Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục mã định danh các cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hòa theo QCVN 102:2016/BTTTT

Số hiệu 2309/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/08/2018
Ngày có hiệu lực 13/08/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Nguyễn Đắc Tài
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2309/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 13 tháng 08 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH KHÁNH HÒA THEO QCVN 102:2016/BTTTT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1373/TTr- STTTT ngày 31/7/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này, Danh mục mã định danh các cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hòa theo QCVN 102:2016/BTTTT.

Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:

- Chủ trì, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này;

- Thực hiện quy đổi tương ứng mã định danh của các cơ quan nhà nước đang sử dụng trong các hệ thống thông tin dùng chung của tỉnh sang Danh mục mã định danh các cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hòa theo QCVN 102:2016/BTTTT theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông;

- Thường xuyên kiểm tra, rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh việc cập nhật, bổ sung Danh mục mã định danh các cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hòa theo QCVN 102:2016/BTTTT để phù hợp với thực tiễn và yêu cầu triển khai sử dụng trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TTTT;
- Chủ tịch và các PCTUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN, HPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đắc Tài

 

DANH MỤC

MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH KHÁNH HÒA THEO QCVN 102:2016/BTTTT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Tên cơ quan

Mã định danh theo QCVN 102:2016/BTTTT

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

000.00.00.H32

I

CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

--

1

Ban Dân tộc

000.00.01.H32

1.1

 

Lãnh đạo Ban

000.01.01.H32

1.2

 

Phòng Chính sách dân tộc

000.02.01.H32

1.3

 

Phòng Kế hoạch - Tổng hợp

000.03.01.H32

1.4

 

Phòng Tuyên truyền và Địa bàn

000.04.01.H32

1.5

 

Thanh tra Ban

000.05.01.H32

1.6

 

Văn phòng Ban

000.06.01.H32

2

Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong

000.00.02.H32

2.1

 

Lãnh đạo Ban

000.01.02.H32

2.2

 

Ban Quản lý Dự án Hạ tầng Khu Kinh tế và Khu Công nghiệp

000.02.02.H32

 

2.2.1

Lãnh đạo Ban

001.02.02.H32

 

2.2.2

Phòng Giải phóng mặt bằng

002.02.02.H32

 

2.2.3

Phòng Hành chính - Kế toán

003.02.02.H32

 

2.2.4

Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

004.02.02.H32

2.3

 

Phòng Kế hoạch Tổng hợp

000.03.02.H32

2.4

 

Phòng Quản lý Doanh nghiệp

000.04.02.H32

2.5

 

Phòng Quản lý Đầu tư

000.05.02.H32

2.6

 

Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng

000.06.02.H32

2.7

 

Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường

000.07.02.H32

2.8

 

Văn phòng Ban

000.08.02.H32

3

Sở Công thương

000.00.03.H32

3.1

 

Lãnh đạo Sở

000.01.03.H32

3.2

 

Phòng Kế hoạch - Tài chính - Tổng hợp

000.02.03.H32

3.3

 

Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

000.03.03.H32

3.4

 

Phòng Quản lý công nghiệp

000.04.03.H32

3.5

 

Phòng Quản lý năng lượng

000.05.03.H32

3.6

 

Phòng Quản lý thương mại

000.06.03.H32

3.7

 

Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu

000.07.03.H32

3.8

 

Thanh tra Sở

000.08.03.H32

3.9

 

Văn phòng Sở

000.09.03.H32

3.10

 

Chi cục Quản lý thị trường

000.10.03.H32

 

3.10.1

Lãnh đạo Chi cục

001.10.03.H32

 

3.10.2

Phòng Nghiệp vụ - Tổng hợp

002.10.03.H32

 

3.10.3

Phòng Tổ chức - Hành chính

003.10.03.H32

 

3.10.4

Đội Quản lý thị trường số 1

004.10.03.H32

 

3.10.5

Đội Quản lý thị trường số 2

005.10.03.H32

 

3.10.6

Đội Quản lý thị trường số 3

006.10.03.H32

 

3.10.7

Đội Quản lý thị trường số 4

007.10.03.H32

 

3.10.8

Đội Quản lý thị trường số 5

008.10.03.H32

 

3.10.9

Đội Quản lý thị trường số 6

009.10.03.H32

 

3.10.10

Đội Quản lý thị trường cơ động

010.10.03.H32

3.11

 

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

000.11.03.H32

 

3.11.1

Lãnh đạo Trung tâm

001.11.03.H32

 

3.11.2

Phòng Kế toán - Hành chính - Tổng hợp

002.11.03.H32

 

3.11.3

Phòng Khuyến công

003.11.03.H32

 

3.11.4

Phòng Quản lý Cụm Công nghiệp

004.11.03.H32

 

3.11.5

Phòng Thông tin - Tư vấn

005.11.03.H32

 

3.11.6

Phòng Xúc tiến thương mại

006.11.03.H32

4

Sở Du lịch

000.00.04.H32

4.1

 

Lãnh đạo Sở

000.01.04.H32

4.2

 

Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú

000.02.04.H32

4.3

 

Phòng Quản lý Lữ hành

000.03.04.H32

4.4

 

Thanh tra Sở

000.04.04.H32

4.5

 

Văn phòng Sở

000.05.04.H32

4.6

 

Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch

000.06.04.H32

 

4.6.1

Lãnh đạo Trung tâm

001.06.04.H32

 

4.6.2

Phòng Nghiệp vụ Xúc tiến Du lịch

002.06.04.H32

 

4.6.3

Phòng Thông tin tuyên truyền

003.06.04.H32

 

4.6.4

Phòng Tổ chức - Hành chính và Đào tạo

004.06.04.H32

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.05.H32

5.1

 

Lãnh đạo Sở

000.01.05.H32

5.2

 

Phòng Giáo dục Mầm non

000.02.05.H32

5.3

 

Phòng Giáo dục Tiểu học

000.03.05.H32

5.4

 

Phòng Giáo dục Thường xuyên - Chuyên nghiệp

000.04.05.H32

5.5

 

Phòng Giáo dục Trung học

000.05.05.H32

5.6

 

Phòng Kế hoạch - Tài chính

000.06.05.H32

5.7

 

Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục

000.07.05.H32

5.8

 

Phòng Tổ chức cán bộ

000.08.05.H32

5.9

 

Thanh tra Sở

000.09.05.H32

5.10

 

Văn phòng Sở

000.10.05.H32

6

Sở Giao thông Vận tải

000.00.06.H32

6.1

 

Lãnh đạo Sở

000.01.06.H32

6.2

 

Phòng Quản lý chất lượng và An toàn giao thông

000.02.06.H32

6.3

 

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

000.03.06.H32

6.4

 

Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái

000.04.06.H32

6.5

 

Thanh tra Sở

000.05.06.H32

6.6

 

Văn phòng Sở

000.06.06.H32

6.7

 

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

000.07.06.H32

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.07.H32

7.1

 

Lãnh đạo Sở

000.01.07.H32

7.2

 

Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và tư nhân

000.02.07.H32

7.3

 

Phòng Đăng ký kinh doanh

000.03.07.H32

7.4

 

Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư

000.04.07.H32

7.5

 

Phòng Kinh tế đối ngoại

000.05.07.H32

7.6

 

Phòng Kinh tế ngành

000.06.07.H32

7.7

 

Phòng Khoa giáo, Văn xã

000.07.07.H32

7.8

 

Phòng Tổng hợp quy hoạch

000.08.07.H32

7.9

 

Thanh Tra

000.09.07.H32

7.10

 

Văn phòng

000.10.07.H32

7.11

 

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp

000.11.07.H32

8

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.08.H32

8.1

 

Phòng Kế hoạch - Tài chính

000.01.08.H32

8.2

 

Phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ

000.02.08.H32

8.3

 

Phòng Quản lý Chuyên ngành

000.03.08.H32

8.4

 

Phòng Quản lý khoa học

000.04.08.H32

8.5

 

Phòng Quản lý khoa học và công nghệ cơ sở

000.05.08.H32

8.6

 

Thanh tra

000.06.08.H32

8.7

 

Văn phòng

000.07.08.H32

8.8

 

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

000.08.08.H32

 

8.8.1

Lãnh đạo Chi cục

001.08.08.H32

 

8.8.2

Phòng Hành chính - tổng hợp

002.08.08.H32

 

8.8.3

Phòng Quản lý Đo lường

003.08.08.H32

 

8.8.4

Phòng Quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

004.08.08.H32

 

8.8.5

Văn phòng TBT

005.08.08.H32

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

000.00.09.H32

9.1

 

Lãnh đạo Sở

000.01.09.H32

9.2

 

Phòng Bảo trợ xã hội

000.02.09.H32

9.3

 

Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới

000.03.09.H32

9.4

 

Phòng Dạy nghề

000.04.09.H32

9.5

 

Phòng Kế hoạch - Tài chính

000.05.09.H32

9.6

 

Phòng Lao động, Tiền lương - Bảo hiểm xã hội

000.06.09.H32

9.7

 

Phòng Người có công

000.07.09.H32

9.8

 

Phòng Việc làm - An toàn lao động

000.08.09.H32

9.9

 

Thanh tra

000.09.09.H32

9.10

 

Văn phòng

000.10.09.H32

9.11

 

Chi cục Phòng chống Tệ nạn xã hội

000.11.09.H32

9.12

 

Trung tâm Dịch vụ Việc làm tỉnh Khánh Hòa

000.12.09.H32

 

