Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Đồi Hỏa Sơn, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
Số hiệu | 2390/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2390/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 08 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500 CỤM CÔNG NGHIỆP ĐỒI HỎA SƠN, XÃ NHƠN MỸ, THỊ XÃ AN NHƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Xét đề nghị của UBND thị xã An Nhơn tại Tờ trình số 269/TTr-UBND ngày 16/6/2016 và ý kiến thẩm định, trình phê duyệt của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 105/TTr-SXD ngày 04/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Đồi Hỏa Sơn, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Đồi Hỏa Sơn, thị xã An Nhơn.
2. Phạm vi ranh giới và quy mô quy hoạch xây dựng:
Khu đất có diện tích 37ha, thuộc xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn, có giới cận như sau:
- Phía Đông : Giáp Quốc lộ 19B và phường Nhơn Thành;
- Phía Tây : Giáp khu dân cư thôn Tân Đức;
- Phía Bắc : Giáp khu dân cư thôn Tân Nghi và Quốc lộ 19B;
- Phía Nam : Giáp khu dân cư và ruộng lúa thôn Tân Đức.
3. Tính chất và mục tiêu quy hoạch:
- Quy hoạch tạo quỹ đất để bố trí sản xuất kinh doanh nhằm phục vụ phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn thị xã An Nhơn theo các nhóm ngành nghề chủ yếu: May mặc, thủ công mỹ nghệ, công nghiệp phụ trợ và sản xuất hàng tiêu dùng khác không gây ô nhiễm môi trường.
- Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp đồng bộ, hiện đại, đảm bảo theo tiêu chuẩn môi trường.
- Làm cơ sở pháp lý cho việc quản lý và đầu tư xây dựng theo quy hoạch.
4. Quy hoạch sử dụng đất:
TT |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Tỉ lệ (%) |
1 |
Đất trung tâm hành chính, dịch vụ |
2.850 |
0,77 |
2 |
Đất sản xuất công nghiệp |
263.275 |
71,16 |
3 |
Đất giao thông |
48.563 |
13,13 |
4 |
Đất công viên cây xanh |
50.592 |
13,67 |
5 |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
4.720 |
1,28 |
Tổng diện tích đất quy hoạch |
370.000 |
100 |
|
6 |
Đất giao thông ngoài hàng rào để kết nối giao thông bên ngoài |
2.000 |
|
Cơ cấu ngành nghề đất xây dựng nhà máy, bao gồm:
- Khu A: Khu thủ công mỹ nghệ, gồm 12 lô, tổng diện tích 73.247 m2.
- Khu B: Khu sản xuất hàng tiêu dùng, gồm 12 lô, tổng diện tích 59.485m2.
- Khu C: Khu may mặc, gồm 12 lô, tổng diện tích 111.131 m2.
- Khu D: Khu công nghiệp phụ trợ, gồm 06 lô, tổng diện tích 34.622m2.
5. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật: