Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục mã định danh các cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hòa theo QCVN 102:2016/BTTTT
Số hiệu | 2309/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/08/2018 |
Ngày có hiệu lực | 13/08/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Đắc Tài |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2309/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 13 tháng 08 năm 2018 |
BAN HÀNH DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH KHÁNH HÒA THEO QCVN 102:2016/BTTTT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1373/TTr- STTTT ngày 31/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này, Danh mục mã định danh các cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hòa theo QCVN 102:2016/BTTTT.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
- Chủ trì, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này;
- Thực hiện quy đổi tương ứng mã định danh của các cơ quan nhà nước đang sử dụng trong các hệ thống thông tin dùng chung của tỉnh sang Danh mục mã định danh các cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hòa theo QCVN 102:2016/BTTTT theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thường xuyên kiểm tra, rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh việc cập nhật, bổ sung Danh mục mã định danh các cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hòa theo QCVN 102:2016/BTTTT để phù hợp với thực tiễn và yêu cầu triển khai sử dụng trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH KHÁNH HÒA THEO QCVN
102:2016/BTTTT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên cơ quan |
Mã định danh theo QCVN 102:2016/BTTTT |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA |
000.00.00.H32 |
|
-- |
|||
1 |
Ban Dân tộc |
000.00.01.H32 |
|
1.1 |
|
Lãnh đạo Ban |
000.01.01.H32 |
1.2 |
|
Phòng Chính sách dân tộc |
000.02.01.H32 |
1.3 |
|
Phòng Kế hoạch - Tổng hợp |
000.03.01.H32 |
1.4 |
|
Phòng Tuyên truyền và Địa bàn |
000.04.01.H32 |
1.5 |
|
Thanh tra Ban |
000.05.01.H32 |
1.6 |
|
Văn phòng Ban |
000.06.01.H32 |
2 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong |
000.00.02.H32 |
|
2.1 |
|
Lãnh đạo Ban |
000.01.02.H32 |
2.2 |
|
Ban Quản lý Dự án Hạ tầng Khu Kinh tế và Khu Công nghiệp |
000.02.02.H32 |
|
2.2.1 |
Lãnh đạo Ban |
001.02.02.H32 |
|
2.2.2 |
Phòng Giải phóng mặt bằng |
002.02.02.H32 |
|
2.2.3 |
Phòng Hành chính - Kế toán |
003.02.02.H32 |
|
2.2.4 |
Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật |
004.02.02.H32 |
2.3 |
|
Phòng Kế hoạch Tổng hợp |
000.03.02.H32 |
2.4 |
|
Phòng Quản lý Doanh nghiệp |
000.04.02.H32 |
2.5 |
|
Phòng Quản lý Đầu tư |
000.05.02.H32 |
2.6 |
|
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
000.06.02.H32 |
2.7 |
|
Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
000.07.02.H32 |
2.8 |
|
Văn phòng Ban |
000.08.02.H32 |
3 |
Sở Công thương |
000.00.03.H32 |
|
3.1 |
|
Lãnh đạo Sở |
000.01.03.H32 |
3.2 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính - Tổng hợp |
000.02.03.H32 |
3.3 |
|
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường |
000.03.03.H32 |
3.4 |
|
Phòng Quản lý công nghiệp |
000.04.03.H32 |
3.5 |
|
Phòng Quản lý năng lượng |
000.05.03.H32 |
3.6 |
|
Phòng Quản lý thương mại |
000.06.03.H32 |
3.7 |
|
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu |
000.07.03.H32 |
3.8 |
|
Thanh tra Sở |
000.08.03.H32 |
3.9 |
|
Văn phòng Sở |
000.09.03.H32 |
3.10 |
|
Chi cục Quản lý thị trường |
000.10.03.H32 |
|
3.10.1 |
Lãnh đạo Chi cục |
001.10.03.H32 |
|
3.10.2 |
Phòng Nghiệp vụ - Tổng hợp |
002.10.03.H32 |
|
3.10.3 |
Phòng Tổ chức - Hành chính |
003.10.03.H32 |
|
3.10.4 |
Đội Quản lý thị trường số 1 |
004.10.03.H32 |
|
3.10.5 |
Đội Quản lý thị trường số 2 |
005.10.03.H32 |
|
3.10.6 |
Đội Quản lý thị trường số 3 |
006.10.03.H32 |
|
3.10.7 |
Đội Quản lý thị trường số 4 |
007.10.03.H32 |
|
3.10.8 |
Đội Quản lý thị trường số 5 |
008.10.03.H32 |
|
3.10.9 |
Đội Quản lý thị trường số 6 |
009.10.03.H32 |
|
3.10.10 |
Đội Quản lý thị trường cơ động |
010.10.03.H32 |
3.11 |
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
000.11.03.H32 |
|
3.11.1 |
Lãnh đạo Trung tâm |
001.11.03.H32 |
|
3.11.2 |
Phòng Kế toán - Hành chính - Tổng hợp |
002.11.03.H32 |
|
3.11.3 |
Phòng Khuyến công |
003.11.03.H32 |
|
3.11.4 |
Phòng Quản lý Cụm Công nghiệp |
004.11.03.H32 |
|
3.11.5 |
Phòng Thông tin - Tư vấn |
005.11.03.H32 |
|
3.11.6 |
Phòng Xúc tiến thương mại |
006.11.03.H32 |
4 |
Sở Du lịch |
000.00.04.H32 |
|
4.1 |
|
Lãnh đạo Sở |
000.01.04.H32 |
4.2 |
|
Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú |
000.02.04.H32 |
4.3 |
|
Phòng Quản lý Lữ hành |
000.03.04.H32 |
4.4 |
|
Thanh tra Sở |
000.04.04.H32 |
4.5 |
|
Văn phòng Sở |
000.05.04.H32 |
4.6 |
|
Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch |
000.06.04.H32 |
|
4.6.1 |
Lãnh đạo Trung tâm |
001.06.04.H32 |
|
4.6.2 |
Phòng Nghiệp vụ Xúc tiến Du lịch |
002.06.04.H32 |
|
4.6.3 |
Phòng Thông tin tuyên truyền |
003.06.04.H32 |
|
4.6.4 |
Phòng Tổ chức - Hành chính và Đào tạo |
004.06.04.H32 |
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.05.H32 |
|
5.1 |
|
Lãnh đạo Sở |
000.01.05.H32 |
5.2 |
|
Phòng Giáo dục Mầm non |
000.02.05.H32 |
5.3 |
|
Phòng Giáo dục Tiểu học |
000.03.05.H32 |
5.4 |
|
Phòng Giáo dục Thường xuyên - Chuyên nghiệp |
000.04.05.H32 |
5.5 |
|
Phòng Giáo dục Trung học |
000.05.05.H32 |
5.6 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
000.06.05.H32 |
5.7 |
|
Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
000.07.05.H32 |
5.8 |
|
Phòng Tổ chức cán bộ |
000.08.05.H32 |
5.9 |
|
Thanh tra Sở |
000.09.05.H32 |
5.10 |
|
Văn phòng Sở |
000.10.05.H32 |
6 |
Sở Giao thông Vận tải |
000.00.06.H32 |
|
6.1 |
|
Lãnh đạo Sở |
000.01.06.H32 |
6.2 |
|
Phòng Quản lý chất lượng và An toàn giao thông |
000.02.06.H32 |
6.3 |
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
000.03.06.H32 |
6.4 |
|
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
000.04.06.H32 |
6.5 |
|
Thanh tra Sở |
000.05.06.H32 |
6.6 |
|
Văn phòng Sở |
000.06.06.H32 |
6.7 |
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
000.07.06.H32 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.07.H32 |
|
7.1 |
|
Lãnh đạo Sở |
000.01.07.H32 |
7.2 |
|
Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và tư nhân |
000.02.07.H32 |
7.3 |
|
Phòng Đăng ký kinh doanh |
000.03.07.H32 |
7.4 |
|
Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
000.04.07.H32 |
7.5 |
|
Phòng Kinh tế đối ngoại |
000.05.07.H32 |
7.6 |
|
Phòng Kinh tế ngành |
000.06.07.H32 |
7.7 |
|
Phòng Khoa giáo, Văn xã |
000.07.07.H32 |
7.8 |
|
Phòng Tổng hợp quy hoạch |
000.08.07.H32 |
7.9 |
|
Thanh Tra |
000.09.07.H32 |
7.10 |
|
Văn phòng |
000.10.07.H32 |
7.11 |
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp |
000.11.07.H32 |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.08.H32 |
|
8.1 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
000.01.08.H32 |
8.2 |
|
Phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ |
000.02.08.H32 |
8.3 |
|
Phòng Quản lý Chuyên ngành |
000.03.08.H32 |
8.4 |
|
Phòng Quản lý khoa học |
000.04.08.H32 |
8.5 |
|
Phòng Quản lý khoa học và công nghệ cơ sở |
000.05.08.H32 |
8.6 |
|
Thanh tra |
000.06.08.H32 |
8.7 |
|
Văn phòng |
000.07.08.H32 |
8.8 |
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
000.08.08.H32 |
|
8.8.1 |
Lãnh đạo Chi cục |
001.08.08.H32 |
|
8.8.2 |
Phòng Hành chính - tổng hợp |
002.08.08.H32 |
|
8.8.3 |
Phòng Quản lý Đo lường |
003.08.08.H32 |
|
8.8.4 |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn chất lượng |
004.08.08.H32 |
|
8.8.5 |
Văn phòng TBT |
005.08.08.H32 |
9 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.00.09.H32 |
|
9.1 |
|
Lãnh đạo Sở |
000.01.09.H32 |
9.2 |
|
Phòng Bảo trợ xã hội |
000.02.09.H32 |
9.3 |
|
Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới |
000.03.09.H32 |
9.4 |
|
Phòng Dạy nghề |
000.04.09.H32 |
9.5 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
000.05.09.H32 |
9.6 |
|
Phòng Lao động, Tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
000.06.09.H32 |
9.7 |
|
Phòng Người có công |
000.07.09.H32 |
9.8 |
|
Phòng Việc làm - An toàn lao động |
000.08.09.H32 |
9.9 |
|
Thanh tra |
000.09.09.H32 |
9.10 |
|
Văn phòng |
000.10.09.H32 |
9.11 |
|
Chi cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
000.11.09.H32 |
9.12 |
|
Trung tâm Dịch vụ Việc làm tỉnh Khánh Hòa |
000.12.09.H32 |
|
9.12.1 |
Lãnh đạo Trung tâm |
001.12.09.H32 |
|
9.12.2 |
Phòng Bảo hiểm thất nghiệp |
002.12.09.H32 |
|
9.12.3 |
Phòng Giới thiệu việc làm |
003.12.09.H32 |
|
9.12.4 |
Phòng Thông tin thị trường lao động |
004.12.09.H32 |
|
9.12.5 |
Phòng Tổng hợp - Hành chính |
005.12.09.H32 |
9.13 |
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Khánh Hòa |
000.13.09.H32 |
|
9.13.1 |
Lãnh đạo Trung tâm |
001.13.09.H32 |
|
9.13.2 |
Phòng Công tác xã hội |
002.13.09.H32 |
|
9.13.3 |
Phòng Nuôi - Dạy trẻ em |
003.13.09.H32 |
|
9.13.4 |
Phòng Nuôi dưỡng Người cao tuổi - Khuyết tật |
004.13.09.H32 |
|
9.13.5 |
Phòng Tổ chức - Hành chính - Kế toán |
005.13.09.H32 |
|
9.13.6 |
Phòng Y tế |
006.13.09.H32 |
|
9.13.7 |
Cơ sở hỗ trợ dạy nghề và tạo việc làm cho người khuyết tật |
007.13.09.H32 |
9.14 |
|
Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Khánh Hòa |
000.14.09.H32 |
|
9.14.1 |
Lãnh đạo Trung tâm |
001.14.09.H32 |
|
9.14.2 |
Phòng Đào tạo, truyền thông và phát triển cộng đồng |
002.14.09.H32 |
|
9.14.3 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
003.14.09.H32 |
|
9.14.4 |
Phòng Tư vấn, trợ giúp và quản lý trường hợp |
004.14.09.H32 |
9.15 |
|
Trung tâm Bảo trợ Xã hội và Công tác Xã hội Ninh Hòa |
000.15.09.H32 |
|
9.15.1 |
Lãnh đạo Trung tâm |
001.15.09.H32 |
|
9.15.2 |
Phòng Công tác xã hội |
002.15.09.H32 |
|
9.15.3 |
Phòng Nuôi dưỡng |
003.15.09.H32 |
|
9.15.4 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
004.15.09.H32 |
10 |
Sở Ngoại vụ |
000.00.10.H32 |
|
10.1 |
|
Lãnh đạo Sở |
000.01.10.H32 |
10.2 |
|
Phòng Hợp tác quốc tế |
000.02.10.H32 |
10.3 |
|
Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
000.03.10.H32 |
10.4 |
|
Phòng Quản lý biên giới và Lễ tân |
000.04.10.H32 |
10.5 |
|
Thanh tra |
000.05.10.H32 |
10.6 |
|
Văn phòng |
000.06.10.H32 |
11 |
Sở Nội vụ |
000.00.11.H32 |
|
11.1 |
|
Lãnh đạo Sở |
000.01.11.H32 |
11.2 |
|
Phòng Cải cách hành chính |
000.02.11.H32 |
11.3 |
|
Phòng Công chức, Viên chức |
000.03.11.H32 |
11.4 |
|
Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
000.04.11.H32 |
11.5 |
|
Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên |
000.05.11.H32 |
11.6 |
|
Thanh tra Sở |
000.06.11.H32 |
11.7 |
|
Văn phòng Sở |
000.07.11.H32 |
11.8 |
|
Chi cục Văn thư, Lưu trữ |
000.08.11.H32 |
|
11.8.1 |
Lãnh đạo Chi cục |
001.08.11.H32 |
|
11.8.2 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
002.08.11.H32 |
|
11.8.3 |
Phòng Nghiệp vụ |
003.08.11.H32 |
|
11.8.4 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
004.08.11.H32 |
11.9 |
|
Ban Thi đua - Khen thưởng |
000.09.11.H32 |
|
11.9.1 |
Lãnh đạo Ban |
001.09.11.H32 |
|
11.9.2 |
Phòng Nghiệp vụ 1 |
002.09.11.H32 |
|
11.9.3 |
Phòng Nghiệp vụ 2 |
003.09.11.H32 |
|
11.9.4 |
Phòng Tổng hợp - Hành chính |
004.09.11.H32 |
11.10 |
|
Ban Tôn giáo |
000.10.11.H32 |
|
11.10.1 |
Lãnh đạo Ban |
001.10.11.H32 |
|
11.10.2 |
Phòng Công giáo và Tin lành |
002.10.11.H32 |
|
11.10.3 |
Phòng Phật giáo, Cao đài và các tôn giáo khác |
003.10.11.H32 |
|
11.10.4 |
Phòng Tổng hợp - Hành chính |
004.10.11.H32 |
12 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.12.H32 |
|
12.1 |
|
Lãnh đạo Sở |
000.01.12.H32 |
12.2 |
|
Phòng Kế hoạch tài chính |
000.02.12.H32 |
12 3 |
|
Phòng Nghiệp vụ tổng hợp |
000.03.12.H32 |
12.4 |
|
Phòng Quản lý xây dựng công trình |
000.04.12.H32 |
12.5 |
|
Phòng Tổ chức cán bộ |
000.05.12.H32 |
12.6 |
|
Thanh tra Sở |
000.06.12.H32 |
12.7 |
|
Văn phòng Sở |
000.07.12.H32 |
12.8 |
|
Chi cục Chăn nuôi - Thú y |
000.08.12.H32 |
|
12.8.1 |
Lãnh đạo Chi cục |
001.08.12.H32 |
|
12.8.2 |
Phòng Chăn nuôi |
002.08.12.H32 |
|
12.8.3 |
Phòng Thú y |
003.08.12.H32 |
|
12.8.4 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
004.08.12.H32 |
12.9 |
|
Chi cục Kiểm lâm |
000.09.12.H32 |
|
12.9.1 |
Lãnh đạo Chi cục |
001.09.12.H32 |
|
12.9.2 |
Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên |
002.09.12.H32 |
|
12.9.3 |
Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
003.09.12.H32 |
|
12.9.4 |
Phòng Tổ chức, tuyên truyền và xây dựng lực lượng |
004.09.12.H32 |
|
12.9.5 |
Phòng Thanh tra, pháp chế |
005.09.12.H32 |
|
12.9.6 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
006.09.12.H32 |
|
12.9.7 |
Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng chống cháy rừng |
007.09.12.H32 |
|
12.9.8 |
Hạt kiểm lâm Cam Lâm |
008.09.12.H32 |
|
12.9.9 |
Hạt kiểm lâm Cam Ranh |
009.09.12.H32 |
|
12.9.10 |
Hạt kiểm lâm Diên Khánh |
010.09.12.H32 |
|
12.9.11 |
Hạt kiểm lâm Khánh Sơn |
011.09.12.H32 |
|
12.9.12 |
Hạt kiểm lâm Khánh Vĩnh |
012.09.12.H32 |
|
12.9.13 |
Hạt kiểm lâm Ninh Hòa |
013.09.12.H32 |
|
12.9.14 |
Hạt kiểm lâm Nha Trang |
014.09.12.H32 |
|
12.9.15 |
Hạt kiểm lâm Vạn Ninh |
015.09.12.H32 |
12.10 |
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
000.10.12.H32 |
|
12.10.1 |
Lãnh đạo Chi cục |
001.10.12.H32 |
|
12.10.2 |
Phòng Kinh tế Hợp tác và Trang trại |
002.10.12.H32 |
|
12.10.3 |
Phòng Phát triển nông thôn và Bố trí dân cư |
003.10.12.H32 |
|
12.10.4 |
Phòng Cơ điện, ngành nghề nông thôn |
004.10.12.H32 |
|
12.10.5 |
Phòng Thanh tra, pháp chế |
005.10.12.H32 |
|
12.10.6 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
006.10.12.H32 |
12.11 |
|
Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
000.11.12.H32 |
|
12.11.1 |
Lãnh đạo chi cục |
001.11.12.H32 |
|
12.11.2 |
Phòng Chế biến, thương mại nông sản. |
002.11.12.H32 |
|
12.11.3 |
Phòng Quản lý chất lượng; |
003.11.12.H32 |
|
12.11.4 |
Phòng Thanh tra, pháp chế; |
004.11.12.H32 |
|
12.11.5 |
Phòng Hành chính, tổng hợp; |
005.11.12.H32 |
|
12.11.6 |
Trạm Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Cam Ranh - Khánh Sơn - Trường Sa. |
006.11.12.H32 |
|
12.11.7 |
Trạm Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Vạn Ninh - Ninh Hòa. |
007.11.12.H32 |
12.12 |
|
Chi cục Thủy lợi |
000.12.12.H32 |
|
12.12.1 |
Lãnh đạo Chi cục |
001.12.12.H32 |
|
12.12.2 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
002.12.12.H32 |
|
12.12.3 |
Phòng Kỹ thuật - nghiệp vụ |
003.12.12.H32 |
|
12.12.4 |
Phòng Phòng chống thiên tai |
004.12.12.H32 |
12.13 |
|
Chi cục Thủy sản |
000.13.12.H32 |
|
12.13.1 |
Lãnh đạo Chi cục |
001.13.12.H32 |
|
12.13.2 |
Phòng Hành chính, tổng hợp |
002.13.12.H32 |
|
12.13.3 |
Phòng Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản |
003.13.12.H32 |
|
12.13.4 |
Phòng Nuôi trồng thủy sản |
004.13.12.H32 |
|
12.13.5 |
Phòng Tàu cá, cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá |
005.13.12.H32 |
|
12.13.6 |
Phòng Thanh tra, pháp chế |
006.13.12.H32 |
|
12.13.7 |
Trại Thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Ninh Lộc |
007.13.12.H32 |
|
12.13.8 |
Trạm Thủy sản Cam Lâm - Diên Khánh - Khánh Vĩnh |
008.13.12.H32 |
|
12.13.9 |
Trạm Thủy sản Cam Ranh - Khánh Sơn - Trường Sa |
009.13.12.H32 |
|
12.13.10 |
Trạm Thủy sản Ninh Hòa |
010.13.12.H32 |
|
12.13.11 |
Trạm Thủy sản Vạn Ninh |
011.13.12.H32 |
12.14 |
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
000.14.12.H32 |
|
12.14.1 |
Lãnh đạo chi cục |
001.14.12.H32 |
|
12.14.2 |
Phòng Bảo vệ thực vật |
002.14.12.H32 |
|
12.14.3 |
Phòng Thanh tra, pháp chế |
003.14.12.H32 |
|
12.14.4 |
Phòng Trồng trọt |
004.14.12.H32 |
|
12.14.5 |
Phòng Hành chính, tổng hợp |
005.14.12.H32 |
|
12.14.6 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Cam Lâm |
006.14.12.H32 |
|
12.14.7 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Cam Ranh |
007.14.12.H32 |
|
12.14.8 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Diên Khánh |
008.14.12.H32 |
|
12.14.9 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Khánh Sơn |
009.14.12.H32 |
|
12.14.10 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Khánh Vĩnh |
010.14.12.H32 |
|
12.14.11 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Ninh Hòa |
011.14.12.H32 |
|
12.14.12 |
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Vạn Ninh |
012.14.12.H32 |
13 |
Sở Tài chính |
000.00.13.H32 |
|
13.1 |
|
Lãnh đạo Sở |
000.01.13.H32 |
13.2 |
|
Phòng Ngân sách |
000.02.13.H32 |
13.3 |
|
Phòng Quản lý Giá và Công sản |
000.03.13.H32 |
13.4 |
|
Phòng Tài chính doanh nghiệp |
000.04.13.H32 |
13.5 |
|
Phòng Tài chính Đầu tư |
000.05.13.H32 |
13.6 |
|
Phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp |
000.06.13.H32 |
13.7 |
|
Thanh tra Sở |
000.07.13.H32 |
13.8 |
|
Văn phòng Sở |
000.08.13.H32 |
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.14.H32 |
|
14.1 |
|
Lãnh đạo Sở |
000.01.14.H32 |
14.2 |
|
Phòng Đo đạc, bản đồ và viễn thám |
000.02.14.H32 |
14.3 |
|
Phòng Giá đất và Bồi thường, tái định cư |
000.03.14.H32 |
14.4 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
000.04.14.H32 |
14.5 |
|
Phòng Khoáng sản |
000.05.14.H32 |
14.6 |
|
Phòng Nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
000.06.14.H32 |
14.7 |
|
Thanh tra Sở |
000.07.14.H32 |
14.8 |
|
Văn phòng Sở |
000.08.14.H32 |
14.9 |
|
Chi cục Bảo vệ môi trường |
000.09.14.H32 |
|
14.9.1 |
Lãnh đạo Chi cục |
001.09.14.H32 |
|
14.9.2 |
Phòng Kiểm soát ô nhiễm |
002.09.14.H32 |
|
14.9.3 |
Phòng Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường |
003.09.14.H32 |
|
14.9.4 |
Phòng Tổng hợp |
004.09.14.H32 |
14.10 |
|
Chi cục Biển và Hải đảo |
000.10.14.H32 |
|
14.10.1 |
Lãnh đạo Chi cục |
001.10.14.H32 |
|
14.10.2 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
002.10.14.H32 |
|
14.10.3 |
Phòng Nghiệp vụ |
003.10.14.H32 |
14.11 |
|
Chi cục Quản lý đất đai |
000.11.14.H32 |
|
14.11.1 |
Lãnh đạo Chi cục |
001.11.14.H32 |
|
14.11.2 |
Phòng Nghiệp vụ quản lý đất đai |
002.11.14.H32 |
|
14.11.3 |
Phòng Quy hoạch, Đo đạc và bản đồ |
003.11.14.H32 |
|
14.11.4 |
Phòng Tổng hợp |
004.11.14.H32 |
14.12 |
|
Văn phòng Đăng ký đất đai |
000.12.14.H32 |
|
14.12.1 |
Lãnh đạo Văn phòng |
001.12.14.H32 |
|
14.12.2 |
Phòng Dịch vụ địa chính |
002.12.14.H32 |
|
14.12.3 |
Phòng Đăng ký chỉnh lý biến động đất đai |
003.12.14.H32 |
|
14.12.4 |
Phòng Kỹ thuật |
004.12.14.H32 |
|
14.12.5 |
Phòng Thông tin - Lưu trữ và cơ sở dữ liệu đất đai |
005.12.14.H32 |
|
14.12.6 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
006.12.14.H32 |
|
14.12.7 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Cam Lâm |
007.12.14.H32 |
|
14.12.8 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Cam Ranh |
008.12.14.H32 |
|
14.12.9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Diên Khánh |
009.12.14.H32 |
|
14.12.10 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tại Khánh Sơn |
010.12.14.H32 |
|
14.12.11 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Khánh Vĩnh |
011.12.14.H32 |
|
14.12.12 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Ninh Hòa |