9.12.1

Lãnh đạo Trung tâm

001.12.09.H32

 

9.12.2

Phòng Bảo hiểm thất nghiệp

002.12.09.H32

 

9.12.3

Phòng Giới thiệu việc làm

003.12.09.H32

 

9.12.4

Phòng Thông tin thị trường lao động

004.12.09.H32

 

9.12.5

Phòng Tổng hợp - Hành chính

005.12.09.H32

9.13

 

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Khánh Hòa

000.13.09.H32

 

9.13.1

Lãnh đạo Trung tâm

001.13.09.H32

 

9.13.2

Phòng Công tác xã hội

002.13.09.H32

 

9.13.3

Phòng Nuôi - Dạy trẻ em

003.13.09.H32

 

9.13.4

Phòng Nuôi dưỡng Người cao tuổi - Khuyết tật

004.13.09.H32

 

9.13.5

Phòng Tổ chức - Hành chính - Kế toán

005.13.09.H32

 

9.13.6

Phòng Y tế

006.13.09.H32

 

9.13.7

Cơ sở hỗ trợ dạy nghề và tạo việc làm cho người khuyết tật

007.13.09.H32

9.14

 

Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Khánh Hòa

000.14.09.H32

 

9.14.1

Lãnh đạo Trung tâm

001.14.09.H32

 

9.14.2

Phòng Đào tạo, truyền thông và phát triển cộng đồng

002.14.09.H32

 

9.14.3

Phòng Hành chính - Tổng hợp

003.14.09.H32

 

9.14.4

Phòng Tư vấn, trợ giúp và quản lý trường hợp

004.14.09.H32

9.15

 

Trung tâm Bảo trợ Xã hội và Công tác Xã hội Ninh Hòa

000.15.09.H32

 

9.15.1

Lãnh đạo Trung tâm

001.15.09.H32

 

9.15.2

Phòng Công tác xã hội

002.15.09.H32

 

9.15.3

Phòng Nuôi dưỡng

003.15.09.H32

 

9.15.4

Phòng Hành chính - Tổng hợp

004.15.09.H32

10

Sở Ngoại vụ

000.00.10.H32

10.1

 

Lãnh đạo Sở

000.01.10.H32

10.2

 

Phòng Hợp tác quốc tế

000.02.10.H32

10.3

 

Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài

000.03.10.H32

10.4

 

Phòng Quản lý biên giới và Lễ tân

000.04.10.H32

10.5

 

Thanh tra

000.05.10.H32

10.6

 

Văn phòng

000.06.10.H32

11

Sở Nội vụ

000.00.11.H32

11.1

 

Lãnh đạo Sở

000.01.11.H32

11.2

 

Phòng Cải cách hành chính

000.02.11.H32

11.3

 

Phòng Công chức, Viên chức

000.03.11.H32

11.4

 

Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ

000.04.11.H32

11.5

 

Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên

000.05.11.H32

11.6

 

Thanh tra Sở

000.06.11.H32

11.7

 

Văn phòng Sở

000.07.11.H32

11.8

 

Chi cục Văn thư, Lưu trữ

000.08.11.H32

 

11.8.1

Lãnh đạo Chi cục

001.08.11.H32

 

11.8.2

Phòng Hành chính - Tổng hợp

002.08.11.H32

 

11.8.3

Phòng Nghiệp vụ

003.08.11.H32

 

11.8.4

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

004.08.11.H32

11.9

 

Ban Thi đua - Khen thưởng

000.09.11.H32

 

11.9.1

Lãnh đạo Ban

001.09.11.H32

 

11.9.2

Phòng Nghiệp vụ 1

002.09.11.H32

 

11.9.3

Phòng Nghiệp vụ 2

003.09.11.H32

 

11.9.4

Phòng Tổng hợp - Hành chính

004.09.11.H32

11.10

 

Ban Tôn giáo

000.10.11.H32

 

11.10.1

Lãnh đạo Ban

001.10.11.H32

 

11.10.2

Phòng Công giáo và Tin lành

002.10.11.H32

 

11.10.3

Phòng Phật giáo, Cao đài và các tôn giáo khác

003.10.11.H32

 

11.10.4

Phòng Tổng hợp - Hành chính

004.10.11.H32

12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.12.H32

12.1

 

Lãnh đạo Sở

000.01.12.H32

12.2

 

Phòng Kế hoạch tài chính

000.02.12.H32

12 3

 

Phòng Nghiệp vụ tổng hợp

000.03.12.H32

12.4

 

Phòng Quản lý xây dựng công trình

000.04.12.H32

12.5

 

Phòng Tổ chức cán bộ

000.05.12.H32

12.6

 

Thanh tra Sở

000.06.12.H32

12.7

 

Văn phòng Sở

000.07.12.H32

12.8

 

Chi cục Chăn nuôi - Thú y

000.08.12.H32

 

12.8.1

Lãnh đạo Chi cục

001.08.12.H32

 

12.8.2

Phòng Chăn nuôi

002.08.12.H32

 

12.8.3

Phòng Thú y

003.08.12.H32

 

12.8.4

Phòng Hành chính - Tổng hợp

004.08.12.H32

12.9

 

Chi cục Kiểm lâm

000.09.12.H32

 

12.9.1

Lãnh đạo Chi cục

001.09.12.H32

 

12.9.2

Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên

002.09.12.H32

 

12.9.3

Phòng Sử dụng và phát triển rừng

003.09.12.H32

 

12.9.4

Phòng Tổ chức, tuyên truyền và xây dựng lực lượng

004.09.12.H32

 

12.9.5

Phòng Thanh tra, pháp chế

005.09.12.H32

 

12.9.6

Phòng Hành chính - Tổng hợp

006.09.12.H32

 

12.9.7

Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng chống cháy rừng

007.09.12.H32

 

12.9.8

Hạt kiểm lâm Cam Lâm

008.09.12.H32

 

12.9.9

Hạt kiểm lâm Cam Ranh

009.09.12.H32

 

12.9.10

Hạt kiểm lâm Diên Khánh

010.09.12.H32

 

12.9.11

Hạt kiểm lâm Khánh Sơn

011.09.12.H32

 

12.9.12

Hạt kiểm lâm Khánh Vĩnh

012.09.12.H32

 

12.9.13

Hạt kiểm lâm Ninh Hòa

013.09.12.H32

 

12.9.14

Hạt kiểm lâm Nha Trang

014.09.12.H32

 

12.9.15

Hạt kiểm lâm Vạn Ninh

015.09.12.H32

12.10

 

Chi cục Phát triển nông thôn

000.10.12.H32

 

12.10.1

Lãnh đạo Chi cục

001.10.12.H32

 

12.10.2

Phòng Kinh tế Hợp tác và Trang trại

002.10.12.H32

 

12.10.3

Phòng Phát triển nông thôn và Bố trí dân cư

003.10.12.H32

 

12.10.4

Phòng Cơ điện, ngành nghề nông thôn

004.10.12.H32

 

12.10.5

Phòng Thanh tra, pháp chế

005.10.12.H32

 

12.10.6

Phòng Hành chính - Tổng hợp

006.10.12.H32

12.11

 

Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản

000.11.12.H32

 

12.11.1

Lãnh đạo chi cục

001.11.12.H32

 

12.11.2

Phòng Chế biến, thương mại nông sản.

002.11.12.H32

 

12.11.3

Phòng Quản lý chất lượng;

003.11.12.H32

 

12.11.4

Phòng Thanh tra, pháp chế;

004.11.12.H32

 

12.11.5

Phòng Hành chính, tổng hợp;

005.11.12.H32

 

12.11.6

Trạm Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Cam Ranh - Khánh Sơn - Trường Sa.

006.11.12.H32

 

12.11.7

Trạm Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Vạn Ninh - Ninh Hòa.

007.11.12.H32

12.12

 

Chi cục Thủy lợi

000.12.12.H32

 

12.12.1

Lãnh đạo Chi cục

001.12.12.H32

 

12.12.2

Phòng Hành chính - Tổng hợp

002.12.12.H32

 

12.12.3

Phòng Kỹ thuật - nghiệp vụ

003.12.12.H32

 

12.12.4

Phòng Phòng chống thiên tai

004.12.12.H32

12.13

 

Chi cục Thủy sản

000.13.12.H32

 

12.13.1

Lãnh đạo Chi cục

001.13.12.H32

 

12.13.2

Phòng Hành chính, tổng hợp

002.13.12.H32

 

12.13.3

Phòng Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản

003.13.12.H32

 

12.13.4

Phòng Nuôi trồng thủy sản

004.13.12.H32

 

12.13.5

Phòng Tàu cá, cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá

005.13.12.H32

 

12.13.6

Phòng Thanh tra, pháp chế

006.13.12.H32

 

12.13.7

Trại Thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Ninh Lộc

007.13.12.H32

 

12.13.8

Trạm Thủy sản Cam Lâm - Diên Khánh - Khánh Vĩnh

008.13.12.H32

 

12.13.9

Trạm Thủy sản Cam Ranh - Khánh Sơn - Trường Sa

009.13.12.H32

 

12.13.10

Trạm Thủy sản Ninh Hòa

010.13.12.H32

 

12.13.11

Trạm Thủy sản Vạn Ninh

011.13.12.H32

12.14

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

000.14.12.H32

 

12.14.1

Lãnh đạo chi cục

001.14.12.H32

 

12.14.2

Phòng Bảo vệ thực vật

002.14.12.H32

 

