ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2360/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC THUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2265/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành lĩnh vực Thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 743/TTr-STNMT ngày 27/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa
lĩnh vực Thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND
cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở
quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC THUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2360/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(01 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Khai, nộp phí bảo vệ môi trường
đối với khí thải.
|
Được công bố tại Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (01 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Khai, nộp phí bảo vệ môi trường
đối với khí thải.
|
Được công bố tại Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Tài nguyên và Môi trường:
TNMT
- Quản lý môi trường: QLMT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Công chức Bộ phận Một cửa:
CCMC
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
1. Khai,
nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải.
- Trường hợp 1: Thời
gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận Tờ khai phí.
- Trường hợp 2: Trường hợp
số phí phải nộp theo kết quả thẩm định khác với số phí người nộp phí đã kê
khai, nộp thì ban hành thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải gửi
người nộp phí, chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thẩm định.
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
TH1
|
TH2
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng QLMT thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/
không hợp lệ: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ: Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, sau 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực
hiện thẩm định, xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp (1) Số phí phải
nộp theo kết quả thẩm định khớp với số phí người nộp phí đã kê khai, nộp:
Dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo phòng.
+ Trường hợp (2) Số phí phải
nộp theo kết quả thẩm định khác với số phí người nộp phí đã kê khai,
nộp: Dự thảo thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải trình
lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng QLMT
|
23 ngày
|
33 ngày
|
B4
|
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định/
thông báo nộp phí, trình Lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLMT
|
03 ngày
|
03 ngày
|
B5
|
Phê duyệt kết quả thẩm định/
thông báo nộp phí, chuyển văn thư
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
2,5 ngày
|
2,5 ngày
|
B6
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở TNMT
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
40 ngày làm việc
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
1. Khai,
nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải.
- Trường hợp 1: Thời
gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận Tờ khai phí.
- Trường hợp 2: Trường hợp
số phí phải nộp theo kết quả thẩm định khác với số phí người nộp phí đã kê
khai, nộp thì ban hành thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải gửi
người nộp phí, chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thẩm định.
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
TH1
|
TH2
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng TNMT thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ/ không hợp lệ: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
|
CCMC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ: Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại hồ sơ và trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực
hiện thẩm định, xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp (1) Số phí phải
nộp theo kết quả thẩm định khớp với số phí người nộp phí đã kê khai,
nộp: Dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo phòng.
+ Trường hợp (2) Số phí phải
nộp theo kết quả thẩm định khác với số phí người nộp phí đã kê khai,
nộp: Dự thảo thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải trình lãnh
đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
23 ngày
|
33 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả thẩm
định/ thông báo nộp phí
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
5,5 ngày
|
5,5 ngày
|
B5
|
Chuyển kết quả thẩm định/
thông báo nộp phí đến Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
40 ngày làm việc
|