Quyết định 2374/QĐ-BCA-V11 năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công an do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
Số hiệu | 2374/QĐ-BCA-V11 |
Ngày ban hành | 13/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 13/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công An |
Người ký | Lê Hồng Anh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
CÔNG AN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2374/QĐ-BCA-V11 |
Hà Nội, ngày 13 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG AN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ vào Nghị định số
136/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ vào chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công an tại công văn số
1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Công an, Chánh
Văn phòng Bộ Công an,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công an.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Công an có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Tổng cục, Vụ, Cục, Viện, đơn vị liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Công an có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Tổng cục, Cục, Viện, đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Công an, Chánh Văn phòng Bộ Công an, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, Viện trực thuộc Bộ, Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc Sở Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy Thành phố Hồ Chí Minh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2374 /2009/QĐ-BCA-V11 ngày 13 tháng 8 năm
2009 của Bộ Công an)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG AN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
|||
01 |
Giấy xác nhận nhân sự của công dân Việt Nam ở nước ngoài tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an |
Quản lý xuất, nhập cảnh |
Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an |
02 |
Cấp Giấy xác nhận không tiền án tại Cục Hồ sơ Cảnh sát – Bộ Công an |
nt |
nt |
03 |
Cấp giấy phép cho người nước ngoài vào khu vực biên giới, khu vực cấm tại Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an |
nt |
nt |
04 |
Cấp giấy phép cho người nước ngoài quá cảnh xin tham quan du lịch tại Cục quản lý xuất nhập cảnh và Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh cửa khẩu quốc tế Việt Nam. |
nt |
nt |
05 |
Cấp hộ chiếu (lần đầu) tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh- Bộ Công an |
nt |
nt |
06 |
Cấp lại hộ chiếu phổ thông tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an |
nt |
nt |
07 |
Cấp đổi hộ chiếu phổ thông tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an |
nt |
nt |
08 |
Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Cục quản lý xuất nhập cảnh- Bộ Công an |
nt |
Nt |
09 |
Cấp lại thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an |
nt |
nt |
10 |
Cấp đổi thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an |
nt |
nt |
11 |
Cấp, gia hạn chứng nhận tạm trú; cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam tại Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an |
nt |
nt |
12 |
Cấp giấy miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài và thân nhân tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh- Bộ Công an |
nt |
nt |
13 |
Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam không có hộ chiếu, giấy tờ thay thế tại Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an |
nt |
nt |
14 |
Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam không có hộ chiếu, giấy tờ thay thế tại Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an |
nt |
nt |
15 |
Cấp thẻ ABTC (lần đầu) cho doanh nhân Việt Nam tại Cục quản lý xuất nhập cảnh- Bộ Công an |
nt |
nt |
16 |
Cấp lại thẻ ABTC cho doanh nhân Việt Nam tại Cục quản lý xuất nhập cảnh- Bộ Công an |
nt |
nt |
17 |
Giải quyết cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký thường trú tại Việt Nam tại Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an |
nt |
Nt |
18 |
Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Cục quản lý xuất, nhập cảnh - Bộ Công an |
nt |
nt |
19 |
Sửa đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Cục quản lý xuất, nhập cảnh - Bộ Công an |
nt |
nt |
20 |
Thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy tại trụ sở Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - Bộ Công an |
Quản lý phòng cháy và chữa cháy |
Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - Bộ Công an |
21 |
Thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về đảm bảo an toàn phòng cháy, chữa cháy tại trụ sở Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - Bộ Công an |
nt |
nt |
22 |
Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy tại trụ sở Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - Bộ Công an |
nt |
nt |
23 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy và chữa cháy tại Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - Bộ Công an |
nt |
nt |
24 |
Cấp Giấy phép mang con dấu vào Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại cơ quan Cục Cảnh sát quản lý hành chính và trật tự xã hội - Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý con dấu |
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
25 |
Cấp giấy phép (ra, vào) mang vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội |
Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
26 |
Cấp mới đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Cục cảnh sát giao thông đường bộ, đường sắt - Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Cục Cảnh sát giao thông đường bộ, đường sắt - Bộ Công an |
27 |
Cấp lại đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Cục cảnh sát giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt - Bộ Công an |
nt |
nt |
28 |
Đăng ký, sang tên, di chuyển xe phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Cục cảnh sát giao thông đường bộ, đường sắt - Bộ Công an |
nt |
nt |
29 |
Cấp giấy chứng nhận thu hồi đăng ký phương tiện giao thông đường bộ tại Cục cảnh sát giao thông đường bộ, đường sắt - Bộ Công an |
