Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 2388/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 10/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Cầm Ngọc Minh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2388/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 10 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11 tháng 01 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30 tháng 6 năm 2016 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sơn La,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế các Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT;
Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT Sơn La;
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Sơn La;
Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc sở: Tư pháp, Nông nghiệp và PTNT; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. |
CẤP TỈNH |
|
|
1 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
2 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
6 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
7 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
8 |
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
9 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
10 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
Chăn nuôi và Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản |
11 |
Cấp lại (gia hạn) giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý |
Chăn nuôi và Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
12 |
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
Chăn nuôi và Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
13 |
Cấp lại (gia hạn) chứng chỉ hành nghề thú y |
Chăn nuôi và Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý |
Chăn nuôi và Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
15 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý |
Chăn nuôi và Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
16 |
Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
Chăn nuôi và Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
17 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
Chăn nuôi và Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
18 |
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý |
Chăn nuôi và Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
19 |
Kiểm dịch thủy sản giống vận chuyển trong nước |
Chăn nuôi và Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y/ Trạm Chăn nuôi và Thú y |
20 |
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở do địa phương quản lý (cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống, cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sở sơ chế bảo quản sản phẩm động vật; khu cách lý kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật, của hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật) |
Chăn nuôi và Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
21 |
Cấp lại (gia hạn) giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở do địa phương quản lý (cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống, cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sở sơ chế bảo quản sản phẩm động vật; khu cách lý kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật, của hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật) |
Chăn nuôi và Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
22 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
23 |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
24 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
28 |
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Thuỷ lợi |
Chi cục Thuỷ lợi |
29 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Thuỷ lợi |
Chi cục Thuỷ lợi |
30 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW. |
Thuỷ lợi |
Chi cục Thuỷ lợi |
31 |
Gia hạn, Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Thuỷ lợi |
Chi cục Thuỷ lợi |
32 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu |
Thuỷ sản |
Chi cục Thuỷ lợi |
33 |
Cấp chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
Thuỷ lợi |
Chi cục Thuỷ lợi |
34 |
Thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở |
Quản lý đầu tư và xây dựng công trình |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
35 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thật đầu tư xây dựng |
Quản lý đầu tư và xây dựng công trình |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
36 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình |
Quản lý đầu tư và xây dựng công trình |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
37 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu công xây dựng |
Quản lý đầu tư và xây dựng công trình |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
38 |
Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Nông thôn mới |
Chi cục Phát triển nông thôn |
39 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Nông thôn mới |
Chi cục Phát triển nông thôn |
40 |
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Nông thôn mới |
Chi cục Phát triển nông thôn |
41 |
Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh |
Nông nghiệp và PTNT |
Chi cục Phát triển nông thôn |
42 |
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
43 |
Phê duyệt Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn |
Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
44 |
Công nhận làng nghề |
Chế biến nông lâm sản |
Chi cục Phát triển nông thôn |
45 |
Công nhận nghề truyền thống |
Chế biến nông lâm sản |
Chi cục Phát triển nông thôn |
46 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Chế biến nông lâm sản |
Chi cục Phát triển nông thôn |
47 |
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
48 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
49 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại) |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
50 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
51 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là tổ chức |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
52 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
53 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của chủ rừng là tổ chức |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
54 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
55 |
Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
56 |
Cấp chứng chỉ Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các phụ lục II và III của Công ước CITES. |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
57 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
58 |
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
59 |
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
60 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
61 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
62 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
63 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
64 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
65 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
66 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
67 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
68 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
69 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
70 |
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc đụng thuộc địa quản lý) |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
71 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
72 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
73 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
74 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
75 |
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
76 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
77 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
78 |
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
79 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
80 |
Giao rừng đối với tổ chức |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
81 |
Cho thuê rừng đối với tổ chức |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
82 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
83 |
Giao nộp gấu cho Nhà nước |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
84 |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có hạt Kiểm lâm) |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm Lâm |
85 |
Xác nhận đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm Lâm |
B |
CẤP HUYỆN |
|
|
1 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
Nông nghiệp và PTNT |
Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố |
2 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
Nông nghiệp và PTNT |
Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố |
3 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Nông nghiệp và PTNT |
Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố |
4 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Nông nghiệp và PTNT |
Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Nông nghiệp và PTNT |
Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố |
6 |
Thẩm định, phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi có giá trị theo quy hoạch |
Nông nghiệp và PTNT |
Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố |
7 |
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất |
Nông nghiệp và PTNT |
Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố |
8 |
Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Nông thôn mới |
Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố |
9 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
Lâm nghiệp |
Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố |
10 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn |
Lâm nghiệp |
Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố |
11 |
Thủ tục cấp phép khai thác rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng cư thôn |
Lâm nghiệp |
Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố |
12 |
Thủ tục cấp phép Khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ cho chủ rừng là hộ gia đình |
Lâm nghiệp |
Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố |
13 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng phòng hộ cho chủ rừng là hộ gia đình cá nhân |
Lâm nghiệp |
Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố |
14 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng sản xuất của chủ rừng là tổ chức |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
15 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ rừng tự nhiên chuyển đổi mục đích sử dụng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật đối với chủ rừng là tổ chức |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
16 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ rừng tự nhiên thực hiện các biện pháp lâm sinh (Cải tạo rừng, nuôi dưỡng rừng, tỉa thưa rừng, làm giầu rừng, chuyển hóa rừng giống, khai hoang để trồng rừng), nghiên cứu khoa học đối với chủ rừng là tổ chức |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
17 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ rừng tự nhiên (Gỗ bị đổ gẫy, bị chết do thiên tai; gỗ cháy, gỗ khô mục, cành, ngọn trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ và phân khu dịch vụ hành chính của Khu rừng đặc dụng) của chủ rừng là tổ chức |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
18 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng sản xuất của chủ rừng là tổ chức |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
19 |
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
20 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
21 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
22 |
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
23 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
Lâm nghiệp |
Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố |
24 |
Giao rừng cho cộng đồng |
Lâm nghiệp |
Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố |
25 |
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
Lâm nghiệp |
Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố |
26 |
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
Lâm nghiệp |
Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố |
27 |
Xác nhận, đóng dấu búa kiểm lâm |
Lâm nghiệp |
Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố |
28 |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
29 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản: chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc nhập khẩu, sau xử lý tịch thu (Đối với cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của Nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước); động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
30 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
31 |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
|
32 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh) |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
33 |
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) |
Lâm nghiệp |
Ban quản lý rừng đặc dụng |
34 |
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học |
Lâm nghiệp |
Ban quản lý rừng đặc dụng |
35 |
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng) |
Lâm nghiệp |
Ban quản lý rừng đặc dụng |
C |
CẤP XÃ |
|
|
1 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng sản xuất của chủ rừng là Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
Kiểm lâm |
UBND xã |
2 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ cao su, vườn rừng, vườn nhà, trang trại, cây phân tán |
Kiểm lâm |
UBND xã |
3 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ rừng tự nhiên chuyển đổi mục đích sử dụng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật đối với chủ rừng là Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng bản |
Kiểm lâm |
UBND xã |
4 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ rừng tự nhiên thực hiện các biện pháp lâm sinh (Cải tạo rừng, nuôi dưỡng rừng, tỉa thưa rừng, làm giầu rừng, chuyển hóa rừng giống, khai hoang để trồng rừng), nghiên cứu khoa học đối với chủ rừng là Hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng bản |
Kiểm lâm |
UBND xã |
5 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ rừng tự nhiên (Gỗ bị đổ gẫy, bị chết do thiên tai; gỗ cháy, gỗ khô mục, cành, ngọn trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ và phân khu dịch vụ hành chính của Khu rừng đặc dụng) của chủ rừng là Hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng bản |
Kiểm lâm |
UBND xã |
6 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng sản xuất của chủ rừng là Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng bản |
Kiểm lâm |
UBND xã |
7 |
Thủ tục Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản |
Nông nghiệp và PTNT |
UBND xã |
8 |
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
Nông nghiệp và PTNT |
UBND xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|