Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1213/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 15/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Lê Hải Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1213/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 15 tháng 9 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11 tháng 9 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính số: 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm 2018; số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22 tháng 11 năm 2018; số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11 tháng 9 năm 2019; số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01 tháng 6 năm 2020; số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04 tháng 8 năm 2021 và Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cao bằng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định trước Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC
THỦY LỢI, PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG XÂY DỰNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO
BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
2.001804.000.00.00.H14 |
- Trong thời hạn 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ + Tại đơn vị: 18 ngày + Tại UBND tỉnh: 06 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, thành phố Cao Bằng) |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc. |
2 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.004427.000.00.00.H14 |
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. + Tại đơn vị: 14 ngày + Tại UBND tỉnh: 06 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày xuống 20 ngày làm việc. |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001796.000.00.00.H14 |
- Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ + Tại đơn vị: 09 ngày làm việc + Tại UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Điều 13, 16, 17, 21, 25 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. |
4 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001795.000.00.00.H14 |
- Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ + Tại đơn vị: 09 ngày làm việc + Tại UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Điều 13, 16, 17, 21, 27 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001793.000.00.00.H14 |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Tại đơn vị: 3,5 ngày làm việc. + Tại UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Điều 13, 16, 17, 21, 26 Nghị định 67/2018/NĐ -CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. |
6 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.004385.000.00.00.H14 |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Tại đơn vị: 3,5 ngày làm việc. + Tại UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Điều 13, 16, 17, 21, 24 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. |
7 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001791.000.00.00.H14 |
- Trong thời gian 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Tại đơn vị: 05 ngày + Tại UBND tỉnh: 03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc. |
8 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003921.000.00.00.H14 |
- Trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Tại đơn vị: 01 ngày + Tại UBND tỉnh: 01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc. |
9 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003893.000.00.00.H14 |
- Trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Tại đơn vị: 01 ngày + Tại UBND tỉnh: 01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc. |
10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003880.000.00.00.H14 |
- Trong thời gian 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Tại đơn vị: 07 ngày làm việc. + Tại UBND tỉnh: 02 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Điều 13, 28; khoản 1, 2 điểm c, khoản 3, Điều 29 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
- - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ- BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 09 ngày làm việc. |
11 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003870.000.00.00.H14 |
- Trong thời gian 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Tại đơn vị: 07 ngày làm việc; + Tại UBND tỉnh: 02 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Điều 28; Khoản 1,2, điểm c, khoản 3, Điều 29 Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 09 ngày làm việc. |
12 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
1.003867.000.00.00.H14 |
- Trong thời gian 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó: + Tại đơn vị: 16 ngày + Tại UBND tỉnh: 08 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc. |
13 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001426.000.00.00.H14 |
- Trong thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. + Tại đơn vị: 07 ngày + Tại UBND tỉnh: 05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. |
14 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001401.000.00.00.H14 |
- Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. + Tại đơn vị: 3,5 ngày làm việc; + Tại UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; Điều 13, 28; khoản 1,2 điểm b - khoản 3, Điều 29 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. |
15 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003232.000.00.00.H14 |
- Trong thời gian 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. + Tại đơn vị: 16 ngày + Tại UBND tỉnh: 08 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc. |
16 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003221.000.00.00.H14 |
- Trong thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. + Tại đơn vị: 07 ngày. + Tại UBND tỉnh: 05 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. |
17 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003211.000.00.00.H14 |
- Trong thời gian 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định + Tại đơn vị: 11 ngày. + Tại UBND tỉnh: 05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc. |
18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003203.000.00.00.H14 |
- Trong thời gian 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. + Tại đơn vị: 11 ngày + Tại UBND tỉnh: 05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc. |
19 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003188.000.00.00.H14 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. |
II. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG XÂY DỰNG (03TTHC) |
||||||||
1 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình và cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
1.009794.000.00.00.H14 |
- Trong thời gian 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình XD |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 10 ngày làm việc. |
1.009972.000.00.00.H14 |
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Theo quy định của Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. |
|
||
1.009973.000.00.00.H14 |
- Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: + Không quá 30 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt. + Không quá 26 ngày đối với công trình cấp II và cấp III. + Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Theo quy định của Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/ 2016 của Bộ Tài Chính |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết: - Từ 40 ngày xuống 30 ngày làm việc đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt. - Từ 30 ngày xuống 26 ngày làm việc đối với công trình cấp II, cấp III. - Từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc đối với công trình còn lại. |
||
1 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.008408.000.00.00.H14 |
Trong thời gian 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ. |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
1.008409.000.00.00.H14 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ. |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
1.008410.000.00.00.H14 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ. |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
||||||||
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
2.001627.000.00.00.H14 |
Trong thời gian 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi 08/2017/QH14. - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
1.003471.000.00.00.H14 |
Trong thời gian 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc. |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
1.003459.000.00.00.H14 |
Trong thời gian 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc. |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
1.003456.000.00.00.H14 |
Trong thời gian 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc. |
5 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
1.003347.000.00.00.H14 |
Trong thời gian 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ (8 TTHC) |
||||||||
1 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
2.002163.000.00.00.H14 |
Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT |
2 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
2.002162.000.00.00.H14 |
Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT |
3 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
2.002161.000.00.00.H14 |
Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT |
4 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
1.010092 |
Trong thời gian 24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Tại UBND cấp xã 15 ngày. - Tại UBND cấp huyện 04 ngày. - Tại UBND tỉnh 05 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Phòng chống thiên tai số 33/2013/QH13; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật PCTT và Luật Đê điều ngày 17/6/2020. - Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày |
5 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
1.010091 |
Trong thời gian 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Tại UBND cấp xã 15 ngày. - Tại UBND cấp huyện 05 ngày. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Phòng chống thiên tai số 33/2013/QH13; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật PCTT và Luật Đê điều ngày 17/6/2020. - Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày xuống còn 20 ngày |
1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
2.001621.000.00.00.H14 |
Trong thời gian 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 77/2018/ NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 06 ngày làm việc. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
1.003446.000.00.00.H14 |
Trong thời gian 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc. |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
1.003440.000.00.00.H14 |
Trong thời gian 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
Không quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc. |
Tổng số danh mục TTHC công bố 38 TTHC.