Quyết định 237/QĐ-UBND phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí năm 2015 cho đơn vị làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 237/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/01/2015
Ngày có hiệu lực 22/01/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đình Xứng
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 237/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 22 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH MIỄN THỦY LỢI PHÍ NĂM 2015 CHO CÁC ĐƠN VỊ LÀM NHIỆM VỤ QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sa đổi b sung một số điều của Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định s 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 4548/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh v quy định trách nhiệm và quy trình thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 4546/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 ca UBND tnh Thanh Hóa về việc giao dự toán thu NSNN, chi NSĐP và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015;

Xét đề nghị của Liên ngành: Tài chính và Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tại Tờ tnh số 78/LNTC-NN&PTNT ngày 12/01/2015 về việc Phân b kinh phí thc hiện chính sách miễn thủy li phí năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí năm 2015 cho các đơn vị làm nhiệm vụ qun lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh, với số tiền là: 284.513.000.000 đồng (Hai trăm tám mươi tư tỷ, năm trăm mười ba triệu đồng).

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Nguồn kinh phí: Nguồn kinh phí thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí được btrí tại Quyết định số: 4546/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu NSNN, chi NSĐP và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

- Cơ chế cấp phát: Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 4548/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh về quy định trách nhiệm và quy trình thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Sở Tài chính phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh thực hiện các thủ tục nghiệp vụ thông báo, cấp kinh phí cho các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.

- Các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các đơn vị thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí theo quy định hiện hành của Nhà nước.

- Các Công ty thủy nông, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng đối tượng và thanh quyết toán theo đúng quy định của Pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở; Tài chính, Nông nghiệp và Phát trin nông thôn, Kho bạc Nhà nước tnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành ph; Chủ tịch HĐTV, Chủ tịch công ty các Công ty TNHH một thành viên; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- TT tnh ủy, HĐND tnh;
- CT, Phó CT UBND tnh;
- Lưu: VT, KTTC.
(QĐ-TLP dot 1-15)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Xứng

 

PHỤ LỤC

PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH MIỄN THỦY LỢI PHÍ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Nhu cầu kinh phí

Kinh phí phân bổ đợt này

1

2

3

4

 

Tổng cộng

369.939

284.513

I

Các Công ty thủy nông

258.408

198.736

1

Công ty TNHH MTV Sông Chu

134.705

103.599

2

Công ty TNHH MTV TL Bắc Sông Mã

81.858

62.956

3

Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Sông Mã

41.844

32.181

II

Các huyện, thị xã, thành phố

111.531

85.777

1

Thành ph Thanh Hóa

484

372

2

Thị xã Sầm Sơn

440

327

3

Thị xã Bm Sơn

322

248

4

Huyện Hà Trung

11.741

9.029

5

Huyện Nga Sơn

1.150

884

6

Huyện Hậu Lộc

3.098

2.383

7

Huyện Hoằng Hóa

1.211

932

8

Huyện Quảng Xương

60

60

9

Huyện Tĩnh Gia

3.546

2.727

10

Huyện Nông Cống

11.905

9.156

11

Huyện Triệu Sơn

5.301

4.077

12

Huyện Thọ Xuân

6.862

5.277

13

Huyện Yên Định

10.801

8.306

14

Huyện Thiệu Hóa

2.876

2.212

15

Huyện Vĩnh Lộc

9.819

7.551

16

Huyện Thạch Thành

4.932

3.793

17

Huyện Cẩm Thy

9.691

7.453

18

Huyện Ngọc Lặc

4.806

3.696

19

Huyện Bá Thước

6.091

4.685

20

Huyện Như Thanh

6.339

4.876

21

Huyện Mường Lát

1.002

770

22

Huyện Thường Xuân

2.955

2.272

23

Huyện Lang Chánh

2.734

2.103

24

Huyện Quan Hóa

1.474

1.134

25

Huyện Quan Sơn

1.891

1.454

 

[...]