chính (Cơ sở)

Số lao động trong các cơ sở hành chính (Người)

Chia ra

Số lao động biên chế

Số lao động hợp đồng

A

B

1

2

3

4

Cả tỉnh

01

 

 

 

 

Chia theo quận/huyện/thị xã/thành phthuộc tỉnh (Ghi theo Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam)

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

……, ngày…tháng…năm…
Cục trưởng
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 002.H/BCC-TKQG
Ban hành theo…………
Ngày nhận báo cáo:
Ước tính 6 tháng: Ngày 25 tháng 5
Ước tính năm: Ngày 20 tháng 11
Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20 tháng 11
Sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ THU VÀ CƠ CẤU THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(6 tháng đầu năm…/Cả năm…)

- Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê…

- Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê

 

Chỉ tiêu

Mã s

Số thu
(Tỷ đồng)

Cơ cấu thu
(%)

A

B

1

2

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I + II +...+ IV)

01

 

 

I. Thu nội địa

02

 

 

Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+DP)

03

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

04

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

05

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

06

 

 

- Thuế tài nguyên

07

 

 

Thu từ doanh nghiệp đu tư nước ngoài

08

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

09

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

10

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11

 

 

- Thuế tài nguyên

12

 

 

Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh

13

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

14

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

15

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

16

 

 

- Thuế tài nguyên

17

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

18

 

 

Thuế bảo vệ môi trường

19

 

 

Thu phí, l phí

20

 

 

Trong đó: Lệ phí trước bạ

21

 

 

Các khoản thu về nhà, đt

22

 

 

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

23

 

 

- Thuế sử dụng đt phi nông nghiệp

24

 

 

- Thu tin cho thuê đất, thuê mặt nước

25

 

 

- Thu tiền sử dng đt

26

 

 

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

27

 

 

Thu xsố kiến thiết (hao gồm cả xổ sđiện toán)

28

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng

29

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

30

 

 

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

31

 

 

Thu khác ngân sách

32

 

 

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa li công sản khác

33

 

 

Thu hồi vn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

34

 

 

II. Thu về du thô

35

 

 

III. Thu cân đi hoạt động xuất nhp khu

36

 

 

1. Tng sthu từ hoạt động xuất nhập khẩu

37

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

38

 

 

- Thuế xuất khẩu

39

 

 

- Thuế nhập khẩu

40

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khu

41

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

42

 

 

- Thuế khác

43

 

 

2. Hoàn thuế GTGT hàng nhập khẩu

44

 

 

IV. Thu viện trợ

45

 

 

[...]