nt |
nt |
30 |
Cấp đổi đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Cục cảnh sát giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt - Bộ Công an |
nt |
nt |
31 |
Đăng ký tạm thời phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Cục cảnh sát giao thông đường bộ, đường sắt - Bộ Công an |
nt |
nt |
32 |
Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng. |
Chính sách |
Các Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ Công an |
33 |
Trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sỹ quan, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân tại các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng. |
nt |
Nt |
34 |
Cấp giấy chứng nhận đối tượng miễn học phí cho con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sỹ quan, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân tại các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng. |
nt |
nt |
35 |
Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân tại các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng. |
Tổ chức cán bộ |
nt |
36 |
Tuyển lao động hợp đồng tại Công an các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng. |
nt |
nt |
37 |
Tuyển lao động hợp đồng tại các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp có thu trong lực lượng Công an nhân dân tại các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng. |
nt |
nt |
38 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho thân nhân của sỹ quan nghiệp vụ đang công tác trong lực lượng Công an nhân dân tại các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng. |
Bảo hiểm y tế |
nt |
39 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho thân nhân của hạ sỹ quan, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân tại các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng. |
nt |
nt |
40 |
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại Thanh tra Bộ Công an. |
Khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra Bộ Công an |
41 |
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng. |
nt |
nt |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
1 |
Cấp hộ chiếu (lần đầu) tại Công an cấp tỉnh |
Quản lý xuất, nhập cảnh |
Phòng quản lý xuất, nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
Cấp đổi hộ chiếu phổ thông tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
3 |
Cấp lại hộ chiếu phổ thông tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
4 |
Sửa đổi hộ chiếu phổ thông tại công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
5 |
Cấp giấy thông hành biên giới cho công dân Việt Nam sang Lào tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
6 |
Cấp giấy phép đến các tỉnh, thành phố của Việt Nam cho công dân Lào nhập cảnh bằng Giấy thông hành biên giới tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
7 |
Cấp giấy phép cho người nước ngoài vào khu vực biên giới, khu vực cấm tại Công an cấp tỉnh |
nt |
Nt |
8 |
Cấp giấy xác nhận không có tiền án cho công dân Việt Nam đi lao động có thời hạn ở nước ngoài tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
9 |
Cấp Giấy xác nhận nhân sự của công dân Việt Nam ở nước ngoài tại Công an cấp tỉnh. |
nt |
nt |
10 |
Cấp giấy chứng nhận về nước cho phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
11 |
Cấp giấy thông hành biên giới lần đầu cho đồng bào Khmer các tỉnh, thành phố vùng Tây Nam Bộ sang CămPuChia thăm thân, làm ăn |
nt |
nt |
12 |
Gia hạn giấy thông hành biên giới cho đồng bào Khmer các tỉnh, thành phố vùng Tây Nam Bộ sang CămPuChia thăm thân, làm ăn |
nt |
nt |
13 |
Cấp lại giấy thông hành biên giới cho đồng bào Khmer các tỉnh, thành phố vùng Tây Nam Bộ sang CămPuChia thăm thân, làm ăn |
nt |
nt |
14 |
Cấp thẻ du lịch cho khách Trung Quốc tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
15 |
Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tạm trú ở Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
16 |
Cấp lại thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
17 |
Cấp đổi thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
18 |
Cấp, gia hạn chứng nhận tạm trú; cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
nt |
Nt |
19 |
Giải quyết cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký thường trú tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh.. |
nt |
nt |
20 |
Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
21 |
Sửa đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
22 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy tại Công an cấp tỉnh |
Quản lý phòng cháy và chữa cháy |
Phòng Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
23 |
Kiểm tra thi công về phòng cháy và chữa cháy tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
24 |
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
25 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy và chữa cháy tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
26 |
Cấp giấy phép vận chuyển chất hàng nguy hiểm về cháy nổ tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
27 |
Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
28 |
Khắc con dấu và cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu tại Công an cấp tỉnh |
Đăng ký, quản lý con dấu |
Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
29 |
Đổi, khắc lại con dấu tại Công an cấp tỉnh |
nt |
Nt |
30 |
Cấp Giấy phép mang con dấu vào Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
31 |
Cấp giấy ký cam kết thực hiện các quy định, điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện tại Công an cấp tỉnh |
Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
nt |
32 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
33 |
Cấp mới giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
34 |
Cấp lại giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
35 |
Cấp giấy phép mua công cụ hỗ trợ tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
36 |
Cấp đổi giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
37 |
Cấp mới chứng minh nhân dân tại Công an cấp tỉnh |
Cấp chứng minh nhân dân |
nt |
38 |
Cấp đổi chứng minh nhân dân tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
39 |
Cấp lại chứng minh nhân dân tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
40 |
Cấp mới đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp tỉnh |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Phòng Cảnh sát giao thông đường bộ, đường sắt Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
41 |
Cấp đổi đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp tỉnh |
nt |
Nt |
42 |
Đăng ký, sang tên, di chuyển xe đến tỉnh khác tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
43 |
Đăng ký tạm thời phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
44 |
Cấp giấy chứng nhận thu hồi đăng ký phương tiện giao thông đường bộ tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
45 |
Cấp lại đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
46 |
Cấp giấy phép cho xe ôtô vào đường cấm tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
47 |
Đăng ký sang tên, di chuyển xe trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
48 |
Đóng lại số khung, số máy phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp tỉnh. |
nt |
nt |
49 |
Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Chính sách |
Phòng Tổ chức cán bộ, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
50 |
Xét khen thưởng đối với công dân trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc (ANTQ) tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
51 |
Trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sỹ quan, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh |
nt |
Nt |
52 |
Cấp giấy chứng nhận đối tượng miễn học phí cho con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sỹ quan, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh. |
nt |
nt |
53 |
Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh |
Tổ chức cán bộ |
nt |
54 |
Tuyển công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
nt |
nt |
55 |
Tuyển lao động hợp đồng tại Công an các đơn vị Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
56 |
Tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
57 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho thân nhân của sỹ quan nghiệp vụ đang công tác trong lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh |
Bảo hiểm y tế |
nt |
58 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho thân nhân của hạ sỹ quan, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh |
nt |
nt |
59 |
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh. |
Khiếu nại, tố cáo |
Phòng Thanh tra và các đơn vị thuộc Công an cấp tỉnh |
60 |
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh |
nt |
Nt |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
1 |
Đăng ký thường trú tại Công an cấp huyện |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
Tách sổ hộ khẩu tại Công an cấp huyện |
nt |
nt |
3 |
Cấp đổi sổ hộ khẩu tại Công an cấp huyện |
nt |
nt |
4 |
Cấp lại sổ hộ khẩu tại Công an cấp huyện |
nt |
nt |
5 |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu tại Công an cấp huyện |
nt |
nt |
6 |
Xoá đăng ký thường trú tại Công an cấp huyện |
nt |
nt |
7 |
Cấp giấy chuyển hộ khẩu tại Công an cấp huyện |
nt |
nt |
8 |
Cấp mới chứng minh nhân dân tại Công an cấp huyện |
Cấp chứng minh nhân dân |
Công an các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
9 |
Cấp lại chứng minh nhân dân tại Công an cấp huyện |
nt |
nt |
10 |
Cấp đổi chứng minh nhân dân tại Công an cấp huyện |
nt |
nt |
11 |
Cấp mới đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp huyện |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
nt |
12 |
Cấp đổi đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp huyện |
nt |
nt |
13 |
Cấp lại đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp huyện |
nt |
nt |
14 |
Cấp giấy chứng nhận thu hồi đăng ký phương tiện giao thông đường bộ tại Công an cấp huyện |
nt |
nt |
15 |
Đục lại số khung, số máy xe mô tô, xe gắn máy tại Công an cấp huyện. |
nt |
nt |
16 |
Cấp giấy ký cam kết thực hiện các quy định, điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện tại Công an cấp huyện |
Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
nt |
17 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện tại Công an cấp huyện |
nt |
nt |
18 |
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp huyện |
Khiếu nại, tố cáo |
nt |
19 |
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp huyện |
nt |
nt |
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||
1 |
Thay đổi nơi đăng ký thường trú tại Công an cấp xã |
Đăng ký quản lý cư trú |
Công an xã của huyện thuộc tỉnh trực thuộc Trung ương |
2 |
Đăng ký thường trú tại Công an cấp xã |
nt |
nt |
3 |
Tách sổ hộ khẩu tại Công an cấp xã |
nt |
nt |
4 |
Cấp giấy chuyển hộ khẩu tại Công an cấp xã |
nt |
nt |
5 |
Cấp đổi sổ hộ khẩu tại Công an cấp xã |
nt |
nt |
6 |
Xoá đăng ký thường trú tại Công an cấp xã |
nt |
nt |
7 |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu tại Công an cấp xã |
nt |
nt |
8 |
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú tại Công an cấp xã |
nt |
nt |
9 |
Cấp lại sổ hộ khẩu tại Công an cấp xã |
nt |
nt |
10 |
Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã |
nt |
Công an các xã, phường, thị trấn của quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
11 |
Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã |
nt |
nt |
12 |
Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã |
nt |
nt |
13 |
Điều chỉnh thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
nt |
nt |
14 |
Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
nt |
nt |
15 |
Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
nt |
nt |
16 |
Cấp giấy ký cam kết thực hiện các quy định, điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện (nhà nghỉ, nhà trọ) tại Công an cấp xã, phường. |
Quản lý, ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
nt |
17 |
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp xã |
Khiếu nại, tố cáo |
nt |
18 |
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp xã |
nt |
nt |