Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 237/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 14/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lê Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 237/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 14 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương (Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24 tháng 8 năm 2015; Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2016; Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18 tháng 8 năm 2016; Quyết định số 2697/QĐ-BCT ngày 18 tháng 7 năm 2017; Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017; Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17 tháng 01 năm 2018; Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018; Quyết định số 1229/QĐ-BCT ngày 12 tháng 4 năm 2018; Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018; Quyết định số 2114/QĐ-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2018; Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2018; Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018; Quyết định số 3248a/QĐ-BCT ngày 07 tháng 9 năm 2018; Quyết định số 141/QĐ-BCT ngày 24 tháng 01 năm 2019; Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020; Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06 tháng 10 năm 2020);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 27/TTr-SCT ngày 29 tháng 4 năm 2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum ; Tờ trình số 28/TTr-SCT ngày 05 tháng 5 năm 2021 đề nghị phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính ngành Công Thương thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục, nội dung cụ thể các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các Quyết định:
1. Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
3. Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum.
4. Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh.
5. Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
6. Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
7. Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
8. Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
9. Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc ngành Công Thương đang thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |