Quyết định 2366/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 2366/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/09/2023
Ngày có hiệu lực 20/09/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2366/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 27/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hà Tĩnh; Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, thành phố Hà Tĩnh; Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 03/7/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị Quyết số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2023;

Xét đề nghị của của UBND thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 08/8/2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3486/TTr- STMMT ngày 25/8/2023; sau khi lấy Phiếu biểu quyết đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (qua Phần mềm Điện tử TD).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Hà Tĩnh, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023:

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2023

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

LUA

RPH

RDD

Đất khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+…+(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Đất giao thông

1,25

 

1,25

1,00

 

 

0,25

 

 

 

1

Mở rộng cua đường Hà Huy Tập và Nguyễn Biểu

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

TDP 2, Phường Nam Hà

307

Nghị quyết số 126/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng cua đường 26/3 và Nguyễn Biểu

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

TDP 9, Phường Nam Hà

308

3

Nâng cấp, chỉnh trang tuyến đường trải nghiệm nông thôn mới từ thôn Liên Nhật đi thôn Liên Hà, xã Thạch Hạ

0,70

 

0,70

0,70

 

 

 

Thôn Liên Nhật, Liên Hà xã Thạch Hạ

309

4

Dự án Đường từ Khu dân cư Đông Tiến đến thôn Hồng Hà, xã Thạch Trung

0,45

 

0,45

0,30

 

 

0,15

Thôn Đông Tiến, thôn Hồng Hà xã Thạch Trung

310

5

Nâng cấp đường Nguyễn Công Trứ (đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Nguyễn Huy Lung)

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Phường Nguyễn Du, phường Thạch Quý

311

II

Đất thuỷ lợi

0,10

 

0,10

0,07

 

 

0,03

 

 

1

Hệ thống kênh tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Thạch Trung

0,10

 

0,10

0,07

 

 

0,03

Đoài Thịnh, Bắc Quang, xã Thạch Trung

312

III

Đất công trình năng lượng

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

 

 

1

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp khu vực thành phố Hà Tĩnh và huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh theo phương án đa chia - đa nối (MDMC)

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Thạch Hạ

313

IV

Đất ở tại nông thôn

9,00

 

9,00

5,10

 

 

3,90

 

 

1

Khu nhà ở xã hội tại xã Thạch Trung

9,00

 

9,00

5,10

 

 

3,90

Xã Thạch Trung, phường Nguyễn Du

314

V

Đất ở tại đô thị

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng khu tái định cư khối phố Tân Quý, phường Thạch Quý (giai đoạn 2)

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Phường Thạch Quý

315

VI

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,85

 

0,85

0,80

 

 

0,05

 

 

1

Trung tâm hành chính xã Thạch Trung

0,85

 

0,85

0,80

 

 

0,05

Xã Thạch Trung

316

VII

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

0,18

 

0,18

0,06

 

 

0,12

 

 

1

QH tiểu công viên số 3 (kết hợp Nâng cấp, tôn tạo Giếng Chùa cổ phường Văn Yên)

0,18

 

0,18

0,06

 

 

0,12

Phường Văn Yên

317

VIII

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

88,16

 

88,16

1,44

 

 

86,72

 

 

1

Dự án tăng cường thoát lũ hạ du hồ Kẻ Gỗ

88,16

 

88,16

1,44

 

 

86,72

Thành phố Hà Tĩnh

318

TỔNG 12 CT,DA

100,56

 

100,56

9,47

 

 

91,09

 

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

5.654,98

5.654,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.203,19

2.190,01

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.399,32

1.389,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.031,20

1.022,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

118,50

115,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

270,75

270,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

96,13

96,13

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

305,10

304,78

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,40

13,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.314,68

3.330,95

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,02

16,02

2.2

Đất an ninh

CAN

16,05

16,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,37

8,37

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

109,70

109,70

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,57

15,57

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật iệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.481,80

1.477,36

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

982,86

981,74

-

Đất thủy lợi

DTL

166,64

163,54

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,41

9,41

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

35,12

35,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

123,46

123,33

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

49,32

49,32

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,90

6,92

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,50

2,50

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,76

0,76

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,10

3,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,49

18,49

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

64,91

64,80

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

4,17

4,17

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,99

4,99

-

Đất chợ

DCH

9,17

9,17

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,18

14,18

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

91,35

91,53

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

486,00

495,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

605,26

606,16

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,22

36,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,30

7,30

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

15,63

15,63

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

237,53

248,15

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

166,51

165,67

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,14

8,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

137,11

134,02

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của UBND thành phố Hà Tĩnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

[...]