012.12.14.H32 |
|
14.12.13 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Nha Trang |
013.12.14.H32 |
|
14.12.14 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Vạn Ninh |
014.12.14.H32 |
15 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.15.H32 |
|
15.1 |
|
Lãnh đạo Sở |
000.01.15.H32 |
15.2 |
|
Phòng Bưu chính - Viễn thông |
000.02.15.H32 |
15.3 |
|
Phòng Công nghệ thông tin |
000.03.15.H32 |
15.4 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
000.04.15.H32 |
15.5 |
|
Phòng Thông tin - Báo chí -Xuất bản |
000.05.15.H32 |
15.6 |
|
Thanh tra |
000.06.15.H32 |
15.7 |
|
Văn phòng |
000.07.15.H32 |
15.8 |
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Dịch vụ hành chính công trực tuyến |
000.08.15.H32 |
|
15.8.1 |
Lãnh đạo Trung tâm |
001.08.15.H32 |
|
15.8.2 |
Phòng Dịch vụ hành chính công trực tuyến |
002.08.15.H32 |
|
15.8.3 |
Phòng Hạ tầng kỹ thuật và An toàn thông tin |
003.08.15.H32 |
|
15.8.4 |
Phòng Kế hoạch - Tổng hợp |
004.08.15.H32 |
|
15.8.5 |
Phòng Ứng dụng và Cơ sở dữ liệu |
005.08.15.H32 |
15.9 |
|
Trung tâm Cổng thông tin điện tử |
000.09.15.H32 |
|
15.9.1 |
Lãnh đạo Trung tâm |
001.09.15.H32 |
|
15.9.2 |
Phòng Biên tập - Nghiệp vụ |
002.09.15.H32 |
|
15.9.3 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
003.09.15.H32 |
16 |
Sở Tư pháp |
000.00.16.H32 |
|
16.1 |
|
Lãnh đạo Sở |
000.01.16.H32 |
16.2 |
|
Phòng Bổ trợ tư pháp |
000.02.16.H32 |
16.3 |
|
Phòng Hành chính tư pháp |
000.03.16.H32 |
16.4 |
|
Phòng Phổ biến giáo dục pháp luật |
000.04.16.H32 |
16.5 |
|
Phòng Quản lý xử lý vi phạm hành chính và Theo dõi thi hành pháp luật |
000.05.16.H32 |
16.6 |
|
Phòng Xây dựng văn bản |
000.06.16.H32 |
16.7 |
|
Thanh tra sở |
000.07.16.H32 |
16.8 |
|
Văn phòng Sở |
000.08.16.H32 |
16.9 |
|
Phòng Công chứng số 1 |
000.09.16.H32 |
16.10 |
|
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản |
000.10.16.H32 |
16.11 |
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
000.11.16.H32 |
|
16.11.1 |
Lãnh đạo Trung tâm |
001.11.16.H32 |
|
16.11.2 |
Văn phòng Trung tâm |
002.11.16.H32 |
|
16.11.3 |
Chi nhánh số 1 |
003.11.16.H32 |
|
16.11.4 |
Chi nhánh số 2 |
004.11.16.H32 |
17 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
000.00.17.H32 |
|
17.1 |
|
Lãnh đạo Sở |
000.01.17.H32 |
17.2 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
000.02.17.H32 |
17.3 |
|
Phòng Quản lý di sản văn hóa |
000.03.17.H32 |
17.4 |
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao |
000.04.17.H32 |
17.5 |
|
Phòng Quản lý văn hóa |
000.05.17.H32 |
17.6 |
|
Phòng Tổ chức - Pháp chế |
000.06.17.H32 |
17.7 |
|
Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình |
000.07.17.H32 |
17.8 |
|
Thanh tra Sở |
000.08.17.H32 |
17.9 |
|
Văn phòng Sở |
000.09.17.H32 |
17.10 |
|
Bảo tàng tỉnh |
000.10.17.H32 |
|
17.10.1 |
Lãnh đạo Bảo tàng |
001.10.17.H32 |
|
17.10.2 |
Phòng Hành chính - Kế toán |
002.10.17.H32 |
|
17.10.3 |
Phòng Kho - Bảo quản |
003.10.17.H32 |
|
17.10.4 |
Phòng Nghiên cứu sưu tầm |
004.10.17.H32 |
|
17.10.5 |
Phòng Trưng bày tuyên truyền |
005.10.17.H32 |
17.11 |
|
Đoàn Ca múa nhạc Hải Đăng |
000.11.17.H32 |
17.12 |