12.14.3

Phòng Thanh tra, pháp chế

003.14.12.H32

 

12.14.4

Phòng Trồng trọt

004.14.12.H32

 

12.14.5

Phòng Hành chính, tổng hợp

005.14.12.H32

 

12.14.6

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Cam Lâm

006.14.12.H32

 

12.14.7

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Cam Ranh

007.14.12.H32

 

12.14.8

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Diên Khánh

008.14.12.H32

 

12.14.9

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Khánh Sơn

009.14.12.H32

 

12.14.10

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Khánh Vĩnh

010.14.12.H32

 

12.14.11

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Ninh Hòa

011.14.12.H32

 

12.14.12

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Vạn Ninh

012.14.12.H32

13

Sở Tài chính

000.00.13.H32

13.1

 

Lãnh đạo Sở

000.01.13.H32

13.2

 

Phòng Ngân sách

000.02.13.H32

13.3

 

Phòng Quản lý Giá và Công sản

000.03.13.H32

13.4

 

Phòng Tài chính doanh nghiệp

000.04.13.H32

13.5

 

Phòng Tài chính Đầu tư

000.05.13.H32

13.6

 

Phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp

000.06.13.H32

13.7

 

Thanh tra Sở

000.07.13.H32

13.8

 

Văn phòng Sở

000.08.13.H32

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.14.H32

14.1

 

Lãnh đạo Sở

000.01.14.H32

14.2

 

Phòng Đo đạc, bản đồ và viễn thám

000.02.14.H32

14.3

 

Phòng Giá đất và Bồi thường, tái định cư

000.03.14.H32

14.4

 

Phòng Kế hoạch - Tài chính

000.04.14.H32

14.5

 

Phòng Khoáng sản

000.05.14.H32

14.6

 

Phòng Nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

000.06.14.H32

14.7

 

Thanh tra Sở

000.07.14.H32

14.8

 

Văn phòng Sở

000.08.14.H32

14.9

 

Chi cục Bảo vệ môi trường

000.09.14.H32

 

14.9.1

Lãnh đạo Chi cục

001.09.14.H32

 

14.9.2

Phòng Kiểm soát ô nhiễm

002.09.14.H32

 

14.9.3

Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường

003.09.14.H32

 

14.9.4

Phòng Tổng hợp

004.09.14.H32

14.10

 

Chi cục Biển và Hải đảo

000.10.14.H32

 

14.10.1

Lãnh đạo Chi cục

001.10.14.H32

 

14.10.2

Phòng Hành chính - Tổng hợp

002.10.14.H32

 

14.10.3

Phòng Nghiệp vụ

003.10.14.H32

14.11

 

Chi cục Quản lý đất đai

000.11.14.H32

 

14.11.1

Lãnh đạo Chi cục

001.11.14.H32

 

14.11.2

Phòng Nghiệp vụ quản lý đất đai

002.11.14.H32

 

14.11.3

Phòng Quy hoạch, Đo đạc và bản đồ

003.11.14.H32

 

14.11.4

Phòng Tổng hợp

004.11.14.H32

14.12

 

Văn phòng Đăng ký đất đai

000.12.14.H32

 

14.12.1

Lãnh đạo Văn phòng

001.12.14.H32

 

14.12.2

Phòng Dịch vụ địa chính

002.12.14.H32

 

14.12.3

Phòng Đăng ký chỉnh lý biến động đất đai

003.12.14.H32

 

14.12.4

Phòng Kỹ thuật

004.12.14.H32

 

14.12.5

Phòng Thông tin - Lưu trữ và cơ sở dữ liệu đất đai

005.12.14.H32

 

14.12.6

Phòng Hành chính - Tổng hợp

006.12.14.H32

 

14.12.7

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Cam Lâm

007.12.14.H32

 

14.12.8

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Cam Ranh

008.12.14.H32

 

14.12.9

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Diên Khánh

009.12.14.H32

 

14.12.10

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại Khánh Sơn

010.12.14.H32

 

14.12.11

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Khánh Vĩnh

011.12.14.H32

 

14.12.12

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Ninh Hòa

012.12.14.H32

 

14.12.13

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Nha Trang

013.12.14.H32

 

14.12.14

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Vạn Ninh

014.12.14.H32

15

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.15.H32

15.1

 

Lãnh đạo Sở

000.01.15.H32

15.2

 

Phòng Bưu chính - Viễn thông

000.02.15.H32

15.3

 

Phòng Công nghệ thông tin

000.03.15.H32

15.4

 

Phòng Kế hoạch - Tài chính

000.04.15.H32

15.5

 

Phòng Thông tin - Báo chí -Xuất bản

000.05.15.H32

15.6

 

Thanh tra

000.06.15.H32

15.7

 

Văn phòng

000.07.15.H32

15.8

 

Trung tâm Công nghệ thông tin và Dịch vụ hành chính công trực tuyến

000.08.15.H32

 

15.8.1

Lãnh đạo Trung tâm

001.08.15.H32

 

15.8.2

Phòng Dịch vụ hành chính công trực tuyến

002.08.15.H32

 

15.8.3

Phòng Hạ tầng kỹ thuật và An toàn thông tin

003.08.15.H32

 

15.8.4

Phòng Kế hoạch - Tổng hợp

004.08.15.H32

 

15.8.5

Phòng Ứng dụng và Cơ sở dữ liệu

005.08.15.H32

15.9

 

Trung tâm Cổng thông tin điện tử

000.09.15.H32

 

15.9.1

Lãnh đạo Trung tâm

001.09.15.H32

 

15.9.2

Phòng Biên tập - Nghiệp vụ

002.09.15.H32

 

15.9.3

Phòng Hành chính - Tổng hợp

003.09.15.H32

16

Sở Tư pháp

000.00.16.H32

16.1

 

Lãnh đạo Sở

000.01.16.H32

16.2

 

Phòng Bổ trợ tư pháp

000.02.16.H32

16.3

 

Phòng Hành chính tư pháp

000.03.16.H32

16.4

 

Phòng Phổ biến giáo dục pháp luật

000.04.16.H32

16.5

 

Phòng Quản lý xử lý vi phạm hành chính và Theo dõi thi hành pháp luật

000.05.16.H32

16.6

 

Phòng Xây dựng văn bản

000.06.16.H32

16.7

 

Thanh tra sở

000.07.16.H32

16.8

 

Văn phòng Sở

000.08.16.H32

16.9

 

Phòng Công chứng số 1

000.09.16.H32

16.10

 

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản

000.10.16.H32

16.11

 

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

000.11.16.H32

 

16.11.1

Lãnh đạo Trung tâm

001.11.16.H32

 

16.11.2

Văn phòng Trung tâm

002.11.16.H32

 

16.11.3

Chi nhánh số 1

003.11.16.H32

 

16.11.4

Chi nhánh số 2

004.11.16.H32

17

Sở Văn hóa và Thể thao

000.00.17.H32

17.1

 

Lãnh đạo Sở

000.01.17.H32

17.2

 

Phòng Kế hoạch - Tài chính

000.02.17.H32

17.3

 

Phòng Quản lý di sản văn hóa

000.03.17.H32

17.4

 

Phòng Quản lý Thể dục thể thao

000.04.17.H32

17.5

 

Phòng Quản lý văn hóa

000.05.17.H32

17.6

 

Phòng Tổ chức - Pháp chế

000.06.17.H32

17.7

 

Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình

000.07.17.H32

17.8

 

Thanh tra Sở

000.08.17.H32

17.9

 

Văn phòng Sở

000.09.17.H32

17.10

 

Bảo tàng tỉnh

000.10.17.H32

 

17.10.1

Lãnh đạo Bảo tàng

001.10.17.H32

 

17.10.2

Phòng Hành chính - Kế toán

002.10.17.H32

 

17.10.3

Phòng Kho - Bảo quản

003.10.17.H32

 

17.10.4

Phòng Nghiên cứu sưu tầm

004.10.17.H32

 

17.10.5

Phòng Trưng bày tuyên truyền

005.10.17.H32

17.11

 

Đoàn Ca múa nhạc Hải Đăng

000.11.17.H32

17.12

 

Nhà hát Nghệ thuật truyền thống

000.12.17.H32

 

17.12.1

Lãnh đạo Nhà hát

001.12.17.H32

 

17.12.2

Phòng Nghệ thuật

002.12.17.H32

 

17.12.3

Phòng Tổ chức - Hành chính - Kế hoạch - Tài vụ

003.12.17.H32

 

17.12.4

Đoàn dân ca

004.12.17.H32

 

17.12.5

Đoàn tuồng

005.12.17.H32

17.13

 

Tạp chí Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.13.17.H32

17.14

 

Thư viện tỉnh

000.14.17.H32

 

17.14.1

Lãnh đạo Thư viện

001.14.17.H32

 

17.14.2

Phòng Nghiệp vụ

002.14.17.H32

 

17.14.3

Phòng Phục vụ bạn đọc

003.14.17.H32

 

17.14.4

Phòng Thông tin thư mục

004.14.17.H32

 

17.14.5

Phòng Hành chính - Tài vụ

005.14.17.H32

17.15

 

Trung tâm Bảo tồn di tích

000.15.17.H32

 

17.15.1

Lãnh đạo Trung tâm

001.15.17.H32

 

17.15.2

Phòng Hành chính - Quản trị

002.15.17.H32

 

17.15.3

Phòng Kế toán

003.15.17.H32

 

