Quyết định 2324/QĐ-UBND về phê duyệt thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
Số hiệu | 2324/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 07/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Đặng Trọng Thăng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2324/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 07 tháng 8 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-CP ngày 07/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 336/TTr-STNMT ngày 29/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình.
(Chi tiết dự án theo phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện, thành phố đối với các dự án, công trình thuộc địa bàn.
(Chi tiết dự án theo phụ lục 2 kèm theo).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường: Công bố công khai nội dung thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình.
2. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố:
- Cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện đối với các dự án, công trình thuộc địa bàn.
- Công bố công khai nội dung cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2324/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 07 tháng 8 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-CP ngày 07/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 336/TTr-STNMT ngày 29/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình.
(Chi tiết dự án theo phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện, thành phố đối với các dự án, công trình thuộc địa bàn.
(Chi tiết dự án theo phụ lục 2 kèm theo).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường: Công bố công khai nội dung thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình.
2. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố:
- Cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện đối với các dự án, công trình thuộc địa bàn.
- Công bố công khai nội dung cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
BIỂU DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THAY ĐỔI TRONG ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
(2016-2020) TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2324/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Loại đất |
Dự án đề nghị cập nhật, bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất |
Dự án cắt giảm trong quy hoạch sử dụng dát |
Ghi chú (về danh mục dự án bổ sung quy hoạch) |
||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Tên dự án bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm thực hiện (xứ đồng, thôn, xóm) |
(xã, phường, thị trấn) |
Tổng diện tích (ha) |
Tên dự án cắt giảm trong quy hoạch sử dụng đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm thực hiện (xứ đồng, thôn, xóm) |
Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn) |
|||
0,28 |
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
|
|
||
|
0,28 |
Thành phố Thái Bình |
|
|
|
0,28 |
Thành phố Thái Bình |
|
|
|
|
|
Mở rộng thư viện khoa học tổng hợp tỉnh |
0,28 |
|
Đề Thám |
Quy hoạch đài tưởng niệm nghĩa trang liệt sĩ |
0,28 |
Thống Nhất |
Đông Thọ |
Thông báo số 754-TB/TU ngày 04/9/2019 |
||||
13,27 |
|
|
|
|
13,27 |
|
|
|
|
|
||
|
5,27 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
5,27 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
|
|
QH khu dân cư |
3,00 |
Mai Diêm |
TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ) |
Qh khép kín khu dân cư |
0,84 |
Thôn Tây Thuận, Nam Bình, Thôn Bắc |
Hồng Dũng (được thành lập trên cơ sở nhập các xã Thụy Hồng, xã Thụy Dũng và xã Hồng Quỳnh; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Hồng Quỳnh cũ) |
Trước mắt sử dụng làm bãi tập kết vật liệu phục vụ thi công dự án tuyến đường bộ ven biển (Thông báo số 916-TB/TU ngày 16/3/2020 và Văn bản số 1355/UBND-KTTNMT ngày 27/3/2020) |
||||
QH đất ở xã hội (chuyển mục đích) |
0,80 |
Đồng Miếu |
TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ) |
Qh khu dân cư |
0,60 |
Thôn Chính; Nha; Miếu; Hòe Nha |
Thụy Chính |
Văn bản số 151/UBND- KTXD ngày 14/01/2020 của UBND tỉnh |
||||
QH khu tái định cư đường bộ ven biển |
1,47 |
Ngoại Trình |
TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ) |
Qh khép kín khu dân cư |
0,21 |
Thôn Đồng Hòa, Đông Hồ, Phong Lẫm |
Thụy Phong |
Văn bản số 2204/UBND- KTXD ngày 15/5/2020 |
||||
|
|
|
|
Qh khu dân cư |
0,70 |
Thôn Khúc Mai, Vô Hối Đông, Vô Hối Tây |
Thụy Thanh |
|
||||
|
|
|
|
Qh khu dân cư |
0,70 |
Thôn Đông Thịnh, Nam Thịnh, Phúc Thịnh |
Thái Thịnh |
|
||||
|
|
|
|
Qh khu dân cư |
0,75 |
Thôn Nam Uyên |
Thái Đô |
|
||||
|
|
|
|
Quy hoạch tái định cư |
0,30 |
Thôn Nghĩa Chỉ |
TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ) |
|
||||
|
|
|
|
Qh khép kín khu dân cư |
0,50 |
Thôn Đồng Uyên, Nha Xuyên, Xuân Phố, Tân Phúc, Phúc Trung, Phúc Tiền |
Thái Phúc |
|
||||
|
|
|
|
Qh khép kín khu dân cư |
0,67 |
Thôn Văn Hàn Đông, Văn Hàn Bắc, Vũ Thành Đông, Vũ Thành Đoài, Thái Xuyên xâm canh |
Thái Hưng |
|
||||
8,00 |
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
8,00 |
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
|
||
Quy hoạch khu dân cư kiểu mẫu |
3,40 |
|
An Châu |
Quy hoạch dân cư |
8,00 |
|
Đông Sơn |
Văn bản số 2545/UBND- CTXDGT ngày 25/6/2019 |
||||
Quy hoạch khu dân cư kiểu mẫu |
4,60 |
|
Đông Phương |
|
|
|
|
|
||||
9,88 |
|
|
|
|
9,88 |
|
|
|
|
|
||
|
9,88 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
9,88 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
|
|
Quy hoạch dân cư (tạo nguồn làm đường số 4 khu công nghiệp kéo dài đến cảng Trà Lý) |
9,88 |
|
TT Tiền Hải (xã Tây Sơn và xã Tây An nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Tây Sơn cũ) |
Quy hoạch dân cư |
1,15 |
|
|
UBND tỉnh nhất trí chủ trương và báo cáo Ban thường vụ Tỉnh ủy tại Báo cáo số 49/BC-UBND ngày 12/6/2020; UBND huyện Tiền Hải và các Sở ngành thống nhất tại cuộc họp ngày 21/5/2020 |
||||
|
|
|
Quy hoạch dân cư |
0,40 |
|
|
||||||
|
|
|
Quy hoạch dân cư |
1,40 |
|
|
||||||
|
|
|
Quy hoạch dân cư |
2,93 |
|
|
||||||
|
|
|
Quy hoạch dân cư |
2,00 |
|
|
||||||
|
|
|
Quy hoạch dân cư |
1,20 |
|
|
||||||
|
|
|
