ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2361/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 6
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC
LĨNH VỰC: THUỶ LỢI, PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 198/TTr-SNN ngày
27/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ
giải quyết 08 thủ tục hành chính các lĩnh vực: Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại
Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ 05 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính: số 1, 2 mục II; số 1, 2, 3 mục III Phụ lục kèm theo
Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của
UBND cấp xã.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới quy trình điện
tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thông tin và Truyền thông; UBND
các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÁC LĨNH VỰC: THUỶ LỢI, PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2361/QĐ-UBND ngày 6 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối
với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp
khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
II
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên
tai
|
1
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp
tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp
chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
2
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối
với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng
xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
3
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
4
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
5
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC
THỦY LỢI
1. Thủ tục:
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên
tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương
và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực
hiện)
ĐVT:
ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
xã theo quy định. Thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
xem xét hồ sơ; tham mưu, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Xác định tính hợp lệ của hồ
sơ TTHC.
- Trên cơ sở kết quả xác định
tính hợp lệ của hồ sơ, báo cáo, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải
quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể:
+ Trường hợp 1. Kết quả
xác định hồ sơ chưa hợp lệ: quyết định thông báo, hướng dẫn cho tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ: phân công thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả
thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo văn bản liên quan theo quy định.
|
Công chức xã được giao xử lý
hồ sơ
|
TH1: 1,0 ngày
TH2: 4,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt Văn bản của UBND cấp
xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC
theo quy định.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá
nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ TTHC.
- Chuyển Văn bản của UBND cấp
xã đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận Văn bản của UBND xã;
sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Công chức xã tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ hợp
lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt đề xuất giải pháp giải
quyết TTHC của Công chức;
- Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận Văn bản của UBND xã;
sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Công chức xã tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
TH1: 3,0 ngày
TH2: 7,0 ngày
|
* Thanh toán giải ngân vốn hỗ
trợ hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cho tổ chức, cá nhân biết theo quy định.
2. Thủ tục:
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập
trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
ĐVT:
ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Xác định tính hợp lệ của hồ
sơ TTHC.
- Trên cơ sở kết quả xác định
tính hợp lệ của hồ sơ, báo cáo, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải
quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể:
+ Trường hợp 1. Kết quả
xác định hồ sơ chưa hợp lệ: quyết định thông báo, hướng dẫn cho tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ: phân công thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả
thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo văn bản liên quan theo quy định.
|
Công chức xã được giao xử lý
hồ sơ
|
1,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt Văn bản của UBND cấp
xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC
theo quy định.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá
nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ TTHC.
- Chuyển Văn bản của UBND cấp
xã đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Bộ phận văn thư của UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận Văn bản của UBND cấp
xã; sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ hợp
lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xem xét, kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ TTHC;
- Phân công: Thẩm định hồ sơ
TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, tổng hợp ý kiến, đề xuất giải pháp giải
quyết TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
2,0 ngày
|
Bước 5
|
- Thẩm định hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra cơ sở pháp lý của
hồ sơ TTHC;
+ Kiểm tra, đánh giá độ tin cậy
các tài liệu sử dụng;
+ Nhận xét, đánh giá tính hợp
lý của hồ sơ và dự thảo phương án.
- Trên cơ sở kết quả thẩm định,
báo cáo, đề xuất Lãnh đạo của UBND cấp xã giải quyết TTHC:
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Công chức xã được giao xử lý
hồ sơ
|
13 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
2,0 ngày
|
Bước 10
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư của UBND cấp
xã
|
1,0 ngày
|
Bước
11
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC; số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
TH1: 3,0 ngày
TH2: 20 ngày
|
* Quyết định phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi
công hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công theo quy định.
3. Thủ tục:
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền
của UBND cấp xã
ĐVT:
ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Xác định tính hợp lệ của hồ
sơ TTHC.
- Trên cơ sở kết quả xác định
tính hợp lệ của hồ sơ, báo cáo, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải
quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể:
+ Trường hợp 1. Kết quả
xác định hồ sơ chưa hợp lệ: quyết định thông báo, hướng dẫn cho tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ: phân công thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả
thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo văn bản liên quan theo quy định.
|
Công chức xã được giao xử lý
hồ sơ
|
1,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt Văn bản của UBND cấp
xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC
theo quy định.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá
nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ TTHC.
- Chuyển Văn bản của UBND cấp
xã đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư của UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận Văn bản của UBND cấp
xã; sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ hợp
lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xem xét, kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ TTHC;
- Phân công: Thẩm định hồ sơ
TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, tổng hợp ý kiến, đề xuất giải pháp giải
quyết TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
2,0 ngày
|
Bước 5
|
- Thẩm định hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra cơ sở pháp lý của
hồ sơ TTHC;
+ Kiểm tra, đánh giá độ tin cậy
các tài liệu sử dụng lập phương án;
+ Nhận xét, đánh giá tính hợp
lý của hồ sơ và dự thảo phương án.
- Trên cơ sở kết quả thẩm định,
báo cáo, đề xuất Lãnh đạo của UBND cấp xã giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Công chức xã được giao xử lý
hồ sơ
|
13 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
2,0 ngày
|
Bước 10
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư của UBND cấp
xã
|
1,0 ngày
|
Bước 11
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC; số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
TH1: 3,0 ngày
TH2: 20 ngày
|
* Quyết định phê duyệt
phương án ứng phó tình huống khẩn cấp hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối phê
duyệt phương án tình huống khẩn cấp theo quy định.
II. LĨNH VỰC
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
1. Thủ tục:
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống
thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
ĐVT:
ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Xác định tính hợp lệ của hồ
sơ TTHC.
- Trên cơ sở kết quả xác định
tính hợp lệ của hồ sơ, báo cáo, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải
quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể:
+ Trường hợp 1. Kết quả
xác định hồ sơ chưa hợp lệ: quyết định thông báo, hướng dẫn cho tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ: phân công thẩm định hồ sơ; tham mưu hồ sơ của UBND
cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo văn bản liên quan theo quy định.
|
Công chức xã được giao xử lý
hồ sơ
|
1,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt Văn bản của UBND cấp
xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC
theo quy định.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá
nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ TTHC.
- Chuyển Văn bản của UBND cấp
xã đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư của UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận Văn bản của UBND cấp
xã; sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ hợp
lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xem xét, kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ TTHC;
- Phân công: Thẩm định hồ sơ
TTHC; tham mưu hồ sơ của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét,
quyết định hỗ trợ theo quy định.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
- Thẩm định hồ sơ TTHC.
- Tham mưu hồ sơ của UBND cấp
xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Các Văn bản, tài liệu liên quan; Dự thảo Văn bản
của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ theo
quy định.
|
Công chức xã được giao xử lý
hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 9
|
Văn bản của UBND cấp xã trình
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ theo quy định.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1,0 ngày
|
Bước 10
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện (kèm
theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên quan).
- Chuyển Văn bản của UBND cấp
xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên
quan) đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư của UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
- Nhận Văn bản của UBND cấp
xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên
quan); số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC.
- Chuyển Văn bản của UBND cấp
xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện đến UBND huyện (qua Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp huyện)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Nhận Văn bản của UBND cấp xã
trình Chủ tịch UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên
quan), chuyển phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công xem xét,
tham mưu xử lý theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
- Nhận Văn bản của UBND cấp
xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên
quan).
- Phân công xem xét hồ sơ đề
nghị, để xuất nội dung báo cáo, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết
định giải quyết đề nghị theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
UBND cấp huyện được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
Xem xét hồ sơ đề nghị, để xuất
nội dung tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết đề
nghị theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Các Văn bản, tài liệu liên quan; Văn bản của UBND
cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ theo quy định;
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Cán bộ, công chức phòng phòng
chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công
|
2,0 ngày
|
Bước 15
|
- Duyệt kết quả xem xét hồ sơ
đề nghị; nội dung đề xuất.
- Báo cáo, trình Chủ tịch
UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết nội dung đề nghị.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
UBND cấp huyện được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,0 ngày
|
Bước 17
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến:
+ UBND cấp xã (nơi đề nghị)
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
Bộ phận văn thư của UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 18
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC; số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 19
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết
thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian thực hiện việc
chi trả kinh phí cho đối tượng được hưởng theo quy định)
|
TH1: 3,0 ngày
TH2: 15 ngày
|
|
|
|
|
|
|
* Quyết định hỗ trợ chi phí
khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng hoặc Văn bản
thông báo lý do từ chối cho tổ chức, cá nhận biết theo quy định.
2. Thủ tục:
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động
từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham
gia bảo hiểm xã hội
ĐVT:
ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Xác định tính hợp lệ của hồ
sơ TTHC.
- Trên cơ sở kết quả xác định
tính hợp lệ của hồ sơ, báo cáo, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải
quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể:
+ Trường hợp 1. Kết quả xác
định hồ sơ chưa hợp lệ: quyết định thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ: phân công thẩm định hồ sơ; tham mưu hồ sơ của UBND
cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo văn bản liên quan theo quy định.
|
Công chức xã được giao xử lý
hồ sơ
|
1,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt Văn bản của UBND cấp
xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC
theo quy định.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá
nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ TTHC.
- Chuyển Văn bản của UBND cấp
xã đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư của UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận Văn bản của UBND cấp
xã; sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ hợp
lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xem xét, kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ TTHC;
- Phân công: Thẩm định hồ sơ
TTHC; tham mưu hồ sơ của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét
theo quy định.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
- Thẩm định hồ sơ TTHC.
- Tham mưu hồ sơ của UBND cấp
xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Các Văn bản, tài liệu liên quan; Dự thảo Văn bản
của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét theo quy định.
|
Công chức xã được giao xử lý
hồ sơ
|
5,0 ngày
|
Bước 9
|
Văn bản của UBND cấp xã trình
Chủ tịch UBND cấp huyện xem theo quy định.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1,0 ngày
|
Bước 10
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện (kèm theo
hồ sơ TTHC và các Văn bản liên quan).
- Chuyển Văn bản của UBND cấp
xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên
quan) đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư của UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
- Nhận Văn bản của UBND cấp
xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên
quan); số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC.
- Chuyển Văn bản của UBND cấp
xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện đến UBND huyện (qua Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp huyện)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Nhận Văn bản của UBND cấp xã
trình Chủ tịch UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên
quan), chuyển phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công xem xét,
tham mưu xử lý theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
- Nhận Văn bản của UBND cấp
xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên
quan).
- Phân công xem xét hồ sơ đề
nghị, để xuất nội dung báo cáo, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết
định trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
UBND cấp huyện được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
Xem xét hồ sơ đề nghị, để xuất
nội dung tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định trình Chủ tịch
UBND cấp tỉnh theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Các Văn bản, tài liệu liên quan; Văn bản của UBND
cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét theo quy định; Dự thảo Văn bản của
UBND cấp huyện trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét theo quy định.
|
Cán bộ, công chức phòng phòng
chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công
|
2,0 ngày
|
Bước 15
|
- Duyệt kết quả xem xét hồ sơ
đề nghị; nội dung đề xuất.
- Báo cáo, trình Chủ tịch
UBND cấp huyện duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định trợ cấp
theo quy định..
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
UBND cấp huyện được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
Văn bản của UBND cấp huyện
trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định trợ cấp theo quy định.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,0 ngày
|
Bước 17
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp huyện trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm theo Hồ
sơ TTHC và các Văn bản liên quan) theo quy định.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Bộ phận văn thư của UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 18
|
- Nhận Văn bản của UBND cấp
huyện trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm theo Hồ sơ TTHC và các Văn bản liên
quan); số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở chuyên ngành có chức năng,
nhiệm vụ tham mưu về quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 19
|
- Nhận Văn bản của UBND cấp
huyện trình Chủ tịch UBND tỉnh.
- Xem xét nội dung đề nghị,
tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.
- Nhận kết quả giải quyết đề
nghị của Chủ tịch UBND tỉnh *, chuyển UBND cấp huyện nơi đề nghị, đồng gửi
UBND cấp xã (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã) để thông
báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Sở chuyên ngành có chức năng,
nhiệm vụ tham mưu về quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực
|
5,0 ngày
|
Bước 20
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết
thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian thực hiện việc
chi trả tiền trợ cấp cho đối tượng được hưởng theo quy định)
|
TH1: 3,0 ngày
TH2: 20 ngày
|
* Danh sách các đối tượng được
chi trả kinh phí trợ cấp tai nạn, bị chết cho người tham gia lực lượng xung
kích theo đúng quyết định của UBND cấp tỉnh phê duyệt hoặc Văn bản thông báo
nêu rõ lý do từ chối cho tổ, chức cá nhân biết theo quy định.
3. Thủ tục:
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
Đơn
vị tính: Ngày làm việc
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
xã theo quy định. Thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
xem xét hồ sơ; tham mưu, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Xác định tính hợp lệ của hồ
sơ TTHC.
- Trên cơ sở kết quả xác định
tính hợp lệ của hồ sơ, báo cáo, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải
quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể:
+ Trường hợp 1. Kết quả
xác định hồ sơ chưa hợp lệ: quyết định thông báo, hướng dẫn cho tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ: phân công thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả
thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo văn bản liên quan theo quy định.
|
Công chức xã được giao xử lý
hồ sơ
|
TH1: 1,0 ngày
TH2: 4,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt Văn bản của UBND cấp
xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC
theo quy định.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá
nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ TTHC.
- Chuyển Văn bản của UBND cấp
xã đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận Văn bản của UBND xã;
sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Công chức xã tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt đề xuất giải pháp giải
quyết TTHC của Công chức;
- Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận Văn bản của UBND xã;
sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Công chức xã tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
TH1: 3,0 ngày
TH2: 7,0 ngày
|
4. Tên thủ
tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
Đơn
vị tính: Ngày làm việc
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
xã theo quy định. Thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
xem xét hồ sơ; tham mưu, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Xác định tính hợp lệ của hồ
sơ TTHC.
- Trên cơ sở kết quả xác định
tính hợp lệ của hồ sơ, báo cáo, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải
quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể:
+ Trường hợp 1. Kết quả xác
định hồ sơ chưa hợp lệ: quyết định thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ: phân công thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả
thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo văn bản liên quan theo quy định.
|
Công chức xã được giao xử lý
hồ sơ
|
TH1: 1,0 ngày
TH2: 11 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt Văn bản của UBND cấp
xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC
theo quy định.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá
nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ TTHC.
- Chuyển Văn bản của UBND cấp
xã đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận Văn bản của UBND xã;
sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Công chức xã tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt đề xuất giải pháp giải
quyết TTHC của Công chức;
- Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
2,0 ngày
|
Bước 5
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp
xã
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận Văn bản của UBND xã;
sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Công chức xã tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
TH1: 3,0 ngày
TH2: 15 ngày
|
5. Thủ tục:
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
Đơn
vị tính: Ngày làm việc
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
xã theo quy định. Thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
xem xét hồ sơ; tham mưu, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Xác định tính hợp lệ của hồ
sơ TTHC.
- Trên cơ sở kết quả xác định
tính hợp lệ của hồ sơ, báo cáo, đề xuất Lãnh đạo UBND cấp xã giải pháp giải
quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể:
+ Trường hợp 1. Kết quả
xác định hồ sơ chưa hợp lệ: quyết định thông báo, hướng dẫn cho tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ: phân công thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả
thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo văn bản liên quan theo quy định.
|
Công chức xã được giao xử lý
hồ sơ
|
TH1: 1,0 ngày
TH2: 11 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt Văn bản của UBND cấp
xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ TTHC
theo quy định.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản của UBND cấp xã thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá
nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ TTHC.
- Chuyển Văn bản của UBND cấp
xã đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận Văn bản của UBND xã;
sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Công chức xã tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt đề xuất giải pháp giải
quyết TTHC của Công chức;
- Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
2,0 ngày
|
Bước 5
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp
xã
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận Văn bản của UBND xã;
sao, lưu hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Công chức xã tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
TH1: 3,0 ngày
TH2: 15 ngày
|
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố DM TTHC
|
Số ngày theo DM TTHC công bố
|
Số ngày thực hiện theo QTNB
|
I
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển
thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với
nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của
địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 31/01/2023
|
07 ngày làm việc
|
TH1: 3,0 ngày làm việc
TH2: 7,0 ngày làm việc
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 31/01/2023
|
20 ngày làm việc
|
TH1: 3,0 ngày làm việc
TH2: 20 ngày làm việc
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 31/01/2023
|
20 ngày làm việc
|
TH1: 3,0 ngày làm việc
TH2: 20 ngày làm việc
|
II
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên
tai
|
1
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp
tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp
chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 31/01/2023
|
15 ngày làm việc *
|
TH1: 3,0 ngày làm việc
TH2: 15 ngày làm việc
|
2
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối
với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng
xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 31/01/2023
|
20 ngày làm việc *
|
TH1: 3,0 ngày làm việc
TH2: 20 ngày làm việc
|
3
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 31/01/2023
|
07 ngày làm việc
|
TH1: 3,0 ngày làm việc
TH2: 7,0 ngày làm việc
|
4
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 31/01/2023
|
15 ngày làm việc
|
TH1: 3,0 ngày làm việc
TH2: 15 ngày làm việc
|
5
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 31/01/2023
|
15 ngày làm việc
|
TH1: 3,0 ngày làm việc
TH2: 15 ngày làm việc
|
* Thời gian giải quyết TTHC
không bao gồm thời gian thực hiện việc chi trả tiền hỗ trợ, trợ cấp cho đối tượng
được hưởng theo quy định.