17.15.4

Phòng Nghiệp vụ bảo tồn di tích

004.15.17.H32

 

17.15.5

Ban quản lý danh thắng Hòn Chồng

005.15.17.H32

 

17.15.6

Ban quản lý di tích Tháp Bà

006.15.17.H32

 

17.15.7

Văn phòng dịch vụ du lịch

007.15.17.H32

 

17.15.8

Đội bảo vệ chuyên trách

008.15.17.H32

17.16

 

Trung tâm Dịch vụ thi đấu thể thao

000.16.17.H32

 

17.16.1

Lãnh đạo Trung tâm

001.16.17.H32

 

17.16.2

Phòng Kế hoạch tổ chức thi đấu

002.16.17.H32

 

17.16.3

Phòng Tổ chức - Hành chính

003.16.17.H32

17.17

 

Trung tâm Điện ảnh

000.17.17.H32

 

17.17.1

Lãnh đạo Trung tâm

001.17.17.H32

 

17.17.2

Phòng Tổ chức - Hành chính - Nghiệp vụ kỹ thuật

002.17.17.H32

 

17.17.3

Phòng Kế hoạch - Kế toán

003.17.17.H32

 

17.17.4

Đội chiếu phim lưu động số 1

004.17.17.H32

 

17.17.5

Đội chiếu phim lưu động số 2

005.17.17.H32

 

17.17.6

Đội chiếu phim lưu động số 3

006.17.17.H32

 

17.17.7

Đội chiếu phim lưu động số 4

007.17.17.H32

 

17.17.8

Đội chiếu phim lưu động số 5

008.17.17.H32

 

17.17.9

Đội chiếu phim lưu động số 6

009.17.17.H32

17.18

 

Trung tâm Huấn luyện kỹ thuật thể thao

000.18.17.H32

 

17.18.1

Lãnh đạo Trung tâm

001.18.17.H32

 

17.18.2

Phòng Đào tạo - Huấn luyện

002.18.17.H32

 

17.18.3

Phòng Tổ chức - Hành chính

003.18.17.H32

17.19

 

Trung tâm Văn hóa tỉnh

000.19.17.H32

 

17.19.1

Lãnh đạo Trung tâm

001.19.17.H32

 

17.19.2

Phòng Nghiệp vụ Tuyên truyền cổ động

002.19.17.H32

 

17.19.3

Phòng Nghiệp vụ Văn hóa quần chúng

003.19.17.H32

 

17.19.4

Phòng Tổ chức sự kiện

004.19.17.H32

 

17.19.5

Phòng Hành chính - Tổng hợp

005.19.17.H32

 

17.19.6

Đội tuyên truyền lưu động

006.19.17.H32

18

Sở Xây dựng

000.00.18.H32

18.1

 

Lãnh đạo Sở

000.01.18.H32

18.2

 

Phòng Hạ tầng kỹ thuật

000.02.18.H32

18.3

 

Phòng Kỹ thuật chất lượng

000.03.18.H32

18.4

 

Phòng Kiến trúc quy hoạch và Phát triển đô thị

000.04.18.H32

18.5

 

Phòng Kinh tế xây dựng

000.05.18.H32

18.6

 

Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản

000.06.18.H32

18.7

 

Phòng Vật liệu xây dựng

000.07.18.H32

18.8

 

Thanh tra Sở

000.08.18.H32

18.9

 

Văn phòng Sở

000.09.18.H32

18.10

 

Trung tâm Quản lý Nhà và chung cư

000.10.18.H32

 

18.10.1

Lãnh đạo Trung tâm

001.10.18.H32

 

18.10.2

Phòng Kế hoạch

002.10.18.H32

 

18.10.3

Phòng Kế toán - Tài vụ

003.10.18.H32

 

18.10.4

Phòng Quản lý hoạt động nhà

004.10.18.H32

 

18.10.5

Phòng Hành chính

005.10.18.H32

 

18.10.6

Ban quản lý Ký túc xá

006.10.18.H32

18.11

 

Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng

000.11.18.H32

 

18.11.1

Lãnh đạo Trung tâm

001.11.18.H32

 

18.11.2

Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

002.11.18.H32

 

18.11.3

Phòng Thiết kế - Quy hoạch

003.11.18.H32

 

18.11.4

Phòng Tư vấn xây dựng

004.11.18.H32

 

18.11.5

Phòng Hành chính - Tổng hợp

005.11.18.H32

19

Sở Y tế

000.00.19.H32

19.1

 

Lãnh đạo Sở

000.01.19.H32

19.2

 

Phòng Kế hoạch - Tài chính

000.02.19.H32

19.3

 

Phòng Nghiệp vụ Dược

000.03.19.H32

19.4

 

Phòng Nghiệp vụ Y

000.04.19.H32

19.5

 

Phòng Tổ chức cán bộ

000.05.19.H32

19.6

 

Thanh tra Sở

000.06.19.H32

19.7

 

Văn phòng Sở

000.07.19.H32

19.8

 

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

000.08.19.H32

 

19.8.1

Lãnh đạo Chi cục

001.08.19.H32

 

19.8.2

Phòng Công tác thanh tra

002.08.19.H32

 

19.8.3

Phòng Nghiệp vụ

003.08.19.H32

 

19.8.4

Phòng Hành chính - Tổng hợp

004.08.19.H32

19.9

 

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

000.09.19.H32

 

19.9.1

Lãnh đạo Chi cục

001.09.19.H32

 

19.9.2

Phòng Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

002.09.19.H32

 

19.9.3

Phòng Tổ chức - Hành chính - Kế hoạch và Tài vụ

003.09.19.H32

 

19.9.4

Phòng Truyền thông - Giáo dục

004.09.19.H32

20

Thanh tra tỉnh

000.00.20H32

20.1

 

Lãnh đạo Thanh tra tỉnh

000.01.20.H32

20.2

 

Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 1 (lĩnh vực đầu tư và xây dựng cơ bản)

000.02.20.H32

20.3

 

Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 2 (lĩnh vực kinh tế, ngân sách)

000.03.20.H32

20.4

 

Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 3 (lĩnh vực nội chính, văn xã)

000.04.20.H32

20.5

 

Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 4 (lĩnh vực nhà ở và tài nguyên, môi trường)

000.05.20.H32

20.6

 

Phòng Thanh tra phòng, chống tham nhũng

000.06.20.H32

20.7

 

Phòng Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra

000.07.20.H32

20.8

 

Văn phòng Thanh tra tỉnh

000.08.20.H32

21

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

000.00.21.H32

21.1

 

Lãnh đạo Văn phòng

000.01.21.H32

21.2

 

Phòng Hành chính - Tổ chức

000.02.21.H32

21.3

 

Phòng Kiểm soát Thủ tục hành chính

000.03.21.H32

214

 

Phòng Kinh tế

000.04.21.H32

21.5

 

Phòng Khoa giáo - Văn xã

000.05.21.H32

21.6

 

Phòng Nội chính

000.06.21.H32

21.7

 

Phòng Quản trị - Tài vụ

000.07.21.H32

21.8

 

Phòng Tổng hợp

000.08.21.H32

21.9

 

Phòng Xây dựng - Nhà đất

000.09.21.H32

21.10

 

Ban Tiếp công dân

000.10.21.H32

21.11

 

Trung tâm Công báo

000.11.21.H32

 

21.11.1

Lãnh đạo Trung tâm

001.11.21.H32

 

21.11.2

Phòng Hành chính - Công báo điện tử

002.11.21.H32

 

21.11.3

Phòng Tổng hợp - Nghiệp vụ

003.11.21.H32

 

 

Từ 000.00.22.H32 đến 000.00.30.H32 để dự phòng

 

II

ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

 

1

Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm

000.00.31.H32

1.1

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện

000.01.31.H32

1.2

Phòng Dân tộc

000.02.31.H32

1.3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.31.H32

1.4

Phòng Kinh tế và hạ tầng

000.04.31.H32

1.5

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.05.31.H32

1.6

Phòng Nội vụ

000.06.31.H32

1.7

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.07.31.H32

1.8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.08.31.H32

1.9

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.09.31.H32

1.10

Phòng Tư pháp

000.10.31.H32

1.11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11 31.H32

1.12

Phòng Y tế

000.12.31.H32

1.13

Thanh tra

000.13.31.H32

1.14

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.14.31.H32

1.15

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.15.31.H32

1.16

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.16.31.H32

1.17

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.17.31.H32

1.18

Ban Quản lý dự án

000.18.31.H32

 

Từ 000.19.31.H32 đến 000.30.31.H32 để dự phòng

 

1.19

UBND xã Cam An Bắc

000.31.31.H32

1.20

UBND xã Cam An Nam

000.32.31.H32

1.21

UBND thị trấn Cam Đức

000.33 31.H32

1.22

UBND xã Cam Hải Đông

000.34.31.H32

1.23

UBND xã Cam Hải Tây

000.35 31.H32

1.24

UBND xã Cam Hiệp Bắc

000.36.31.H32

1.25

UBND xã Cam Hiệp Nam

000.37.31.H32

1.26

UBND xã Cam Hòa

000.38.31.H32

1.27

UBND xã Cam Phước Tây

000.39.31.H32

1.28

UBND xã Cam Tân

000.40 31.H32

1.29

UBND xã Cam Thành Bắc

000.41.31.H32

1.30

UBND xã Sơn Tân

000.42.31.H32

1.31

UBND xã Suối Cát

000.43 31.H32

1.32

UBND xã Suối Tân

000.44.31.H32

 

Từ 000.45.31.H32 đến 000.ZZ.31.H32 để dự phòng

 

2

Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh

000.00.32.H32

2.1

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố

000.01.32.H32

2.2

Phòng Dân tộc

000.02.32.H32

2 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03 32.H32

2.4

Phòng Kinh tế

000.04.32.H32

2.5

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.05 32.H32

2.6

Phòng Nội vụ

000.06.32.H32

2.7

Phòng Quản lý đô thị

000.07.32.H32

2.8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.08.32.H32

2.9

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.09.32.H32

2.10

Phòng Tư pháp

000.10 32.H32

2.11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.32.H32

2.12

Phòng Y tế

000.12.32.H32

2.13

Thanh tra

000.13.32.H32

2.14

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

000.14.32.H32

2.15

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.15.32.H32

2.16

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.16.32.H32

2.17

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.17.32.H32

2.18

Ban Quản lý các công trình xây dựng

000.18.32.H32

 

Từ 000.19.32.H32 đến 000.30.32.H32 để dự phòng

 

2.19

UBND phường Ba Ngòi

000.31.32.H32

2.20

UBND xã Cam Bình

000.32.32.H32

221

UBND xã Cam Lập

000.33.32.H32

2.22

UBND phường Cam Linh

000.34.32.H32

2.23

UBND phường Cam Lộc

000.35.32.H32

2.24

UBND phường Cam Lợi

000.36.32.H32

2.25

UBND phường Cam Nghĩa

000.37.32.H32

2.26

UBND phường Cam Phú

000.38.32.H32

2.27

UBND phường Cam Phúc Bắc

000.39.32.H32

2.28

UBND phường Cam Phúc Nam

000.40.32.H32

2.29

UBND xã Cam Phước Đông

000.41.32.H32

2.30

UBND xã Cam Thành Nam

000.42.32.H32

2.31

UBND xã Cam Thịnh Đông

000.43.32.H32

2.32

UBND xã Cam Thịnh Tây

000.44.32.H32

2.33

UBND phường Cam Thuận

000.45.32.H32

 

Từ 000.46.32.H32 đến 000.ZZ.32.H32 để dự phòng

 

3

Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh

000.00.33.H32

3.1

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện

000.01.33.H32

3.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.33.H32

3.3

Phòng Kinh tế

000.03 33.H32

3.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.04.33.H32

3.5

Phòng Nội vụ

000.05.33.H32

3.6

Phòng Quản lý đô thị

000.06.33.H32

3.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.33.H32

3.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.33.H32

3.9

Phòng Tư pháp

000.09.33.H32

3.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.33.H32

3.11

Phòng Y tế

000.11.33.H32

3.12

Thanh tra

000.12.33.H32

3.13

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.13.33.H32

3.14

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.14.33.H32

3.15

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.15.33.H32

3.16

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.16.33.H32

3.17

Ban Quản lý công trình công cộng và môi trường đô thị

000.17.33.H32

3.18

Ban Quản lý dự án các công trình xây dựng

000.18.33.H32

 

Từ 000.19.33.H32 đến 000.30.33.H32 để dự phòng

 

3.19

UBND xã Diên An

000.31.33.H32

3.20

UBND xã Diên Bình

000.32.33.H32

3.21

UBND xã Diên Điền

000.33.33.H32

3.22

UBND xã Diên Đồng

000.34.33.H32

3.23

UBND xã Diên Hòa

000.35.33.H32

3.24

UBND thị trấn Diên Khánh

000.36.33.H32

3.25

UBND xã Diên Lạc

000.37.33.H32

3.26

UBND xã Diên Lâm

000.38.33.H32

3.27

UBND xã Diên Lộc

000.39.33.H32

3.28

UBND xã Diên Phú

000.40.33.H32

3.29

UBND xã Diên Phước

000.41.33.H32

3.30

UBND xã Diên Sơn

000.42.33.H32

3.31

UBND xã Diên Tân

000.43.33.H32

3.32

UBND xã Diên Toàn

000.44.33.H32

3.33

UBND xã Diên Thạnh

000.45.33.H32

3.34

UBND xã Diên Thọ

000.46.33.H32

3.35

UBND xã Diên Xuân

000.47.33.H32

3.36

UBND xã Suối Hiệp

000.48.33.H32

3.37

UBND xã Suối Tiên

000.4933.H32

 

Từ 000.50.33.H32 đến 000.ZZ.33.H32 để dự phòng

 

4

Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn

000.00.34.H32

4.1

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện

000.01.34.H32

4.2

Phòng Dân tộc

000.02.34.H32

4.3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.34.H32

4.4

Phòng Kinh tế và hạ tầng

000.04.34.H32

4.5

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.05.34.H32

4.6

Phòng Nội vụ

000.06.34.H32

47

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.07.34.H32

4.8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.08.34.H32

4.9

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.09.34.H32

4.10

Phòng Tư pháp

000.10.34.H32

4.11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.34.H32

4.12

Phòng Y tế

000.12.34.H32

4.13

Thanh tra

000.13.34.H32

4.14

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.14 34.H32

4.15

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.15.34.H32

4.16

Trung tâm Dịch vụ - Thương mại Khánh Sơn

000.16.34.H32

4.17

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.17.34.H32

4.18

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.18.34.H32

4.19

Ban Quản lý các công trình công cộng và Môi trường

000.19.34.H32

4.20

Ban Quản lý dự án các công trình xây dựng

000.20.34.H32

 

Từ 000.21.34.H32 đến 000.30.34.H32 để dự phòng

 

4.21

UBND xã Ba Cụm Bắc

000.31.34.H32

4.22

UBND xã Ba Cụm Nam

000.32.34.H32

4.23

UBND xã Sơn Bình

000.33.34.H32

4.24

UBND xã Sơn Hiệp

000.34.34.H32

4.25

UBND xã Sơn Lâm

000.35.34.H32

4.26

UBND xã Sơn Trung

000.36.34.H32

4.27

UBND thị trấn Tô Hạp

000.37.34.H32

428

UBND xã Thành Sơn

000.38.34.H32

 

Từ 000.39.34.H32 đến 000.ZZ.34.H32 để dự phòng

 

5

Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh

000.00.35.H32

5.1

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện

000.01.35.H32

5.2

Phòng Dân tộc

000.02.35.H32

5.3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.35.H32

5.4

Phòng Kinh tế và hạ tầng

000.04.35.H32

5.5

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.05.35.H32

5.6

Phòng Nội vụ

000.06.35.H32

5.7

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.07.35.H32

5.8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.08.35.H32

5.9

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.09.35.H32

5.10

Phòng Tư pháp

000.10.35.H32

5.11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.35.H32

5.12

Phòng Y tế

000.12.35.H32

5.13

Thanh tra

000.13.35.H32

5.14

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.14.35.H32

5.15

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.15.35.H32

5.16

Trung tâm Dịch vụ - Thương mại Khánh Vĩnh

000.16.35.H32

5.17

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.17.35.H32

5.18

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.18.35.H32

5.19

Ban quản lý dự án và các công trình xây dựng

000.19.35.H32

5.20

Ban quản lý công trình công cộng và môi trường

000.20.35.H32

 

Từ 000.21.35.H32 đến 000.30.35.H32 để dự phòng

 

5.21

UBND xã Cầu Bà

000.31.35.H32

5.22

UBND xã Giang Ly

000.32.35.H32

5.23

UBND xã Khánh Bình

000.33.35.H32

5.24

UBND xã Khánh Đông

000.34.35.H32

5.25

UBND xã Khánh Hiệp

000.35.35.H32

5.26

UBND xã Khánh Nam

000.36.35.H32

5.27

UBND xã Khánh Phú

000.37.35.H32

5.28

UBND xã Khánh Thành

000.38.35.H32

5.29

UBND xã Khánh Thượng

000.39.35.H32

5.30

UBND xã Khánh Trung

000.40.35.H32

5.31

UBND thị trấn Khánh Vĩnh

000.41.35.H32

5.32

UBND xã Liên Sang

000.42.35.H32

5.33

UBND xã Sông Cu

000.43.3 5.H32

5.34

UBND xã Sơn Thái

000.44.35.H32

 

Từ 000.45.35.H32 đến 000.ZZ.35.H32 để dự phòng

 

6

Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa

000.00.36.H32

6.1

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thị xã

000.01.36.H32

6.2

Phòng Dân tộc

000.02.36.H32

6.3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.36.H32

6.4

Phòng Kinh tế

000.04.36.H32

6.5

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.05.36.H32

6.6

Phòng Nội vụ

000.06.36.H32

6.7

Phòng Quản lý đô thị

000.07.36.H32

6.8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.08.36.H32

6.9

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.09.36.H32

6.10

Phòng Tư pháp

000.10.36.H32

6.11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.36.H32

6.12

Phòng Y tế

000.12.36.H32

6.13

Thanh tra

000.13.36.H32

6.14

Văn phòng HĐND và UBND thị xã

000.14.36.H32

6.15

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.15.36.H32

6.16

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.16.36.H32

6.17

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.17.36.H32

6.18

Ban quản lý dự án và các công trình xây dựng

000.18.36.H32

 

Từ 000.19.36.H32 đến 000.30.36.H32 để dự phòng

 

6.19

UBND xã Ninh An

000.31.36.H32

6.20

UBND xã Ninh Bình

000.32.36.H32

6.21

UBND phường Ninh Diêm

000.33.36.H32

6.22

UBND phường Ninh Đa

000.34.36.H32

6.23

UBND xã Ninh Đông

000.35.36.H32

6.24

UBND phường Ninh Giang

000.36.36.H32

6.25

UBND phường Ninh Hà

000.37.36.H32

6.26

UBND phường Ninh Hải

000.38.36.H32

6.27

UBND phường Ninh Hiệp

000.39.36.H32

6.28

UBND xã Ninh Hưng

000.40.36.H32

6.29

UBND xã Ninh Ích

000.41.36.H32

6.30

UBND xã Ninh Lộc

000.42.36.H32

6.31

UBND xã Ninh Phú

000.43.36.H32

6.32

UBND xã Ninh Phụng

000.44.36.H32

6.33

UBND xã Ninh Phước

000.45.36.H32

6.34

UBND xã Ninh Quang

000.46.36.H32

6.35

UBND xã Ninh Sim

000.47.36.H32

6.36

UBND xã Ninh Sơn

000.48.36.H32

6.37

UBND xã Ninh Tân

000.49.36.H32

6.38

UBND xã Ninh Tây

000.50.36.H32

6.39

UBND xã Ninh Thân

000.51.36.H32

6.40

UBND xã Ninh Th

000.52.36.H32

6.41

UBND phường Ninh Thủy

000.53.36.H32

6.42

UBND xã Ninh Thượng

000.54.36.H32

6.43

UBND xã Ninh Trung

000.55.36.H32

6.44

UBND xã Ninh Vân

000.56.36.H32

6.45

UBND xã Ninh Xuân

000.57.36.H32

 

Từ 000.58.36.H32 đến 000.ZZ.36.H32 để dự phòng

 

7

Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang

000.00.37.H32

7.1

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố

000.01.37.H32

7.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.37.H32

7.3

Phòng Kinh tế

000.03.37.H32

7.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.04.37.H32

7.5

Phòng Nội vụ

000.05.37.H32

7.6

Phòng Quản lý đô thị

000.06.37.H32

7.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.37.H32

7.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.37.H32

7.9

Phòng Tư pháp

000.09.37.H32

7.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.37.H32

7.11

Phòng Y tế

000.11.37.H32

7.12

Thanh tra

000.12.37.H32

7.13

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

000.13.37.H32

7.14

Đài Truyền thanh thành phố

000.14.37.H32

7.15

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.15.37.H32

7.16

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.16.37.H32

7.17

Ban Quản lý chợ Đầm

000.17.37.H32

7.18

Ban Quản lý chợ Xóm Mới

000.18.37.H32

7.19

Ban Quản lý chợ Vĩnh Hải

000.19.37.H32

7.20

Ban Quản lý dịch vụ công ích

000.20.37.H32

7.21

Ban Quản lý dự án các công trình xây dựng

000.21.37.H32

7.22

Ban Quản lý Vịnh Nha Trang

000.22.37.H32

 

Từ 000.23.37.H32 đến 000.30.37.H32 để dự phòng

 

7.23

UBND phường Lộc Thọ

000.31.37.H32

7.24

UBND phường Ngọc Hiệp

000.32.37.H32

7.25

UBND xã Phước Đồng

000.33.37.H32

7.26

UBND phường Phước Hải

000.34.37.H32

7.27

UBND phường Phước Hòa

000.35.37.H32

7.28

UBND phường Phước Long

000.36.37.H32

7.29

UBND phường Phước Tân

000.37.37.H32

7.30

UBND phường Phước Tiến

000.38.37.H32

7.31

UBND phường Phương Sài

000.39.37.H32

7.32

UBND phường Phương Sơn

000.40.37.H32

7.33

UBND phường Tân Lập

000.41.37.H32

7.34

UBND phường Vạn Thạnh

000.42.37.H32

7.35

UBND phường Vạn Thắng

000.43 37.H32

7.36

UBND phường Vĩnh Hải

000.44.37.H32

7.37

UBND xã Vĩnh Hiệp

000.45.37.H32

7.38

UBND phường Vĩnh Hòa

000.46 37.H32

7.39

UBND xã Vĩnh Lương

000.47.37.H32

7.40

UBND xã Vĩnh Ngọc

000.48.37.H32

7.41

UBND phường Vĩnh Nguyên

000.49.37.H32

7.42

UBND phường Vĩnh Phước

000.50.37.H32

7.43

UBND xã Vĩnh Phương

000.51.37.H32

7.44

UBND xã Vĩnh Thái

000.52.37.H32

7.45

UBND xã Vĩnh Thạnh

000.53.37.H32

7.46

UBND phường Vĩnh Thọ

000.54.37.H32

7.47

UBND xã Vĩnh Trung

000.55.37.H32

7.48

UBND phường Vĩnh Trường

000.56.37.H32

7.49

UBND phường Xương Huân

000.57.37.H32

 

Từ 000.58.37.H32 đến 000.ZZ.37.H32 để dự phòng

 

8

Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh

000.00.38.H32

8.1

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện

000.01.38.H32

8.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.38.H32

8.3

Phòng Kinh tế

000.03.38.H32

8.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.04.38.H32

8.5

Phòng Nội vụ

000.05.38.H32

8.6

Phòng Quản lý đô thị

000.06.38.H32

8.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.38.H32

8.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.38.H32

8.9

Phòng Tư pháp

000.09.38.H32

8.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10 38.H32

8.11

Phòng Y tế

000.11.38.H32

8.12

Thanh tra

000.12.38.H32

8.13

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.13 38.H32

8.14

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.1438.H32

8.15

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.15.38.H32

8.16

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.16.38.H32

8.17

Ban quản lý dự án và các công trình xây dựng

000.17.38.H32

 

Từ 000.18.38.H32 đến 000.30.38.H32 để dự phòng

 

8.18

UBND xã Đại Lãnh

000.31.38.H32

8.19

UBND xã Vạn Bình

000.32 38.H32

8.20

UBND thị trấn Vạn Giã

000.33.38.H32

8.21

UBND xã Vạn Hưng

000.34 38.H32

8.22

UBND xã Vạn Khánh

000.35 38.H32

8.23

UBND xã Vạn Long

000.36 38.H32

8.24

UBND xã Vạn Lương

000.37.38.H32

8.25

UBND xã Vạn Phú

000.38.38.H32

8.26

UBND xã Vạn Phước

000.39.38.H32

8.27

UBND xã Vạn Thạnh

000.40.38.H32

8.28

UBND xã Vạn Thắng

000.41.38.H32

8.29

UBND xã Vạn Thọ

000.42.38.H32

8.30

UBND xã Xuân Sơn

000.43.38.H32

 

Từ 000.44.38.H32 đến 000.ZZ.38.H32 để dự phòng

 

9

Ủy ban nhân dân huyện Trường Sa

000.00.39.H32

9.1

Ủy ban nhân dân xã Sinh Tồn

000.01.39.H32

9.2

Ủy ban nhân dân xã Song Tử Tây

000.02.39.H32

9.3

Ủy ban nhân dân thị trấn Trường Sa

000.03 39.H32

 

Từ 000.00.40.H32 đến 000.00.50.H32 để dự phòng

 

III

CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

000.00.51.H32

1.2

Lãnh đạo Ban

000.01.51.H32

1.3

Phòng Hành chính - Tài chính

000.02.51.H32

1.4

Phòng Quản lý điều hành dự án 1

000.03.51.H32

1.5

Phòng Quản lý điều hành dự án 2

000.04.51.H32

1.6

Phòng Giải phóng mặt bằng

000.05.51.H32

1.7

Phòng Kế hoạch - Thẩm định

000.06.51.H32

2

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông

000.00.52.H32

2.1

Lãnh đạo Ban

000.01.52.H32

2.2

Phòng Kế hoạch - Tổng hợp

000.02.52.H32

2.3

Phòng Kế toán

000.03.52.H32

2.4

Phòng Kỹ thuật - Thẩm định

000.04.52.H32

2.5

Phòng Quản lý dự án 1

000.05.52.H32

2.6

Phòng Quản lý dự án 2

000.06.52.H32

2.7

Phòng Giải phóng mặt bằng

000.07.52.H32

3

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.53.H32

3.1

Lãnh đạo Ban

000.01.53.H32

3.2

Phòng Giải phóng mặt bằng

000.02.53.H32

3.3

Phòng Quản lý dự án

000.03.53.H32

3.4

Phòng Tài chính - Tổng hợp

000.04.53.H32

4

Ban Quản lý dự án Phát triển tỉnh Khánh Hòa

000.0054.H32

4.1

Lãnh đạo Ban

000.01.54.H32

4.2

Phòng Tổ chức Hành chính

000.02.54.H32

4.3

Phòng Tài chính kế toán

000.03.54.H32

4.4

Phòng Môi trường xã hội

000.04.54.H32

4.5

Phòng Quản lý dự án 1

000.05.54.H32

4.6

Phòng Quản lý dự án 2

000.06.54.H32

4.7

Phòng Quản lý dự án 3

000.07.54.H32

5

Ban Quản lý Khu du lịch Bán đảo Cam Ranh

000.00.55.H32

5.1

Lãnh đạo Ban

000.01.55.H32

5.2

Văn phòng

000.02.55.H32

5.3

Phòng Quy hoạch - Kế hoạch

000.03.55.H32

5.4

Phòng Kỹ thuật - Xây dựng cơ bản

000.04.55.H32

5.5

Trung tâm dịch vụ công ích

000.05.55.H32

6

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Khánh Hòa

000.00.56.H32

6.1

Lãnh đạo Đài

000.01.56.H32

6.2

Phòng Biên tập Phát thanh

000.02.56.H32

6.3

Phòng Chuyên mục

000.03 56.H32

6.4

Phòng Dịch vụ và Quảng cáo

000.04.56.H32

6.5

Phòng Kế hoạch và Tài vụ

000.05.56.H32

6.6

Phòng Kỹ thuật Sản xuất Chương trình

000.06.56.H32

6.7

Phòng Kỹ thuật Truyền dẫn Phát sóng

000.07.56.H32

6.8

Phòng Thể hiện

000.08.56.H32

6.9

Phòng Thông tin điện tử

000.09.56.H32

6.10

Phòng Thời sự

000.10.56.H32

6.11

Phòng Thư ký Biên tập

000.11.56.H32

6.12

Phòng Văn nghệ và Giải trí

000.12.56.H32

6.13

Phòng Tổ chức và Hành chính

000.13.56.H32

7

Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Khánh Hòa

000.00.57.H32

7.1

Lãnh đạo Quỹ

000.01.57.H32

7.2

Phòng Đầu tư

000.02.57.H32

7.3

Phòng Kế hoạch - Thẩm định

000.03.57.H32

7.4

Phòng Tài chính - Kế toán

000.04.57.H32

7.5

Phòng Tín dụng

000.05.57.H32

7.6

Phòng Tổ chức - Hành chính

000.06.57.H32

7.7

Tổ Pháp chế và Quản trị rủi ro

000.07.57.H32

8

Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Nha Trang

000.00.58.H32

8.1

Lãnh đạo Nhà trường

000.01 58.H32

8.2

Phòng Công tác Học sinh, Sinh viên

000.02.58.H32

8.3

Phòng Đảm bảo chất lượng - Khảo thí

000.03.58.H32

8.4

Phòng Đào tạo

000.04.58.H32

8.5

Phòng Kế hoạch - Tài chính

000.05.58.H32

8.6

Phòng Quản trị thiết bị

000.06.58.H32

8.7

Phòng Tổ chức - Hành chính

000.07 58.H32

8.8

Ban Công tác dự án

000.08.58.H32

8.9

Khoa Công nghệ môi trường - Công nghệ sinh học

000.09.58.H32

8.10

Khoa Cơ khí

000.10.58.H32

8.11

Khoa Du lịch - Thương mại

000.11.58.H32

8.12

Khoa Điện - Điện tử

000.12.58.H32

8.13

Khoa Khoa học cơ bản

000.13.58.H32

8.14

Khoa Sư phạm dạy nghề

000.14.58.H32

8.15

Trung tâm Dịch vụ - Sản xuất

000.15.58.H32

8.16

Trung tâm Đánh giá Kỹ năng nghề quốc gia

000.16.58.H32

8.17

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Nha Trang

000.17.58.H32

8.18

Trung tâm Lái xe cơ giới

000.18.58.H32

8.19

Trung tâm Sát hạch loại 3

000.19.58.H32

9

Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa

000.00.59.H32

9.1

Lãnh đạo Nhà trường

000.01.59.H32

9.2

Phòng Công nghệ thông tin

000.02.59.H32

9.3

Phòng Công tác Học sinh, Sinh viên

000.03.59.H32

9.4

Phòng Đào tạo

000.04.59.H32

9.5

Phòng Kế hoạch - Tài chính

000.05.59.H32

9.6

Phòng Khoa học công nghệ và Quan hệ quốc tế

000.06.59.H32

9.7

Phòng Quản trị - Công nghệ thiết bị

000.07.59.H32

9.8

Phòng Thanh tra - Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục

000.08.59.H32

9.9

Phòng Tổ chức - Hành chính

000.09.59.H32

9.10

Khoa Dược

000.10 59.H32

9.11

Khoa Điều dưỡng

000.11.59.H32

9.12

Khoa Khoa học cơ bản

000.12.59.H32

9.13

Khoa Kỹ thuật Y học

000.13.59.H32

9.14

Khoa Y học cơ sở

000.14.59.H32

9.15

Khoa Y học lâm sàng

000.15.59.H32

9.16

Bộ môn Giáo dục Chính trị - Thể chất - ANQP

000.16.59.H32

9.17

Bộ môn Ngoại ngữ

000.17.59.H32

9.18

Bộ môn Tin học

000.18.59.H32

9.19

Bộ môn Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng

000.19.59.H32

9.20

Bộ môn Y tế công cộng

000.20.59.H32

10

Trường Đại học Khánh Hòa

000.00.60.H32

10.1

Lãnh đạo Nhà trường

000.01.60.H32

10.2

Phòng Công tác sinh viên

000.02.60.H32

10.3

Phòng Kế hoạch tài chính

000.03.60.H32

10.4

Phòng Quản lý đào tạo và Khảo thí

000.04.60.H32

10.5

Phòng Quản lý Khoa học

000.05.60.H32

10.6

Phòng Quản trị thiết bị và Dự án

000.06.60.H32

10.7

Phòng Thanh tra - Pháp chế và Đảm bảo chất lượng giáo dục

000.07.60.H32

10.8

Phòng Truyền thông - Hợp tác quốc tế

000.08.60.H32

10.9

Phòng Tổ chức - Hành chính

000.09.60.H32

10.10

Khoa Du lịch

000.10.60.H32

10.11

Khoa Khoa học tự nhiên và Công nghệ

000.11.60.H32

10.12

Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn

000.12.60.H32

10.13

Khoa Lý luận cơ bản

000.13.60.H32

10.14

Khoa Nghệ thuật

000.14.60.H32

10.15

Khoa Ngoại ngữ

000.15.60.H32

10.16

Khoa Quản lý văn hóa và Giáo dục

000.16.60.H32

10.17

Khoa Sư phạm

000.17.60.H32

10.18

Trung tâm Bồi dưỡng và Giáo dục thường xuyên

000.18 60.H32

10.19

Trung tâm Công nghệ thông tin và Mỹ thuật ứng dụng

000.19.60.H32

10.20

Trung tâm Đào tạo và Cung ứng dịch vụ Du lịch - Nghệ thuật

000.20.60.H32

10.21

Trung tâm Giáo dục quốc phòng

000.21.60.H32

10.22

Trung tâm Hỗ trợ sinh viên và Hợp tác doanh nghiệp

000.22.60.H32

10.23

Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học

000.23.60.H32

10.24

Trung tâm Ứng dụng công nghệ Sinh học và Môi trường

000.24.60.H32

 

Từ 000.00.61.H32 đến 000.00.70.H32 để dự phòng

 

IV

CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Chỉ sử dụng mã định danh này khi tham gia các hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin do tỉnh triển khai)

 

1

Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa

000.00.71.H32

1.1

Lãnh đạo Bảo hiểm xã hội tỉnh

000.01.71.H32

1.2

Phòng Cấp số, thẻ

000.02.71.H32

1.3

Phòng Công nghệ thông tin

000.03.71.H32

1.4

Phòng Chế độ bảo hiểm xã hội

000.04.71.H32

1.5

Phòng Giám định Bảo hiểm y tế

000.05.71.H32

1.6

Phòng Kế hoạch - Tài chính

000.06.71.H32

1.7

Phòng Kiểm tra

000.07.71.H32

1.8

Phòng Khai thác và Thu nợ

000.08.71.H32

1.9

Phòng Quản lý thu

000.09.71.H32

1.10

Phòng Tiếp nhận và Trả kết quả thủ tục hành chính

000.10.71.H32

1.11

Phòng Tổ chức cán bộ

000.11.71.H32

1.12

Văn phòng

000.12.71.H32

1.13

Bảo hiểm xã hội huyện Cam Lâm

000.13.71.H32

1.14

Bảo hiểm xã hội thành phố Cam Ranh

000.14.71.H32

1.15

Bảo hiểm xã hội huyện Diên Khánh

000.15.71.H32

1.16

Bảo hiểm xã hội huyện Khánh Sơn

000.16.71.H32

1.17

Bảo hiểm xã hội huyện Khánh Vĩnh

000.17.71.H32

1.18

Bảo hiểm xã hội thị xã Ninh Hòa

000.18.71.H32

1.19

Bảo hiểm xã hội thành phố Nha Trang

000.19.71.H32

1.20

Bảo hiểm xã hội huyện Vạn Ninh

000.20.71.H32

2

Công an tỉnh Khánh Hòa

000.00.72.H32

2.1

Lãnh đạo Công an tỉnh

000.01.72.H32

2.2

Phòng An ninh chính trị nội bộ (PA83)

000.02.72.H32

2.3

Phòng An ninh điều tra (PA92)

000.03 72.H32

2.4

Phòng An ninh kinh tế (PA81)

000.04.72.H32

2.5

Phòng Bảo vệ chính trị 1 (PA62)

000.05 72.H32

2.6

Phòng Bảo vệ chính trị 2 (PA65)

000.06.72.H32

2.7

Phòng Cảnh sát cơ động (PK20)

000.07.72.H32

2.8

Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy (PC47)

000.08.72.H32

2.9

Phòng Cảnh sát Giao thông đường bộ - đường sắt (PC67)

000.09.72.H32

2.10

Phòng Cảnh sát giao thông đường thủy (PC68)

000.10.72.H32

2.11

Phòng Cảnh sát hình sự (PC45)

000.11.72.H32

2.12

Phòng Cảnh sát kinh tế (PC46)

000.12.72.H32

2.13

Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao (PC50)

000.13.72.H32

2.14

Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm về môi trường PC49)

000.14.72.H32

2.15

Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội (PC64)

000.15.72.H32

2.16

Phòng Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp (PC81)

000.16.72.H32

2.17

Phòng Cảnh sát truy nã tội phạm (PC52)

000.17.72.H32

2.18

Phòng Công tác Chính trị (PX15)

000.18.72.H32

2.19

Phòng Công tác Đảng và Công tác Quần chúng (PX16)

000.19.72.H32

2.20

Phòng Chống phản động và Chống khủng bố (PA88)

000.20 72.H32

2.21

Phòng Hậu cần - Kỹ thuật (PH41)

000.21.72.H32

2.22

Phòng Hồ sơ nghiệp vụ (PV27)

000.22 72.H32

2.23

Phòng Hồ sơ nghiệp vụ An ninh (PA93)

000.23.72.H32

2.24

Phòng Kỹ thuật hình sự (PC54)

000.24.72.H32

2.25

Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ 2 (PA71)

000.25 72.H32

2.26

Phòng Pháp chế (PV19)

000.26.72.H32

2.27

Phòng Quản lý xuất nhập cảnh (PA72)

000.27.72.H32

2.28

Phòng Tài chính (PV22)

000.28.72.H32

2.29

Phòng Tổ chức cán bộ (PX13)

000.29.72.H32

2.30

Phòng Tham mưu (PV11)

000.30.72.H32

2.31

Phòng Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc (PV28)

000.31.72.H32

2.32

Thanh tra Công an Tỉnh (PV24)

000.32.72.H32

2.33

Văn phòng Cơ quan CSĐT (PC44)

000.33.72.H32

2.34

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ (PX14)

000.34.72.H32

2.35

Công an huyện Cam Lâm

000.35.72.H32

2.36

Công an thành phố Cam Ranh

000.36.72.H32

2.37

Công an huyện Diên Khánh

000.37.72.H32

2.38

Công an huyện Khánh Sơn

000.38.72.H32

2.39

Công an huyện Khánh Vĩnh

000.39.72.H32

2.40

Công an thị xã Ninh Hòa

000.40.72.H32

2.41

Công an thành phố Nha Trang

000.41.72.H32

2.42

Công an huyện Vạn Ninh

000.42.72.H32

3

Cục Hải quan tỉnh Khánh Hòa

000.00.73.H32

3.1

Lãnh đạo Hải quan tỉnh

000.01.73.H32

3.2

Đội Kiểm soát hải quan

000.02.73.H32

3.3

Phòng Nghiệp vụ

000.03.73.H32

3.4

Văn phòng

000.04.73.H32

3.5

Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Cam Ranh

000.05.73.H32

3.6

Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Nha Trang

000.06 73.H32

3.7

Chi cục Hải quan Vân Phong

000.07.73.H32

3.8

Chi cục Hải quan sân bay quốc tế Cam Ranh

000.08.73.H32

3.9

Chi cục Hải quan Ninh Thuận

000.09.73.H32

3.10

Chi cục Kiểm tra sau thông quan

000.10.73.H32

4

Cục Thống kê tỉnh Khánh Hòa

000.00.74.H32

4.1

Lãnh đạo Cục Thống kê tỉnh

000.01.74.H32

4.2

Phòng Thanh tra thống kê

000.02.74.H32

4.3

Phòng Thống kê Nông nghiệp

000.03.74.H32

4.4

Phòng Thống kê Thương mại

000.04.74.H32

4.5

Phòng Thống kê Công nghiệp

000.05.74.H32

4.6

Phòng Thống kê Tổng hợp

000.06.74.H32

4.7

Phòng Thống kê Dân số Văn xã

000.07.74.H32

4.8

Phòng Tổ chức Hành chính

000.08.74.H32

4.9

Chi cục thống kê huyện Cam Lâm

000.09.74.H32

4.10

Chi cục thống kê thành phố Cam Ranh

000.10.74.H32

4.11

Chi cục thống kê huyện Diên Khánh

000.11.74.H32

4.12

Chi cục thống kê huyện Khánh Sơn

000.12.74.H32

4.13

Chi cục thống kê huyện Khánh Vĩnh

000.13.74.H32

4.14

Chi cục thống kê thị xã Ninh Hòa

000.14.74.H32

4.15

Chi cục thống kê thành phố Nha Trang

000.15.74.H32

4.16

Chi cục thống kê huyện Vạn Ninh

000.16.74.H32

5

Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa

000.00.75.H32

5.1

Lãnh đạo Cục thuế tỉnh

000.01.75.H32

5.2

Phòng Hành chính - Quản trị - Tài vụ

000.02.75.H32

5.3

Phòng Tuyên truyền và hỗ trợ người nộp thuế

000.03.75.H32

5.4

Phòng Quản lý ấn chỉ

000.04.75.H32

5.5

Phòng Quản lý kê khai và Kế toán thuế

000.05.75.H32

5.6

Phòng Quản lý thu nợ thuế

000.06.75.H32

5.7

Phòng Tin học

000.07.75.H32

5.8

Phòng Tổ chức cán bộ

000.08.75.H32

5.9

Phòng Tổng hợp và Dự toán

000.09.75.H32

5.10

Phòng Thanh tra 1

000.10.75.H32

5.11

Phòng Thanh tra 2

000.11.75.H32

5.12

Chi cục thuế huyện Cam Lâm

000.12.75.H32

5.13

Chi cục thuế thành phố Cam Ranh

000.13.75.H32

5.14

Chi cục thuế huyện Diên Khánh

000.14.75.H32

5.15

Chi cục thuế huyện Khánh Sơn

000.15.75.H32

5.16

Chi cục thuế huyện Khánh Vĩnh

000.16.75.H32

5.17

Chi cục thuế thị xã Ninh Hòa

000.17.75.H32

5.18

Chi cục thuế thành phố Nha Trang

000.18.75.H32

5.19

Chi cục thuế huyện Vạn Ninh

000.19.75.H32

6

Kho bạc nhà nước tỉnh Khánh Hòa

000.00.76.H32

6.1

Lãnh đạo Kho bạc Nhà nước tỉnh

000.01.76.H32

6.2

Phòng Kế toán nhà nước

000.02.76.H32

6.3

Phòng Kiểm soát chi

000.03.76.H32

6.4

Phòng Tài vụ

000.04.76.H32

6.5

Phòng Tin học

000.05.76.H32

6.6

Phòng Tổ chức cán bộ

000.06.76.H32

6.7

Phòng Thanh tra - Kiểm tra

000.07.76.H32

6.8

Văn phòng

000.08.76.H32

6.9

Kho bạc Nhà nước huyện Cam Lâm

000.09.76.H32

6.10

Kho bạc Nhà nước thành phố Cam Ranh

000.10.76.H32

6.11

Kho bạc Nhà nước huyện Diên Khánh

000.11.76.H32

6.12

Kho bạc Nhà nước huyện Khánh Sơn

000.12.76.H32

6.13

Kho bạc Nhà nước huyện Khánh Vĩnh

000.13 76.H32

6.14

Kho bạc Nhà nước thị xã Ninh Hòa

000.14.76.H32

6.15

Kho bạc Nhà nước thành phố Nha Trang

000.15.76.H32

6.16

Kho bạc Nhà nước huyện Vạn Ninh

000.16.76.H32

7

Chi nhánh Ngân hàng nhà nước tỉnh Khánh Hòa

000.00.77.H32

7.1

Lãnh đạo Chi nhánh Ngân hàng nhà nước tỉnh

000.01.77.H32

7.2

Phòng Kế toán - Thanh toán - Tin học

000.02.77.H32

7.3

Thanh tra, giám sát ngân hàng

000.03 77.H32

7.4

Phòng Tiền tệ - Kho quỹ và Hành chính

000.04.77.H32

7.5

Phòng Tổng hợp - Nhân sự và Kiểm soát nội bộ

000.05.77.H32

8

Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy tỉnh Khánh Hòa

000.00.78.H32

8.1

Lãnh đạo Cảnh sát PCCC tỉnh

000.01.78.H32

8.2

Phòng Tham mưu

000.02.78.H32

8.3

Phòng Hướng dẫn, chỉ đạo về phòng cháy

000.03.78.H32

8.4

Phòng Hướng dẫn, chỉ đạo về chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

000.04.78.H32

8.5

Phòng Hậu cần và trang bị kỹ thuật

000.05.78.H32

8.6

Phòng cảnh sát PCCC số 1 (phụ trách công tác PCCC và cứu nạn, cứu hộ TP. Nha Trang)

000.06 78.H32

8.7

Phòng cảnh sát PCCC số 2 (phụ trách công tác PCCC và cứu nạn, cứu hộ TP. Cam Ranh và huyện Khánh Sơn)

000:07.78.H32

8.8

Phòng cảnh sát PCCC số 3 (phụ trách công tác PCCC và cứu nạn, cứu hộ thị xã Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh)

000.08.78.H32

8.9

Phòng cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ số 4 (phụ trách công tác PCCC và cứu nạn, cứu hộ huyện Cam Lâm, Diên Khánh và Khánh Vĩnh)

000.09.78.H32

8.10

Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ

000.10.78.H32

9

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Khánh Hòa

000.00.79.H32

10

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Khánh Hòa

000.00.80.H32

 

Từ 000.00.81.H32 đến 000.00.99.H32 để dự phòng