Quy hoạch dân cư |
0,50 |
|
|
||||||
|
|
|
Quy hoạch dân cư |
0,30 |
|
|
||||||
194,60 |
|
|
|
|
|
194,60 |
|
|
|
|
||
|
26,40 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
26,40 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
|
|
KCN Cầu Nghìn |
26,40 |
|
TT An Bài |
Giảm quy hoạch KCN Cầu Nghìn (dự kiến mở rộng) |
26,40 |
|
An Thanh |
Văn bản số 1642/UBND- KTCT ngày 09/4/2020 của UBND tỉnh |
||||
88,20 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
148,20 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
|
||
Khu công nghiệp Liên Hà Thái |
88,20 |
|
Thụy Liên, TT Diêm Điền |
Khu công nghiệp Thụy Trường |
88,20 |
|
Thụy Trường |
Ý kiến kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 08/6/2020 |
||||
80,00 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
Khu công nghiệp Xuân Hải |
60,00 |
|
|
Ý kiến kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 08/6/2020; Văn bản số 3091/UBND- KTTNMT ngày 29/6/2020 và Văn bản số 3123/UBND-KTNMT ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh (tổng dự án 432 ha, trước mắt bố trí 80 ha phục vụ khởi công) |
|||
Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Hải Long |
80,00 |
|
Đông Trà |
20,00 |
Huyện Vũ Thư |
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
Khu công nghiệp Sông Trà |
20,00 |
|
Tân Phong |
|
||||
37,50 |
|
|
|
|
37,50 |
|
|
|
|
|
||
|
4,80 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
4,80 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
|
|
CCN Nam Hà |
4,80 |
|
Nam Hà |
CCN Trà Lý |
4,80 |
|
Tây Lưong |
Văn bản 4948/UBND- KTTNMT ngày 21/11/2019 |
||||
5,00 |
Huyện Kiến Xương |
|
|
|
5,00 |
Huyện Vũ Thư |
|
|
|
|
||
CCN Trung Nê |
5,00 |
|
TT Kiến Xương (được thành lập trên cơ sở nhập TT Thanh Nê và xã An Bồi; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc TT Thanh Nê cũ) |
CCN Phúc Thành |
5,00 |
|
Phúc Thành |
Điều chỉnh đủ diện tích đã được UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư số 2197/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 |
||||
9,70 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
9,70 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
|
||
CCN Thái Dương |
9,70 |
|
Thái Sơn, Thái Dương |
CCN Thụy Văn |
9,70 |
|
Thụy Văn |
Văn bản số 2885/UBND- KTTNMT ngày 17/6/2020 của UBND tỉnh |
||||
18,00 |
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
18,00 |
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
|
||
CCN Đô Lương |
6,00 |
|
Đô Lương |
CCN Phong Châu |
10,00 |
|
Phong Châu |
Văn bản số 5453/UBND- CT ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh |
||||
CCN Đông La |
7,00 |
|
Đông La |
CCN Nguyên Xá |
6,50 |
|
Nguyên Xá |
Điều chỉnh đủ diện tích đã được UBND tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
||||
CCN Xuân Động |
5,00 |
|
Đông Xuân, Đông Động |
CCN Đông Các |
1,50 |
|
Đông Các |
Điều chỉnh đủ diện tích đã được UBND tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
||||
3,16 |
|
|
|
|
3,16 |
|
|
|
|
|
||
|
3,16 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
3,16 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
|
|
Quy hoạch công viên |
3,16 |
Bích Đoài |
Thái Nguyên |
Đất cây xanh cách ly trong dự án ĐTXD Hạ tầng CCN Thái Thọ |
3,16 |
|
Thái Thọ |
Trước mắt sử dụng làm bãi tập kết vật liệu phục vụ thi công dự án tuyến đường bộ ven biển (Thông báo số 916-TB/TU ngày 16/3/2020) |
||||
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
||
|
0,20 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
0,20 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
|
|
Xây dựng trụ sở công an thị trấn Tiền Hải |
0,20 |
|
Tây Giang |
Xây dựng trụ sở công an thị trấn Tiền Hải |
0,20 |
|
Thị trấn Tiền Hải |
Văn bản số 2159/UBND- KTXD ngày 13/5/2020 của UBND tỉnh |
||||
33,24 |
|
|
|
|
33,24 |
|
|
|
|
|
||
|
18,23 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
18,23 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
|
|
Công trình hạ tầng khu thương mại dịch vụ |
5,02 |
|
Nam Phú |
Đất thương mại dịch vụ |
10,90 |
|
Tây Lương |
Trước mắt sử dụng làm bãi tập kết vật liệu phục vụ thi công dự án tuyến đường bộ ven biển (Thông báo số 916-TB/TU ngày 16/3/2020 và Văn bản số 1355/UBND-KTTNMT ngày 27/3/2020) |
||||
Công trình hạ tầng khu thương mại dịch vụ (khu công nghiệp đô thị, dịch vụ Hải Long) |
5,88 |
|
Đông Trà (xã Đông Hải nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Đông Hải cũ) |
Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng |
1,00 |
|
Đông Trà (xã Đông Hải nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Đông Trà cũ) |
Trước mắt sử dụng làm bãi tập kết vật liệu phục vụ thi công dự án tuyến đường bộ ven biển (Thông báo số 916-TB/TU ngày 16/3/2020 và Văn bản số 1355/UBND-KTTNMT ngày 27/3/2020) |
||||
Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ công nghiệp (Đất dịch vụ phục vụ công nghiệp) |
4,16 |
|
Đông Lâm |
Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng |
1,26 |
|
Nam Hải |
Trước mắt sử dụng làm bãi tập kết vật liệu phục vụ thi công dự án tuyến đường bộ ven biển (Thông báo số 916-TB/TU ngày 16/3/2020 và Văn bản số 1355/UBND-KTTNMT ngày 27/3/2020) |
||||
Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ công nghiệp (Đất dịch vụ phục vụ công nghiệp) |
3,17 |
|
Nam Cường |
Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng |
1,06 |
|
Tây Tiến |
Trước mắt sử dụng làm bãi tập kết vật liệu phục vụ thi công dự án tuyến đường bộ ven biển (Thông báo số 916-TB/TU ngày 16/3/2020 và Văn bản số 1355/UBND-KTTNMT ngày 27/3/2020) |
||||
|
|
|
|
Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng |
0,50 |
|
Nam Hưng |
|
||||
|
|
|
|
Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng |
0,34 |
|
Tây Lương |
|
||||
|
|
|
|
Đất thương mại dịch vụ |
0,60 |
|
Đông Quý |
|
||||
|
|
|
|
Đất thương mại dịch vụ (quy hoạch cây xăng) |
0,15 |
|
Vân Trường |
|
||||
|
|
|
|
Xây dựng cơ sở kinh doanh dịch vụ tổng hợp |
0,60 |
|
Đông Cơ |
|
||||
|
|
|
|
Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng |
1,82 |
|
Nam Hồng |
|
||||
8,76 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
8,76 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
|
||
Cửa hàng xăng dầu, kinh doanh dịch vụ tổng hợp Hải Hà |
2,65 |
|
Thụy Trường |
Đất TMDV Mỹ Lộc |
3,16 |
Lũng Tà |
Mỹ Lộc |
Văn bản số 2490/UBND- KT ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh |
||||
Cửa hàng xăng dầu Thái Giang |
0,11 |
Phát Lộc |
Thái Giang |
Đất TMDV |
0,70 |
Thôn Văn Hàn Tây |
Thái Hưng |
Văn bản số 5420/UBND- KTĐT ngày 23/12/2019 |
||||
Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ khu công nghiệp |
6,00 |
Danh Giáo |
Thái Đô |
Điểm TMDV |
3,3 |
Đồng Đoài Biên |
Thái Thịnh |
Trước mắt sử dụng làm bãi tập kết vật liệu phục vụ thi công dự án tuyến đường bộ |
||||
Điểm thương mại dịch vụ |
1,60 |
Đồng Trì Cửa thôn Nam Thịnh |
Thái Thịnh |
|||||||||
0,55 |
Huyện Vũ Thư |
|
|
|
0,55 |
Huyện Vũ Thư |
|
|
|
|
||
Dự án đầu tư xây dựng bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng của Công ty TNHH sản xuất và thương mại Thủy Đạt |
0,55 |
|
Hòa Bình |
Bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng |
0,55 |
|
Duy Nhất |
Điều chỉnh đủ diện tích đã được UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư số 3080/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 |
||||
3,80 |
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
3,80 |
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
|
||
Đất thương mại dịch vụ |
3,80 |
|
Đông Phương |
Đất thương mại dịch vụ |
0,78 |
|
Đông Sơn |
Chuyển đất sản xuất kinh doanh ngoài KCN, CCN sang thương mại dịch vụ phù hợp với chủ trương của Tỉnh ủy, UBND tỉnh |
||||
Đất thương mại dịch vụ |
0,75 |
|
Đông Các |
|||||||||
Đất thương mại dịch vụ |
0,25 |
|
Đông Hà |
|||||||||
Đất thương mại dịch vụ |
0,70 |
|
Đông Phong |
|||||||||
Đất thương mại dịch vụ |
0,25 |
|
Hoa Lư |
|||||||||
Đất thương mại dịch vụ |
0,20 |
|
Phong Châu |
|||||||||
Đất thương mại dịch vụ |
0,35 |
|
Phú Lương |
|||||||||
Đất thương mại dịch vụ |
0,22 |
|
An Châu |
|||||||||
Đất thương mại dịch vụ |
0,30 |
|
Minh Châu |
|||||||||
0,94 |
Huyện Kiến Xương |
|
|
|
|
Huyện Kiến Xương |
|
|
|
|
||
Đất thương mại dịch vụ (Công ty cổ phần thực phẩm nông sản Thái Bình) |
0,50 |
Bắc Sơn |
Quang Bình, Quang Lịch |
0,94 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,94 |
|
Vũ Trung |
Khắc phục vi phạm pháp luật đất đai và ô nhiễm môi trường, chuyển mục đích từ đất sản xuất kinh doanh ngoài KCN, CCN sang thương mại dịch vụ phù hợp với chủ trương của Tỉnh ủy, UBND tỉnh |
|||
|
Đất thương mại dịch vụ |
0,44 |
Đại Đồng |
Vũ Ninh |
|
|
|
|
|
Chuyển đất sản xuất kinh doanh ngoài KCN, CCN sang thương mại dịch vụ phù hợp với chủ trương của Tỉnh ủy, UBND tỉnh |
||
0,96 |
Thành phố Thái Bình |
|
|
|
0,96 |
Thành phố Thái Bình |
|
|
|
|
||
Đất thương mại dịch vụ (Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu và đầu tư xây dựng Minh Khai Thái Bình) |
0,83 |
Tổ 20 |
Tiền Phong |
Quy hoạch khu thương mại - dịch vụ |
0,96 |
Tam Lạc 2 |
Vũ Lạc |
Văn bản số 282/VP-KTĐT ngày 18/6/2020 của Văn phòng UBND tỉnh; chuyển đất sản xuất kinh doanh ngoài KCN, CCN sang thương mại dịch vụ phù hợp với chủ trương của Tỉnh ủy, UBND tỉnh |
||||
Đất thương mại dịch vụ (Công ty TNHH nhựa Phú Lâm) |
0,13 |
Tổ 14 |
Tiền Phong |
|
|
|
|
Chuyển đất sản xuất kinh doanh ngoài KCN, CCN sang thương mại dịch vụ phù hợp với chủ trương của Tỉnh ủy, UBND tỉnh |
||||
32,69 |
|
|
|
|
32,69 |
|
|
|
|
|
||
|
|
Huyện Vũ Thư |
|
|
|
6,32 |
Huyện Vũ Thư |
|
|
|
|
|
Khu xử lý rác liên xã Xuân Hòa, Hiệp Hòa, Việt Hùng |
6,32 |
|
Xuân Hòa, Việt Hùng |
Bãi rác |
0,50 |
|
Bách Thuận |
Văn bản số 947-TB/TU ngày 14/4/2020 của Tỉnh ủy |
||||
|
|
|
|
Bãi rác |
1,00 |
|
Duy Nhất |
|||||
|
|
|
|
Đãi rác |
2,00 |
|
Minh Khai, Tam Quang |
|||||
|
|
|
|
Bãi rác |
0,81 |
|
Song An |
|||||
|
|
|
|
Bãi rác |
0,30 |
|
Tân Hòa |
|||||
|
|
|
|
Bãi rác |
0,39 |
|
Tân Lập |
|||||
|
|
|
|
Bãi rác |
0,02 |
|
Trung An |
|||||
|
|
|
|
Bãi rác |
1,30 |
|
Việt Hùng |
|||||
|
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
7,20 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
|
||
Khu xử lý rác thải sinh hoạt tập trung quy mô cấp huyện |
7,20 |
|
Nam Chính |
Khu xử lý rác thải |
7,20 |
|
Đông Trà (xã Đông Hải nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Đông Hải cũ) |
Văn bản số 947-TB/TU ngày 14/4/2020 của Tỉnh ủy; Theo quy hoạch vùng khu xử lý đặt tại xã Vũ Lăng nhưng huyện đề nghị điều chỉnh cục bộ quy hoạch vùng để chuyển vị trí tại Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 11/6/2020. |
||||
3,89 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
3,89 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
|
||
Quy Hoạch nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt của công ty Thành Đạt (mở rộng bãi rác Quỳnh Minh hiện có 1,10 ha) |
3,89 |
Thôn Xuân Trạch và thôn An Ký Tây |
Quỳnh Hải, Quỳnh Minh |
Đất QH bãi rác |
3,89 |
|
An Cầu |
Văn bản số 947-TB/TU ngày 14/4/2020 của Tỉnh ủy |
||||
9,69 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
9,69 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
|
||
Mở rộng bãi rác Thụy Trình (mở rộng diện tích hiện có kẹp giữa khu xử lý rác xã Thụy Dũng và nhà máy rác của Công ty Hùng Dũng xã Thụy Trình) |
1,70 |
Bình Xuân |
Thụy Trình |
Khu xử lý rác |
1,35 |
|
Thụy Trường |
|
||||
Xây dựng khu xử lý rác tập trung |
7,99 |
Bình Xuân |
Thụy Trình |
Khu xử lý rác |
0,50 |
|
Thụy Chính |
|
||||
|
|
|
|
Khu xử lý rác |
0,30 |
Thanh Lương |
Thái Nguyên |
|
||||
|
|
|
|
Khu xử lý rác |
1,00 |
|
Thụy Quỳnh |
|
||||
|
|
|
|
Khu xử lý rác |
0,30 |
Thôn Tu Trình |
Hồng Dũng (được thành lập trên cơ sở nhập các xã Thụy Hồng, xã Thụy Dũng và xã Hồng Quỳnh; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hồng cũ) |
Văn bản số 947-TB/TU ngày 14/4/2020 của Tỉnh ủy |
||||
|
|
|
|
Đất trạm xử lý nước thải trong DA ĐTXDHT cụm CN Thái Thọ |
2,76 |
|
Thái Thọ |
|
||||
|
|
|
|
QH khu xử lý rác thải tập trung |
0,13 |
Thôn 1 Hoành Sơn |
Thụy Văn |
|
||||
|
|
|
|
Khu xử lý rác |
1,00 |
Cánh Đồng Bái |
TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Lương cũ) |
|
||||
|
|
|
|
MR bãi rác |
0,65 |
Bình Xuân |
Thụy Trình |
|
||||
|
|
|
|
Bãi rác |
0,30 |
|
Thụy Xuân |
|
||||
|
|
|
|
Di dời và bố trí mới khu xử lý rác thải -khu Tiền Đông |
1,40 |
|
Thụy Trường |
|
||||
|
Huyện Hưng Hà |
|
|
|
5,59 |
Huyện Hưng Hà |
|
|
|
|
||
Quy hoạch khu xử lý rác thải tập trung (mở rộng bãi rác hiện có 1.6 ha) |
5,59 |
|
Văn Lang |
Bãi thải, xử lý chất thải |
1,38 |
Châu |
TT Hưng Nhân |
Văn bản số 947-TB/TU ngày 14/4/2020 của Tỉnh ủy |
||||
|
|
|
|
Bãi thải, xử lý chất thải |
1,00 |
Hà Tiến |
Dân chủ |
|||||
|
|
|
|
Bãi thải, xử lý chất thải |
0,70 |
Bùi |
Hòa Tiến |
|||||
|
|
|
|
Bãi thải, xử lý chất thải |
0,50 |
Hiệu Vũ |
Cộng Hòa |
|||||
|
|
|
|
Bãi thải, xử lý chất thải |
0,56 |
Văn Quan |
Duyên Hải |
|||||
|
|
|
|
Bãi thải, xử lý chất thải |
0,56 |
Văn Quan |
Duyên Hải |
|||||
|
|
|
|
Bãi thải, xử lý chất thải |
0,80 |
|
Tân Tiến |
|||||
|
|
|
|
Bãi thải, xử lý chất thải |
0,65 |
|
Hùng Dũng |
|||||
2,01 |
|
|
|
|
2,01 |
|
|
|
|
|
||
|
0,22 |
Thành phố Thái Bình |
|
|
|
0,22 |
Thành phố Thái Bình |
|
|
|
|
|
Mở rộng nhà thờ họ giáo Cát Trại thuộc giáo xứ Sa Cát |
0,22 |
tổ 45 |
Hoàng Diệu |
Đất dự trữ phát triển đất tôn giáo đến năm 2020 |
0,22 |
|
Đông Hòa |
Văn bản số 138/BTG- CGTL ngày 11/10/2019 của Ban tôn giáo |
||||
0,36 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
0,36 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
|
||
Mở rộng chùa Khánh Sơn |
0,36 |
Đồng Ngậu |
Quỳnh Giao |
Mở rộng Chùa Sóc |
0,36 |
|
An Mỹ |
|
||||
1,43 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
1,43 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
|
||
Mở rộng giáo xứ Thanh Châu |
1,43 |
|
Nam Thanh |
Xây dựng chùa |
0,20 |
|
|
Văn bản số 3243/UBND- NNTNMT ngày 05/9/2016 và số 1412/UBND-BTCD ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh |
||||
|
Họ giáo Cao Bắc |
0,35 |
|
|
||||||||
|
Giáo xứ Thanh Minh |
0,30 |
|
|
||||||||
|
Họ giáo Quan Viên |
0,18 |
|
|
||||||||
|
Mở rộng xứ Minh Nghĩa |
0,40 |
|
|
||||||||
26,65 |
|
|
|
|
26,65 |
|
|
|
|
|
||
|
15,00 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
15,00 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
|
|
Dự án phát triển đàn trâu bò thương phẩm theo chuỗi liên kết |
15,00 |
|
Vũ Lăng |
Trang trại chăn nuôi gia súc tập trung công nghệ cao và nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng cây dược liệu |
15,00 |
|
Đông Trà (xã Đông Hải nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Đông Hải cũ) |
Văn bản số 1587/UBND- KTNN ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh; Theo quy hoạch vùng chưa có quy hoạch nhưng huyện đề nghị điều chỉnh cục bộ quy hoạch vùng tại Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 11/6/2020. |
||||
11,65 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
11,65 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
|
||
Quy hoạch trang trại bò |
8,59 |
Bồ Trang 3 |
Quỳnh Hoa |
Đất nông nghiệp khác |
2,59 |
|
An Đồng |
Văn bản số 1587/UBND- KTNN ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh |
||||
Đất nông nghiệp khác |
2,00 |
|
Quỳnh Lâm |
|||||||||
Đất nông nghiệp khác |
2,00 |
|
Quỳnh Ngọc |
|||||||||
|
Đất nông nghiệp khác |
2,00 |
|
An Ấp |
||||||||
Mở rộng QH trang trại nuôi bò |
3,06 |
An Hiệp |
Quỳnh Giao |
Đất nông nghiệp khác |
2,06 |
|
An Đồng |
Văn bản số 1587/UBND- KTNN ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh |
||||
Đất nông nghiệp khác |
1,00 |
|
An Ấp |
|||||||||
0,80 |
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
||
|
0,80 |
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
0,80 |
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
|
|
Mở rộng đền Thái Bảo (công trình được công nhận là di tích lịch sử) |
0,80 |
|
Hồng Việt |
MR miếu Hậu Thượng |
0,25 |
|
Hồng Bạch (được thành lập trên cơ sở nhập xã Bạch Đằng và xã Hồng Châu; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Bạch Đằng cũ) |
Văn bản số 1695/UBND- KTTNMT ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh |
||||
|
|
|
|
QH miếu An, Cà, Bé |
0,20 |
|
Phú Lương |
|
||||
|
|
|
|
MR đền Đông A |
0,05 |
|
Đông Á |
|
||||
|
|
|
|
MR đình thôn Trung |
0,05 |
|
Đông Sơn |
|
||||
|
|
|
|
MR miếu Tân Bình |
0,02 |
|
Hợp Tiến |
|
||||
|
|
|
|
MR đình Lộ Vị, đình Un, đình An Liêm, đền Bà Cầm Hoa |
0,23 |
|
Thăng Long |
|||||
128,30 |
|
|
|
|
128,30 |
|
|
|
|
|
||
|
|
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
67,70 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
|
|
Dự án Cảng Ba Lạt |
67,70 |
|
Nam Phú |
Đường giao thông xã Đông Cơ |
4,20 |
|
Đông Cơ |
|
||||
Đường giao thông xã Tây Sơn |
0,48 |
|
Tây Sơn |
|
||||||||
Đường cứu hộ, cứu nạn (Điểm đầu tư đầu đường 221C đến đường 221D nối với đường cứu hộ cứu nạn đi đê biển 6 xã Đông Trà |
1,05 |
|
Đông Trung |
Ý kiến kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 08/6/2020 |
||||||||
Đường giao thông xã Đông Lâm |
1,67 |
|
Đông Lâm |
|||||||||
Đường giao thông xã Tây Lương |
1,40 |
|
Xã Tây Lương |
|||||||||
Đường cứu hộ cứu nạn dự án nước biển dâng |
1,00 |
|
Nam Hải, Nam Hồng |
|||||||||
Đường giao thông |
7,00 |
|
Đông Hải |
|||||||||
Đường giao thông |
2,00 |
|
Đông Trà |
|||||||||
Đường giao thông |
8,00 |
|
Đông Quý |
|||||||||
Đường giao thông |
4,00 |
|
Đông Hoàng |
|||||||||
Đường giao thông |
4,00 |
|
Đông Minh |
|||||||||
Đường giao thông |
3,50 |
|
Đông Trung |
|||||||||
Đường giao thông |
3,40 |
|
Tây Phong |
|||||||||
Đường giao thông |
3,00 |
|
Tây Tiến |
|||||||||
Đường giao thông |
3,00 |
|
Vũ Lăng |
|||||||||
Đường giao thông |
3,00 |
|
Phương Công |
|||||||||
Đường giao thông |
4,00 |
|
Tây Lương |
|||||||||
Đường giao thông |
5,00 |
|
Tây Ninh |
|||||||||
Đường giao thông |
2,00 |
|
Nam Thanh |
|||||||||
Đường giao thông |
6,00 |
|
Nam Phú |
|||||||||
|
8,96 |
Huyện Hưng Hà |
|
|
|
|
Huyện Hưng Hà |
|
|
|
|
|
Dự án xử lý khẩn cấp cầu Nhội qua sông 34 đoạn từ ĐT.454 đi thôn Xuân Lôi xã Hồng Minh |
2,92 |
|
Hồng Minh |
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến ĐH.59 |
1,76 |
|
TT. Hưng Hà, Tân Tiến |
|
|||
Dự án nâng cấp, cải tạo đường ĐH.70 đoạn từ đường tỉnh ĐT.452 (224 cũ) đi di tích lịch sử quốc gia đền Tiên La (T14) |
2,54 |
|
Đoan Hùng |
8,96 |
Dự án cải tạo, nâng cấp mở rộng ĐH.62 |
3,56 |
|
Tiến Đức, Hồng An, Chí Hòa, Minh Hòa |
|
|||
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường ĐH 64A đoạn từ cổng Hò xã Thống Nhất đi xã Hòa Bình |
3,50 |
|
Thống Nhất, Hòa Bình |
|
Dự án nâng cấp, mở rộng ĐH.64A |
3,64 |
|
Hòa Bình, Chi Lăng |
|
|||
|
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
12,45 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
|
||
Dự án đầu tư xây dựng cầu Vượt sông Luộc nối huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình với huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
5,00 |
|
An Đồng, An Khê |
Quy hoạch đường giao thông nông thôn mới |
1,00 |
|
An Đồng |
|
||||
|
1,00 |
|
An Khê |
|
||||||||
1,00 |
|
Quỳnh Hồng |
|
|||||||||
1,00 |
|
An Hiệp |
|
|||||||||
1,00 |
|
Quỳnh Khê |
|
|||||||||
Nâng cấp đường ĐT 455 (đường 216) đoạn từ quốc lộ 10 đến đường 456, giai đoạn 2 đoạn qua xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ |
3,00 |
|
Đồng Tiến |
Quy hoạch đường giao thông nông thôn mới |
1,00 |
|
Quỳnh Thọ |
|
||||
1,00 |
|
Quỳnh Minh |
|
|||||||||
1,00 |
|
Quỳnh Hoa |
|
|||||||||
QH đường ĐH.76 đoạn qua trung tâm xã An Thái (từ đường ĐH.73 đi ĐH.72) |
1,45 |
|
An Thái |
Quy hoạch đường giao thông nông thôn mới |
1,45 |
|
An Thái |
|
||||
Đường kết nối từ khu công nghiệp ThaCo - Thái Bình đến tuyến đường ĐH.72 |
3,00 |
|
An Thái, An Ninh, An Cầu |
Quy hoạch đường giao thông nông thôn mới |
1,00 |
|
An Ninh |
|
||||
1,00 |
|
An Cầu |
|
|||||||||
1,00 |
|
An Bài |
|
|||||||||
|
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
1,01 |
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
|
||
Xây dựng cầu Mả Dài và nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ QL39 đến cầu Mả Dài xã Đông Phong |
0,25 |
|
Đông Phong |
Giao thông nông thôn |
1,01 |
|
Các xã trong huyện |
|
||||
Đầu tư xây dựng công trình dường liên xã Đồng Phú, Minh Châu |
0,76 |
|
Đồng Phú, Minh Châu |
|
|
|
|
|
||||
|
38,18 |
Huyện Kiến Xương |
|
|
|
38,18 |
Huyện Kiến Xương |
|
|
|
|
|
MR Đường giao thông đi Trường bắn mới |
0,50 |
Tiền Tuyến, Minh Đức |
TT. Kiến Xương |
Đường giao thông xã Quang Trung |
0,5 |
Quang Trung |
TT. Kiến Xương |
|
||||
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Quang Trung - Quang Hưng - Bình Thanh, huyện Kiến Xương |
6,48 |
Quang Trung, Minh Quang, Bình Thanh |
Quang Trung, Minh Quang, Bình Thanh |
Mở rộng đường An Bồi - Thượng Hiền |
0,07 |
|
TT. Kiến Xương |
|
||||
Cải tạo nâng cấp tuyến đường Vũ Trung - Vũ Hòa, huyện Kiến Xương (Giai đoạn 5: Từ cống Cù Là xã Vũ Hòa đến xã Vũ Thắng) |
1,32 |
Vũ Hòa |
Vũ Hòa |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã An Bồi đi Thượng Hiền |
2 |
|
TT KX, Thượng Hiền |
|
||||
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Lê Lợi - Quyết Tiến - Bình Nguyên, huyện Kiến Xương |
3,60 |
Lê Lợi, Bình Nguyên |
Lê Lợi, Bình Nguyên |
Cải tạo nâng cấp đường 457 |
0,6 |
|
Bình Minh, Đình Phùng |
|
||||
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường làng nghề Kìm - Đình Phùng, huyện Kiến Xương (đoạn từ xã Vũ Lễ đến ngã tư xã Đình Phùng) |
6,60 |
Vũ Lễ, Thanh Tân |
Vũ Lễ, Thanh Tân, Đình Phùng |
Dự án neo đậu thuyền |
21,9 |
|
Hồng Tiến |
|
||||
Cải tạo, nâng cấp đường 219 (ĐH.460) đoạn Vũ Quý - Thanh Tân, huyện Kiến Xương |
6,60 |
Quang Lịch, |
Quang Lịch, Vũ Quý, Hòa Bình |
Cải tạo đường liên xã Quang Trung, Minh Hưng, Quang Minh |
1,1 |
|
Quang Trung, Minh Hưng, Quang Minh |
|
||||
Xử lý cấp bách cống ông Quýnh dê Bối Đại Thắng xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương |
0,24 |
Hồng Tiến |
Hồng Tiến |
Cải tạo nâng cấp đường 457 |
2,5 |
|
Lê Lợi |
|
||||
Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Hòa Bình - Đình Phùng, huyện Kiến Xương |
3,60 |
Hòa Bình, Đình Phùng |
Hòa Bình, Đình Phùng |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nam Cao, Thượng Hiền huyện Kiến Xương đi xã Vũ Lăng, huyện Tiền Hải |
1,82 |
|
Nam Cao, Thượng Hiền |
|
||||
Nâng cấp, cải tạo đường cứu hộ cứu nạn liên xã Bình Nguyên - An Bình - Vũ Tây, huyện Kiến Xương |
1,54 |
An Bình, Tây Sơn |
An Bình, Tây Sơn |
Quỹ đất dành cho dự án quy hoạch đất giao thông toàn huyện |
7,69 |
|
Toàn huyện |
|
||||
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường huyện Vũ Thắng - Bình Định, huyện Kiến Xương (đoạn từ UBND xã Bình Định đến cầu Đò Mèn, xã Nam Hải, huyện Tiền Hải) |
3,40 |
Bình Định |
Bình Định |
|
|
|
|
|
||||
Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn liên xã Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh, huyện Kiến Xương; giai đoạn 2: Tuyến chính đoạn từ Km0+395,7 đến Km9+315,25, tuyến nhánh 1 và đoạn từ Km9+315 đến đê Hồng Hà II (Phần điều chỉnh, bổ sung) |
4,30 |
Minh Tân, Minh Quang, Quang Minh |
Minh Tân, Minh Quang, Quang Minh |
|
|
|
|
|
||||
33,63 |
|
|
|
|
33,63 |
|
|
|
|
|
||
|
1,51 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
|
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
|
|
Xử lý cấp bách cống Tám Cửa tại K21+540 đê biển 6, huyện Tiền Hải (dự án 0,96 ha, đã có QH 0,25 ha) |
0,71 |
|
Đông Minh |
Mở rộng nhà máy nước sạch |
1,51 |
|
Đông Trung |
Nghị quyết phê duyệt chủ trương số 15/NQ-HĐND ngày 03/6/2020 của HĐND tỉnh |
||||
Xử lý cấp bách cống Trung Lang tại K4+130 đê cửa sông Hồng, huyện Tiền Hải |
0,40 |
|
Nam Hồng |
1,51 |
|
|
|
|
Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh |
|||
Xử lý cấp bách cống Bồng He tại K5 + 500 đê cửa sông Hồng (dự án 0,75 ha, đã có QH 0,35 ha) |
0,40 |
|
Nam Hồng |
|
|
|
|
Nghị quyết phê duyệt chủ trương số 14/NQ-HĐND ngày 03/6/2020 của HĐND tỉnh |
||||
1,10 |
Huyện Thái Thụy |
1,10 |
|
|
1,10 |
Huyện Thái Thụy |
1,10 |
|
|
|
||
Xử lý cấp bách cống Hệ tại K16+150 đê Hữu Hóa |
1,10 |
|
Thụy Ninh |
XD đập Hồng Quỳnh trên sông Hóa |
0,41 |
|
Hồng Dũng (được thành lập trên cơ sở nhập các xã Thụy Hồng, xã Thụy Dũng và xã Hồng Quỳnh; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Hồng Quỳnh cũ) |
Nghị quyết phê duyệt chủ trương số 21/NQ-HĐND ngày 26/5/2020 của HĐND tỉnh |
||||
|
|
|
|
Công trình thủy lợi (dạng tuyến) |
0,69 |
|
Thái Dương |
|||||
6,42 |
Huyện Hưng Hà |
|
|
|
|
Huyện Hưng Hà |
|
|
|
|
||
Xử lý cấp bách kè Thanh Nga |
2,47 |
|
Độc Lập |
6,42 |
Dự án thủy lợi nội đồng |
2,47 |
|
Các xã trong huyện |
|
|||
Dự án nâng cấp các công trình hộ bờ chống sạt lở, bảo vệ các tuyến đê sông trọng điểm tỉnh Thái Bình |
1,50 |
|
Tiến Đức |
Đường hành lang chân đê K139+900 - K141+950 đê Hồng Hà I |
1,03 |
|
Tiền Đức |
Nghị quyết phê duyệt chủ trương số 18/NQ-HĐND ngày 26/5/2020 của HĐND tỉnh |
||||
Dự án đê điều thường xuyên năm 2020 tỉnh Thái Bình |
2,00 |
|
Canh Tân |
Nâng cấp hệ thống đê tả Trà Lý từ K0 đến K42, giai đoạn 2 nâng cấp đê tả Trà Lý từ K6+600 đến K17+600 và một số công trình tuyến |
2,92 |
|
Canh Tân |
|
||||
|
Công trình xử lý cấp bách kè Đào Thành, đê Hữu Luộc huyện Hưng Hà đoạn K3+700 đến K4+100 |
0,45 |
|
Canh Tân |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3877/QĐ- UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình |
||
|
3,40 |
Huyện Vũ Thư |
|
|
|
3,40 |
Huyện Vũ Thư |
|
|
|
|
|
Nâng cấp các công trình hộ bờ chống sạt lở, bảo vệ các tuyến đê sông trọng điểm tỉnh Thái Bình |
0,75 |
|
Việt Hùng |
Xử lý cấp bách đê hữu Trà Lý, đoạn từ K20+000 đến K22+400 |
0,28 |
|
Tân Phong |
|
||||
Nâng cấp đê hữu Trà Lý, đoạn từ K13+000 đến K16+200 |
1,90 |
|
Phúc Thành |
Quy hoạch đất thủy lợi |
3,00 |
|
Xuân Hòa |
Nghị quyết phê duyệt chủ trương số 22/NQ-HĐND ngày 26/5/2020 của HĐND tỉnh |
||||
Xử lý cấp bách kè Duy Nhất, đoạn từ K7+100 đến K7+850 đê tuyến 1 huyện Vũ Thư |
0,75 |
|
Duy Nhất |
Quy hoạch đất thủy lợi |
0,12 |
|
Vũ Vân |
|
||||
19,55 |
Huyện Kiến Xương |
|
|
|
19,55 |
Huyện Kiến Xương |
|
|
|
|
||
Xử lý cấp bách cống Cú tại Km37+300 đê hữu Trà Lý |
1,50 |
|
An Bình, Quốc Tuấn |
Dự án tu bổ đê điều thường xuyên 2019-2020 |
4,20 |
|
|
Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 03/4/2020 của UBND tỉnh |
||||
Nâng cấp tuyến đê tuyến 1 Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến (triền đê Hồng Hà II) |
18,05 |
|
Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến |
Nâng cấp đê biển kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình |
5,20 |
|
|
|
||||
|
|
|
|
Dự án quy hoạch đất thủy lợi toàn huyện |
10,15 |
|
Toàn huyện |
|
||||
|
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
|
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
|
||
|
Xử lý cấp bách cống Đồng Bàn tại K20+350 đê Tả Trà Lý |
1,55 |
|
Trọng Quan |
1,65 |
Thủy lợi nội đồng |
1,65 |
|
Các xã trong huyện |
Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh |
||
|
Xử lý cấp bách đê Tả Trà Lý đoạn từ K34+600 đến K39+500 |
0,10 |
|
Đông Hoàng, Đông Quang, Đông Á |
|
|
|
|
|
|
||
1,33 |
|
|
|
|
1,33 |
|
|
|
|
|
||
|
1,33 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
1,33 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
|
|
Mở rộng nhà máy sản xuất gạch không nung Phú Thọ |
1,33 |
Nhị Đoạn |
Thái Thọ |
QH bãi sản xuất VLXD gốm sứ tại xã Thụy Dũng |
1,33 |
|
Hồng Dũng (được thành lập trên cơ sở nhập các xã Thụy Hồng, xã Thụy Dũng và xã Hồng Quỳnh; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Dũng cũ) |
Điều chỉnh đủ diện tích dự án đã được UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận đầu tư số 08121000472 ngày 23/01/2015 |
||||
35,45 |
|
|
|
|
35,45 |
|
|
|
|
|
||
|
0,45 |
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
0,45 |
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
|
|
Sân thể thao |
0,45 |
|
Đông Hợp |
Sân thể thao |
0,15 |
Thôn Phương Đài |
Đông Dương |
Bổ sung phù hợp với quy hoạch chi tiết khu dân cư đô thị phía Tây Quốc lộ 10 đã được UBND tỉnh giao đất xây dựng KDC-ĐT |
||||
|
|
|
|
Sân thể thao |
0,3 |
Thôn Quốc Dương |
Phú Châu |
|
||||
35 |
Huyện Hưng Hà |
|
|
|
35 |
Huyện Hưng Hà |
|
|
|
|
||
Dự án Đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái văn hóa thể thao săn Golf và đô thị Long Hưng |
35 |
|
Hồng Minh, Chí Hòa |
Dự án Sân golf quốc tế và dịch vụ cao cấp tại bãi Tam Tinh |
35 |
|
Tiến Đức, Tân Lễ, TT. Hưng Nhân |
Theo ý kiến của đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp nghe quy hoạch sân Golf Long Hưng ngày 20/5/2020, việc quy hoạch sân gôn tại bãi Tam Tinh không khả thi, chuyển diện tích này cho quy hoạch sân tại xã Hồng Minh (dự kiến 114 ha cho 27 lỗ; sân 01 85,5 ha 18 lỗ và sân 02 diện tích 28,5 ha 09 lỗ) |
||||
1,59 |
|
|
|
|
1,59 |
|
|
|
|
|
||
|
1,59 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
1,59 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
|
|
QH nghĩa trang kiểu mẫu |
1,41 |
Bương Hạ |
Quỳnh Ngọc |
QH nghĩa trang |
1,41 |
|
An Đồng |
|
||||
QH nghĩa trang |
0,18 |
Bương Thượng |
Quỳnh Ngọc |
QH nghĩa trang |
0,18 |
|
An Đồng |
|
||||
0,36 |
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
||
|
0,36 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
0,36 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
|
|
Dịch chuyển đường điện qua KCN ThaCo |
0,36 |
|
huyện Quỳnh Phụ |
Đất công trình năng lượng |
0,36 |
|
An Ninh |
|
||||
0,17 |
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
||
|
0,17 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
0,17 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
|
|
QH trạm y tế xã Quỳnh Bảo |
0,17 |
Đông Hồng |
Quỳnh Bảo |
Đất cơ sở y tế huyện Quỳnh Phụ |
0,17 |
|
An Tràng |
|
||||
1,06 |
|
|
|
|
1,06 |
|
|
|
|
|
||
|
1,06 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
1,06 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
|
|
QH trụ sở UBND xã Châu Sơn |
1,06 |
Thượng Thọ |
Châu Sơn (được thành lập trên cơ sở nhập xã Quỳnh Châu và xã Quỳnh Sơn) |
Quy hoạch trụ sở |
1,06 |
|
Châu Sơn (được thành lập trên cơ sở nhập xã Quỳnh Châu và xã Quỳnh Sơn; chỉ tiêu thuộc xã Quỳnh Sơn cũ) |
|
BIỂU DANH MỤC DỰ ÁN CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2324/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020 |
Diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện (xứ đồng, thôn, xóm) |
(xã, phường, thị trấn) |
|
|
|
||
1 |
Thành phố Thái Bình |
|
|
|
1.1 |
Mở rộng thư viện khoa học tổng hợp tỉnh |
0,28 |
|
Đề Thám |
|
|
|
||
1 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
1.1 |
QH khu dân cư |
3,00 |
Mai Diêm |
TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ) |
1.2 |
QH đất ở xã hội (chuyển mục đích) |
0,80 |
Đồng Miếu |
TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ) |
1.3 |
QH khu tái định cư đường bộ ven biển |
1,47 |
Ngoại Trình |
TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ) |
2 |
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
2.1 |
Quy hoạch khu dân cư kiểu mẫu |
3,40 |
|
An Châu |
2.2 |
Quy hoạch khu dân cư kiểu mẫu |
4,60 |
|
Đông Phương |
|
|
|
||
1 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
1,1 |
Quy hoạch dân cư (tạo nguồn làm đường số 4 khu công nghiệp kéo dài đến cảng trà lý) |
9,88 |
|
TT Tiền Hải (xã Tây Sơn và xã Tây An nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Tây sơn cũ) |
|
|
|
||
1 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
1.1 |
KCN Cầu Nghìn |
26,40 |
|
TT An Bài |
2 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
2.1 |
Khu công nghiệp Liên Hà Thái |
88,20 |
|
Thụy Liên, TT Diêm Điền |
3 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
3.1 |
Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Hải Long |
80,00 |
|
Đông Trà |
|
|
|
||
1 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
1.1 |
CCN Nam Hà |
4,80 |
|
Nam Hà |
2 |
Huyện Kiến Xương |
|
|
|
2.1 |
CCN Trung Nê |
5,00 |
|
TT Kiến Xương (được thành lập trên cơ sở nhập TT Thanh Nê và xã An Bồi; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc TT Thanh Nê cũ) |
3 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
3.1 |
CCN Thái Dương |
9,70 |
|
Thái Sơn, Thái Dương |
4 |
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
4.1 |
CCN Đô Lương |
6,00 |
|
Đô Lương |
4.2 |
CCN Đông La |
7,00 |
|
Đông La |
4.3 |
CCN Xuân Động |
5,00 |
|
Đông Xuân, Đông Động |
|
|
|
||
1 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
1.1 |
Quy hoạch công viên |
3,16 |
Bích Đoài |
Thái Nguyên |
|
|
|
||
1 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
1.1 |
Xây dựng trụ sở công an thị trấn Tiền Hải |
0,20 |
|
Tây Giang |
|
|
|
||
1 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
1.1 |
Công trình hạ tầng khu thương mại dịch vụ |
5,02 |
|
Nam Phú |
1.2 |
Công trình hạ tầng khu thương mại dịch vụ (khu công nghiệp đô thị, dịch vụ Hải Long) |
5,88 |
|
Đông Trà (xã Đông Hải nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Đông Hải cũ) |
1.3 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ công nghiệp (Đất dịch vụ phục vụ công nghiệp) |
4,16 |
|
Đông Lâm |
1.4 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ công nghiệp (Đất dịch vụ phục vụ công nghiệp) |
3,17 |
|
Nam Cường |
2 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
2.1 |
Cửa hàng xăng dầu, kinh doanh dịch vụ tổng hợp Hải Hà |
2,65 |
|
Thụy Trường |
2.2 |
Cửa hàng xăng dầu Thái Giang |
0,11 |
Phát Lộc |
Thái Giang |
2.3 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ khu công nghiệp |
6,00 |
Danh Giáo |
Thái Đô |
3 |
Huyện Vũ Thư |
|
|
|
3.1 |
Dự án đầu tư xây dựng bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng của Công ty TNHH sản xuất và thương mại Thúy Đạt |
0,55 |
|
Hòa Bình |
4 |
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
4.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
3,80 |
|
Đông Phương |
5 |
Huyện Kiến Xương |
|
|
|
5.1 |
Đất thương mại dịch vụ (Công ty cổ phần thực phẩm nông sản Thái Bình) |
0,50 |
Bắc Sơn |
Quang Bình, Quang Lịch |
5.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,44 |
Đại Đồng |
Vũ Ninh |
6 |
Thành phố Thái Bình |
|
|
|
6.1 |
Đất thương mại dịch vụ (Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu và đầu tư xây dựng Minh Khai Thái Bình) |
0,83 |
Tổ 20 |
Tiền Phong |
6.2 |
Đất thương mại dịch vụ (Công ty TNHH nhựa Phú Lâm) |
0,13 |
Tổ 14 |
Tiền Phong |
|
|
|
||
1 |
Huyện Vũ Thư |
|
|
|
1.1 |
Khu xử lý rác liên xã Xuân Hòa, Hiệp Hòa, Việt Hùng |
6,32 |
|
Xuân Hòa, Việt Hùng |
2 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
2.1 |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt tập trung quy mô cấp huyện |
7,20 |
|
Nam Chính |
3 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
3.1 |
Quy hoạch nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt của công ty Thành Đạt (mở rộng bãi rác Quỳnh Minh hiện có 1,10 ha) |
3,89 |
Thôn Xuân Trạch và thôn An Ký Tây |
Quỳnh Hải, Quỳnh Minh |
4 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
4.1 |
Mở rộng bãi rác Thụy Trình (mở rộng diện tích hiện có kẹp giữa khu xử lý rác xã Thụy Dũng và nhà máy rác của Công ty Hùng Dũng xã Thụy Trình) |
1,70 |
Bình Xuân |
Thụy Trình |
4.2 |
Xây dựng khu xử lý rác tập trung |
7,99 |
Bình Xuân |
Thụy Trình |
5 |
Huyện Hưng Hà |
|
|
|
5.1 |
Quy hoạch khu xử lý rác thải tập trung (mở rộng bãi rác hiện có 1.6 ha) |
5,59 |
|
Văn Lang |
|
|
|
||
1 |
Thành phố Thái Bình |
|
|
|
1.1 |
Mở rộng nhà thờ họ giáo Cát Trại thuộc giáo xứ Sa Cát |
0,22 |
Tổ 45 |
Hoàng Diệu |
2 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
2.1 |
Mở rộng chùa Khánh Sơn |
0,36 |
Đồng Ngậu |
Quỳnh Giao |
3 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
3.1 |
Mở rộng giáo xứ Thanh Châu |
1,43 |
|
Nam Thanh |
|
|
|
||
1 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
1.1 |
Dự án phát triển đàn trâu bò thương phẩm theo chuỗi liên kết |
15,00 |
|
Vũ Lăng |
2 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
2.1 |
Quy hoạch trang trại bò |
8,59 |
Bồ Trang 3 |
Quỳnh Hoa |
2.2 |
Mở rộng QH trang trại nuôi bò |
3,06 |
An Hiệp |
Quỳnh Giao |
|
|
|
||
1 |
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
1.1 |
Mở rộng đền Thái Bảo (công trình được công nhận là di tích lịch sử) |
0,80 |
|
Hồng Việt |
|
|
|
||
1 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
1.1 |
Dự án Cảng Ba Lạt |
67,70 |
|
Nam Phú |
2 |
Huyện Hưng Hà |
|
|
|
2.1 |
Dự án xử lý khẩn cấp cầu Nhội qua sông 34 đoạn từ ĐT.454 đi thôn Xuân Lôi xã Hồng Minh |
2,92 |
|
Hồng Minh |
2.2 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường ĐH.70 đoạn từ đường tỉnh ĐT.452 (224 cũ) đi di tích lịch sử quốc gia đền Tiên La (T14) |
2,54 |
|
Đoan Hùng |
2.3 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường ĐH 64A đoạn từ cổng Hò xã Thống Nhất đi xã Hòa Bình |
3,50 |
|
Thống Nhất, Hòa Bình |
3 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
3.1 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Vượt sông Luộc nối huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình với huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
5,00 |
|
An Đồng, An Khê |
3.2 |
Nâng cấp đường ĐT 455 (đường 216) đoạn từ quốc lộ 10 đến đường 456, giai đoạn 2 đoạn qua xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ |
3,00 |
|
Đồng Tiến |
3.3 |
QH đường ĐH.76 đoạn qua trung tâm xã An Thái (từ đường ĐH.73 đi ĐH.72) |
1,45 |
|
An Thái |
3.4 |
Đường kết nối từ khu công nghiệp ThaCo - Thái Bình đến tuyến đường ĐH.72 |
3,00 |
|
An Thái, An Ninh, An Cầu |
4 |
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
4.1 |
Xây dựng cầu Mả Dài và nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ QL39 đến cầu Mả Dài xã Đông Phong |
0,25 |
|
Đông Phong |
4.2 |
Đầu tư xây dựng công trình đường liên xã Đồng Phú, Minh Châu |
0,76 |
|
Đồng Phú, Minh Châu |
5 |
Huyện Kiến Xương |
|
|
|
5.1 |
MR Đường giao thông đi Trường bắn mới |
0,50 |
Tiền Tuyến, Minh Đức |
TT. Kiến Xương |
5.2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Quang Trung - Quang Hưng - Bình Thanh, huyện Kiến Xương |
6,48 |
Quang Trung, Minh Quang, Bình Thanh |
Quang Trung, Minh Quang, Bình Thanh |
5.3 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường Vũ Trung - Vũ Hòa, huyện Kiến Xương (Giai đoạn 5: Từ Cống Cù Là xã Vũ Hòa đến xã Vũ Tháng) |
1,32 |
Vũ Hòa |
Vũ Hòa |
5.4 |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Lê Lợi - Quyết Tiến - Bình Nguyên, huyện Kiến Xương |
3,60 |
Lê Lợi, Bình Nguyên |
Lê Lợi, Bình Nguyên |
5.5 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường làng nghề Kìm - Đình Phùng, huyện Kiến Xương (đoạn từ xã Vũ Lễ đến ngã tư xã Đình Phùng) |
6,60 |
Vũ Lễ, Thanh Tân, Đình Phùng |
Vũ Lễ, Thanh Tân, Đình Phùng |
5.6 |
Cải tạo, nâng cấp đường 219 (ĐH.460) đoạn Vũ Quý - Thanh Tân, huyện Kiến Xương |
6,60 |
Quang Lịch, Vũ Quý, Hòa Bình |
Quang Lịch, Vũ Quý, Hòa Bình |
5.7 |
Xử lý cấp bách cống ông Quýnh đê Bối Đại Thắng xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương |
0,24 |
Hồng Tiến |
Hồng Tiến |
5.8 |
Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Hòa Bình - Đình Phùng, huyện Kiến Xương |
3,60 |
Hòa Bình, Đ2inh Phùng |
Hòa Bình, Đình Phùng |
5.9 |
Nâng cấp, cải tạo đường cứu hộ cứu nạn liên xã Bình Nguyên - An Bình - Vũ Tây, huyện Kiến Xương |
1,54 |
An Bình, Tây Sơn |
An Bình, Tây Sơn |
5.10 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường huyện Vũ Thắng - Bình Định, huyện Kiến Xương (đoạn từ UBND xã Bình Định đến cầu Đò Mèn, xã Nam Hải, huyện Tiền Hải) |
3,40 |
Bình Định |
Bình Định |
5.11 |
Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn liên xã Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh, huyện Kiến Xương; giai đoạn 2: Tuyến chính đoạn từ Km0+395,7 đến Km9+315,25, tuyến nhánh 1 và đoạn từ Km9+315 đến đê Hồng Hà II (Phần điều chỉnh, bổ sung) |
4,30 |
Minh Tân, Minh Quang, Quang Minh |
Minh Tân, Minh Quang, Quang Minh |
|
|
|
||
1 |
Huyện Tiền Hải |
|
|
|
1.1 |
Xử lý cấp bách cống Tám Cửa tại K21+540 đê biển 6, huyện Tiền Hải (dự án 0,96 ha, đã có QH 0,25 ha) |
0,71 |
|
Đông Minh |
1.2 |
Xử lý cấp bách cống Trung Lang tại K4+130 đê cửa sông Hồng, huyện Tiền Hải |
0,40 |
|
Nam Hồng |
1.3 |
Xử lý cấp bách cống Bồng He tại K5 + 500 đê cửa sông Hồng (dự án 0,75 ha, đã có QH 0,35 ha) |
0,40 |
|
Nam Hồng |
2 |
Huyện Thái Thụy |
1,10 |
|
|
2.1 |
Xử lý cấp bách cống Hệ tại K16+150 đê Hữu Hóa |
1,10 |
|
Thụy Ninh |
3 |
Huyện Hưng Hà |
|
|
|
3.1 |
Xử lý cáp bách kè Thanh Nga |
2,47 |
|
Độc Lập |
3.2 |
Dự án nâng cấp các công trình hộ bờ chống sạt lở, bảo vệ các tuyến đê sông trọng điểm tỉnh Thái Bình |
1,50 |
|
Tiến Đức |
3.3 |
Dự án đê điều thường xuyên năm 2020 tỉnh Thái Bình |
2,00 |
|
Canh Tân |
3.4 |
Công trình xử lý cấp bách kè Đào Thành, đê Hữu Luộc huyện Hưng Hà đoạn K3+700 đến K4+100 |
0,45 |
|
Canh Tân |
4 |
Huyện Vũ Thư |
|
|
|
4.1 |
Nâng cấp các công trình hộ bờ chống sạt lở, bảo vệ các tuyến đê sông trọng điểm tỉnh Thái Bình |
0,75 |
|
Việt Hùng |
4.2 |
Nâng cấp đê hữu Trà Lý, đoạn từ K13+000 đến K16+200 |
1,90 |
|
Phúc Thành |
4.3 |
Xử lý cấp bách kè Duy Nhất, đoạn từ K7+100 đến K7+850 dê tuyến 1 huyện Vũ Thư |
0,75 |
|
Duy Nhất |
5 |
Huyện Kiến Xương |
|
|
|
5.1 |
Xử lý cấp bách Cống Cú tại Km37+300 đê hữu Trà Lý |
1,50 |
|
An Bình, Quốc Tuấn |
5.2 |
Nâng cấp tuyến đê tuyến 1 Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến (triền đê Hồng Hà II) |
18,05 |
|
Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến |
6 |
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
6.1 |
Xử lý cấp bách cống Đồng Bàn tại K20+350 đê Tả Trà Lý |
1,55 |
|
Trọng Quan |
6.2 |
Xử lý cấp bách đê Tả Trà Lý đoạn từ K34+600 đến K39+500 |
0,10 |
|
Đông Hoàng, Đông Quang, Đông Á |
|
|
|
||
1 |
Huyện Thái Thụy |
|
|
|
1.1 |
Mở rộng nhà máy sản xuất gạch không nung Phú Thọ |
1,33 |
Nhị Đoạn |
Thái Thọ |
|
|
|
||
1 |
Huyện Đông Hưng |
|
|
|
1.1 |
Sân thể thao |
0,45 |
|
Đông Hợp |
2 |
Huyện Hưng Hà |
|
|
|
2.1 |
Dự án Đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái văn hóa thể thao sân Golf và đô thị Long Hưng |
35 |
|
Hồng Minh, Chí Hòa |
|
|
|
||
1 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
1.1 |
QH nghĩa trang kiểu mẫu |
1,41 |
Bương Hạ |
Quỳnh Ngọc |
1.2 |
QH nghĩa trang |
0,18 |
Bương Thượng |
Quỳnh Ngọc |
|
|
|
||
1 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
1.1 |
Dịch chuyển đường điện qua KCN ThaCo |
0,36 |
|
huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
||
1 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
1.1 |
QH trạm y tế xã Quỳnh Bảo |
0,17 |
Đông Hồng |
Quỳnh Bảo |
|
|
|
||
1 |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
|
|
1.1 |
QH trụ sở UBND xã Châu Sơn |
1,06 |
Thượng Thọ |
Châu Sơn (được thành lập trên cơ sở nhập xã Quỳnh Cháu và xã I Quỳnh Sơn) |