ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2340/QĐ-UBND
|
Hòa Bình,
ngày 13 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 32/TTr-SKH&CN ngày 10/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành (03 thủ tục cấp tỉnh), thủ tục hành chính bị bãi bỏ (02 thủ tục
cấp tỉnh) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục I Danh mục và
Phụ lục II Quy trình nội bộ kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể
của TTHC tại Quyết định này được công khai tiên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC
(địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin của Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: http://sokhoahoc.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy
định.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu
TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo
quy định;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và
Công nghệ và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây
dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày
19/10/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa
học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (ThH.05b)
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Toàn
|
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2340/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục TTHC mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục
hành chính/Mã thủ tục hành chính
|
Thời gian
giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp
1.011937.000.00.00.H28
|
01 tháng kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
250.000
đồng
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số
50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo các Luật
số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng
6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23
tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công
nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
- Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày
13/9/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp
1.011938.000.00.00.H28
|
20 ngày kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
250.000
đồng
|
3
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp
1.011939.000.00.00.H28
|
03 tháng kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy
định
|
B. Danh mục TTHC bị bãi bỏ
(Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh
công bố tại Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
|
Ghi chú
|
1
|
1.003542.000.00.00.H28
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
- Số thứ tự từ: 21, 22, phụ lục kèm
theo Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của UBND tỉnh.
- Số thứ tự từ: 3,4, mục b, phần II,
phụ lục kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND, ngày 11/8/2021 (cắt giảm 30%
thời gian giải quyết)
|
2
|
2.001483.000.00.00.H28
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
PHỤ
LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2340/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính/Mã thủ tục hành chính
|
Thời gian
giải quyết
|
Trình tự thực
hiện theo cơ chế một cửa
|
TTPVHCC tỉnh
|
Phòng Quản
lý công nghệ và Sở hữu trí tuệ
|
Lãnh đạo Sở
(ký
duyệt hồ sơ)
|
Phòng trả
kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp
1.011937.000.00.00.H28
|
01 tháng kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
27 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp
1.011938.000.00.00.H28
|
20 ngày kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
17 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
3
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp
1.011939.000.00.00.H28
|
03 tháng kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
85 ngày
|
03 ngày
|
01 ngày
|
Phần
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo
Quyết định số: 2340/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hòa Bình)
1. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ đến Sở Khoa
học và Công nghệ qua Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày
nhận hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét hồ sơ theo quy định sau đây:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học
và Công nghệ ra quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công
nghiệp và thông báo cho Cục Sở hữu trí tuệ về việc cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra quyết định;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu sót, Sở Khoa
học và Công nghệ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do và
ấn định thời hạn 01 tháng để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản
đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt
yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, Sở Khoa
học và Công nghệ ra quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp (nêu rõ lý do).
b. Cách thức thực
hiện:
- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin
tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
tới Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
c. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 05 - Phụ lục VI Nghị định số
65/2023/NĐ-CP);
+ Bản sao quyết định tuyển dụng hoặc
hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên sở hữu công nghiệp hoạt động
cho tổ chức (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được
chứng thực);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí
(trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài
khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải
quyết:
01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp/từ chối cấp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp (Mẫu số 07 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP) (Mẫu kèm
theo).
h. Phí, lệ phí:
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu
số 05 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP) (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện thành lập Tổ chức giám định:
- Doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự
nghiệp, tổ chức hành nghề luật sư được thành lập và hoạt động theo quy định của
pháp luật, trừ tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam;
- Có ít nhất một cá nhân có Thẻ giám
định viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ chức đó.
l. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11
ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày
19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số
07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23
tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở
hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối
với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC
ngày 04 tháng 5 năm 2020.
- Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày
13/9/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
Phụ lục VI
- Mẫu số 05
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
|
TỜ KHAI
YÊU CẦU CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi1:
………………………………………
Người nộp đơn dưới đây yêu cầu cấp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp2
|
DẤU NHẬN
ĐƠN
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
|
|
NGƯỜI NỘP
ĐƠN
|
(Tổ chức
yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp)
Tên đầy đủ:
Mã số doanh nghiệp:
Địa chỉ:
Điện
thoại:
Email:
Chuyên ngành giám định:
|
|
DANH SÁCH
GIÁM ĐỊNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC
|
STT
|
Họ và tên
|
Số Thẻ
giám định viên
|
Chuyên
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÍ, LỆ PHÍ
|
Loại phí,
lệ phí
|
Số tiền
|
□ Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
|
□ Phí, lệ phí khác:
|
|
Tổng số phí và lệ
phí nộp theo đơn là:
|
|
Số chứng từ (trường hợp nộp phí, lệ
phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản
lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp):
|
|
CÁC TÀI
LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
|
KIỂM TRA
DANH MỤC TÀI LIỆU
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
|
□ Tờ khai theo mẫu
□ Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc
hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên thuộc tổ chức
□ Bản chính để đối chiếu
□ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí
(trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài
khoản của cơ quan cấp Giấy chứng nhận)
|
□
□
□
□
|
|
Cán bộ nhận
đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
|
CAM KẾT CỦA
NGƯỜI NỘP ĐƠN
|
Tôi xin cam đoan các thông tin, tài
liệu trong đơn là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Khai tại:
………… ngày … tháng … năm …
Chữ
ký, họ tên người nộp đơn
(Ghi rõ chức vụ và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[CƠ QUAN
CẤP GIẤY
CHỨNG
NHẬN]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/CN-[chữ viết tắt tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận]
|
Hà Nội, ngày
tháng năm
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN
Tổ chức giám
định sở hữu công nghiệp
[THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN]
Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động
của [Cơ quan cấp Giấy chứng nhận] ban hành theo Quyết định số ... ngày... của...;
Căn cứ điểm c3 khoản 2 Điều 110 của
Nghị định số .../2023/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công
nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản
lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
CHỨNG NHẬN:
Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp:
Tên đầy đủ:
Tên giao dịch:
Địa chỉ:
Chuyên ngành giám định của tổ chức:
Danh sách giám định viên sở hữu công
nghiệp là thành viên của tổ chức:
STT
|
Họ và tên
|
Số chứng
minh nhân dân/căn cước công dân
|
Số Thẻ giám
định viên
|
Chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận này được cấp theo Quyết
định số... ngày ... tháng... năm... của [Thủ trưởng cơ quan ban hành Quyết
định].
|
[THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN]
|
2. Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ đến Sở Khoa
học và Công nghệ qua Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận
hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét hồ sơ theo quy định sau đây:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học
và Công nghệ ra quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu
công nghiệp;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu sót, Sở Khoa
học và Công nghệ sẽ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do
và ấn định thời hạn 01 tháng để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản
đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt
yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, Sở Khoa
học và Công nghệ ra quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám
định sở hữu công nghiệp trong đó nêu rõ lý do từ chối.
b. Cách thức thực
hiện:
- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin
tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
tới Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
c. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 06 - Phụ lục VI Nghị định số
65/2023/NĐ-CP);
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được sửa đổi của tổ chức giám
định sở hữu công nghiệp trong trường hợp có sự thay đổi thông tin của tổ chức
(xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực),
trừ trường hợp trong Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp đã có thông tin về Mã số doanh nghiệp;
+ Bản sao Quyết định tuyển dụng, hợp
đồng lao động hoặc quyết định chấm dứt hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám
định viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ chức trong trường hợp có sự thay
đổi về giám định viên sở hữu công nghiệp (xuất trình bản chính đế đối chiếu,
trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí
(trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài
khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải
quyết:
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp lại/từ chối cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp (Mẫu số 07 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP) (Mẫu kèm
theo).
h. Phí, lệ phí:
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu
số 06 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP) (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp:
- Giấy chứng nhận bị mất, bị lỗi, bị
hỏng (rách, bẩn, phai mờ...) đến mức không sử dụng được;
- Có sự thay đổi về thông tin đã được
ghi nhận trong Giấy chứng nhận.
l. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23
tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công
nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu hí tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư
số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.
- Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày
13/9/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
Phụ lục VI
- Mẫu số 06
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
|
TỜ KHAI
YÊU CẦU CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi3:
………………………………………
Người nộp đơn dưới đây yêu cầu cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp4
|
DẤU NHẬN
ĐƠN
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
|
|
NGƯỜI NỘP
ĐƠN
|
(Tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận)
Tên đầy đủ:
Mã số doanh nghiệp:
Địa chỉ:
Điện
thoại:
Email:
Chuyên ngành giám định:
Số Giấy chứng nhận:
|
|
LÝ DO
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
|
□ Giấy chứng nhận bị
mất □ Giấy chứng nhận bị lỗi □ Giấy chứng nhận bị hỏng
□ Thông tin của tổ
chức được ghi nhận trong Giấy chứng nhận thay đổi
□ Thay đổi chuyên ngành giám định
□ Thay đổi giám định viên thuộc tổ
chức
DANH SÁCH
GIÁM ĐỊNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC
|
STT
|
Họ và tên
|
Số Thẻ
giám định viên
|
Chuyên
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÍ, LỆ PHÍ
|
Loại phí,
lệ phí
|
Số tiền
|
□ Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
|
□ Phí, lệ phí khác:
|
|
Tổng số phí và lệ
phí nộp theo đơn là:
|
|
Số chứng từ (trường hợp nộp phí, lệ
phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản
lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp):
|
|
CÁC TÀI
LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
|
KIỂM TRA
DANH MỤC TÀI LIỆU
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
|
□ Tờ khai theo mẫu
□ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, trừ trường hợp Mã số doanh
nghiệp đã có trong mục 1 của Tờ khai này (trường hợp có sự thay đổi thông tin
của tổ chức)
□ Bản chính để đối chiếu
□ Bản sao Quyết định tuyển dụng, hợp
đồng lao động hoặc Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám
định viên thuộc tổ chức (trong trường hợp có sự thay đổi về giám định viên)
□ Bản chính để đối chiếu
□ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí
(nếu nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản
của cơ quan cấp Giấy chứng nhận)
|
□
□
□
□
|
|
Cán bộ nhận
đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
|
CAM KẾT CỦA
NGƯỜI NỘP ĐƠN
|
Tôi xin cam đoan các thông tin, tài
liệu trong đơn là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Khai tại:
………… ngày … tháng … năm …
Chữ
ký, họ tên người nộp đơn
(Ghi rõ chức vụ và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục VI
- Mẫu số 07
Nghị định số 65/2023/NĐ CP
|
[CƠ QUAN
CẤP GIẤY
CHỨNG
NHẬN]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/CN-[chữ viết tắt tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận]
|
Hà Nội, ngày
tháng năm
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN
Tổ chức giám
định sở hữu công nghiệp
[THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN]
Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động
của [Cơ quan cấp Giấy chứng nhận] ban hành theo Quyết định số ... ngày...
của...;
Căn cứ điểm c3 khoản 2 Điều 110 của
Nghị định số .../2023/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công
nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản
lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
CHỨNG NHẬN:
Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp:
Tên đầy đủ:
Tên giao dịch:
Địa chỉ:
Chuyên ngành giám định của tổ chức:
Danh sách giám định viên sở hữu công
nghiệp là thành viên của tổ chức:
STT
|
Họ và tên
|
Số chứng
minh nhân dân/căn cước công dân
|
Số Thẻ giám
định viên
|
Chuyên
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận này được cấp theo
Quyết định số... ngày ... tháng... năm... của [Thủ trưởng cơ quan ban hành
Quyết định].
|
[THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN]
|
3. Thủ tục
thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ đến Sở Khoa
học và Công nghệ qua Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ
+ Trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày
nhận được yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp,
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh ra thông báo bằng văn bản về yêu cầu này cho tổ
chức được cấp Giấy chứng nhận và ấn định thời hạn là 01 tháng kể từ ngày ra
thông báo để tổ chức đó có ý kiến;
+ Trên cơ sở xem xét ý kiến của các
bên, Sở Khoa học và Công nghệ ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp cho các bên.
b. Cách thức thực hiện:
- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin
tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
tới Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
+ Chứng cứ chứng minh căn cứ đề nghị
thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 03 tháng kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Tổ chức, cá nhân
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Sở Khoa học và Công nghệ
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Quyết định thu hồi/từ chối thu hồi
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí: Không quy
định
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy
định.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Điều kiện thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp:
- Có chứng cứ khẳng định rằng Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp được cấp trái với quy định pháp
luật;
- Tổ chức được cấp Giấy chứng nhận
không còn đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 201 của Luật Sở hữu
trí tuệ;
- Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
chấm dứt hoạt động giám định;
- Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
vi phạm quy định pháp luật bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền đề nghị xử lý bằng
hình thức thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo các Luật số 36/2009/QH12
ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật
số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23
tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công
nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
- Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày
13/9/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ.