ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2315/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 01
tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN VÀ KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP,
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP, ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 1892/TTr-SCT ngày 23 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 05 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện và Kinh doanh khí thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung
04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện (quy trình số
01/Đ, 03/Đ, 05/Đ và 07/Đ) tại Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10
năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
2. Sửa đổi, bổ sung
01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí (quy
trình số 118/KDK) tại Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết
126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục
hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội
bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông điều chỉnh, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của
Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Phó CVP.UBND tỉnh;
- Sở Công Thương ;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, TTPVHCC, KT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy
trình số
|
Lĩnh vực: Điện (04 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Quyết định số 2230/OĐ- UBND ngày
20 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
|
01/Đ
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
03/Đ
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
05/Đ
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
07/Đ
|
Lĩnh vực: Kinh doanh khí (01 thủ
tục)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Quyết định số 2225/OĐ- UBND ngày
20 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
|
118/KDK
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 01/Đ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN
CẤP CỦA ĐỊA PHƯƠNG”
Thứ
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến
Phòng Quản lý Năng lượng
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
½ ngày
làm việc
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ
- Tổng hợp kết quả thẩm định,
soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng
|
06 ngày làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng
phòng Quản lý Năng lượng
|
01
ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước
5
|
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng
dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm
phục vụ hành chính công để trả kết
quả
|
Công
chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
½
ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03/Đ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÁT ĐIỆN ĐỐI VỚI CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN CÓ QUY
MÔ DƯỚI 3MW ĐẶT TẠI ĐỊA PHƯƠNG”
Thứ
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng
lượng
|
Công
chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
½
ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ
- Tổng hợp kết quả thẩm định,
soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng
|
06 ngày làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng
phòng Quản lý Năng lượng
|
01
ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước
5
|
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản,
đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung
tâm phục vụ hành chính công đê trả kết quả
|
Công
chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
½
ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông
báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
|
Quy trình số: 05/Đ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG BÁN LẺ ĐIỆN ĐẾN CẤP ĐIỆN ÁP 0,4 KV TẠI ĐỊA
PHƯƠNG”
Thứ
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng
|
Công
chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
½
ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ
- Tổng hợp kết quả thẩm định,
soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng
|
06 ngày làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng
phòng Quản lý Năng lượng
|
01
ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký
duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước
5
|
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản,
đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung
tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả
|
Công
chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
½
ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
|
Quy trình số: 07/Đ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH: “CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI ĐIỆN ĐẾN CÁP ĐIỆN ÁP 35KV TẠI ĐỊA
PHƯƠNG”
Thứ
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng
lượng
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
½
ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ
- Tổng hợp kết quả thẩm định,
soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao nhiệm vụ
Phòng Quản lý Năng lượng
|
06 ngày làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng
|
01
ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước
5
|
In ấn, trình ký, lấy sổ, nhân bản,
đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung
tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả
|
Công chức văn phòng Sở thực hiện
công tác văn thư
|
½
ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Công Thương làm
việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
|
Quy trình số: 118/KDK
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN
TẢI”
Thứ
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận các
thành phần hồ sơ đảm bảo tính đầy đủ theo quy định, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
½
ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển
sang bước tiếp theo.
- Hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ:
Thông báo để tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ.
|
Công chức được giao nhiệm vụ
tại Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Đoàn thẩm định
|
03 ngày làm việc
|
Bước
4
|
Tham mưu văn bản trình Lãnh đạo
phòng
- Kết quả thẩm định đạt: Dự thảo
Quyết định cấp giấy chứng nhận
- Kết quả thẩm định không đạt: Dự
thảo văn bản trả lời không cấp giấy chứng nhận
|
Công chức được giao nhiệm vụ tại
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
01
ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo xem xét ký văn bản
giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo sở
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước
7
|
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản,
đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung
tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả
|
Công chức Văn phòng Sở thực hiện
công tác văn thư
|
½
ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Sở Công Thương làm
việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
|