|
Nhà hát Nghệ thuật truyền thống |
000.12.17.H32 |
|
17.12.1 |
Lãnh đạo Nhà hát |
001.12.17.H32 |
|
17.12.2 |
Phòng Nghệ thuật |
002.12.17.H32 |
|
17.12.3 |
Phòng Tổ chức - Hành chính - Kế hoạch - Tài vụ |
003.12.17.H32 |
|
17.12.4 |
Đoàn dân ca |
004.12.17.H32 |
|
17.12.5 |
Đoàn tuồng |
005.12.17.H32 |
17.13 |
|
Tạp chí Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.13.17.H32 |
17.14 |
|
Thư viện tỉnh |
000.14.17.H32 |
|
17.14.1 |
Lãnh đạo Thư viện |
001.14.17.H32 |
|
17.14.2 |
Phòng Nghiệp vụ |
002.14.17.H32 |
|
17.14.3 |
Phòng Phục vụ bạn đọc |
003.14.17.H32 |
|
17.14.4 |
Phòng Thông tin thư mục |
004.14.17.H32 |
|
17.14.5 |
Phòng Hành chính - Tài vụ |
005.14.17.H32 |
17.15 |
|
Trung tâm Bảo tồn di tích |
000.15.17.H32 |
|
17.15.1 |
Lãnh đạo Trung tâm |
001.15.17.H32 |
|
17.15.2 |
Phòng Hành chính - Quản trị |
002.15.17.H32 |
|
17.15.3 |
Phòng Kế toán |
003.15.17.H32 |
|
17.15.4 |
Phòng Nghiệp vụ bảo tồn di tích |
004.15.17.H32 |
|
17.15.5 |
Ban quản lý danh thắng Hòn Chồng |
005.15.17.H32 |
|
17.15.6 |
Ban quản lý di tích Tháp Bà |
006.15.17.H32 |
|
17.15.7 |
Văn phòng dịch vụ du lịch |
007.15.17.H32 |
|
17.15.8 |
Đội bảo vệ chuyên trách |
008.15.17.H32 |
17.16 |
|
Trung tâm Dịch vụ thi đấu thể thao |
000.16.17.H32 |
|
17.16.1 |
Lãnh đạo Trung tâm |
001.16.17.H32 |
|
17.16.2 |
Phòng Kế hoạch tổ chức thi đấu |
002.16.17.H32 |
|
17.16.3 |
Phòng Tổ chức - Hành chính |
003.16.17.H32 |
17.17 |
|
Trung tâm Điện ảnh |
000.17.17.H32 |
|
17.17.1 |
Lãnh đạo Trung tâm |
001.17.17.H32 |
|
17.17.2 |
Phòng Tổ chức - Hành chính - Nghiệp vụ kỹ thuật |
002.17.17.H32 |
|
17.17.3 |
Phòng Kế hoạch - Kế toán |
003.17.17.H32 |
|
17.17.4 |
Đội chiếu phim lưu động số 1 |
004.17.17.H32 |
|
17.17.5 |
Đội chiếu phim lưu động số 2 |
005.17.17.H32 |
|
17.17.6 |
Đội chiếu phim lưu động số 3 |
006.17.17.H32 |
|
17.17.7 |
Đội chiếu phim lưu động số 4 |
007.17.17.H32 |
|
17.17.8 |
Đội chiếu phim lưu động số 5 |
008.17.17.H32 |
|
17.17.9 |
Đội chiếu phim lưu động số 6 |
009.17.17.H32 |
17.18 |
|
Trung tâm Huấn luyện kỹ thuật thể thao |
000.18.17.H32 |
|
17.18.1 |
Lãnh đạo Trung tâm |
001.18.17.H32 |
|
17.18.2 |
Phòng Đào tạo - Huấn luyện |
002.18.17.H32 |
|
17.18.3 |
Phòng Tổ chức - Hành chính |
003.18.17.H32 |
17.19 |
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
000.19.17.H32 |
|
17.19.1 |
Lãnh đạo Trung tâm |
001.19.17.H32 |
|
17.19.2 |
Phòng Nghiệp vụ Tuyên truyền cổ động |
002.19.17.H32 |
|
17.19.3 |
Phòng Nghiệp vụ Văn hóa quần chúng |
003.19.17.H32 |
|
17.19.4 |
Phòng Tổ chức sự kiện |
004.19.17.H32 |
|
17.19.5 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
005.19.17.H32 |
|
17.19.6 |
Đội tuyên truyền lưu động |
006.19.17.H32 |
18 |
Sở Xây dựng |
000.00.18.H32 |
|
18.1 |
|
Lãnh đạo Sở |
000.01.18.H32 |
18.2 |
|
Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
000.02.18.H32 |
18.3 |
|
Phòng Kỹ thuật chất lượng |
000.03.18.H32 |
18.4 |
|
Phòng Kiến trúc quy hoạch và Phát triển đô thị |
000.04.18.H32 |
18.5 |
|
Phòng Kinh tế xây dựng |
000.05.18.H32 |
18.6 |
|
Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản |
000.06.18.H32 |
18.7 |
|
Phòng Vật liệu xây dựng |
000.07.18.H32 |
18.8 |
|
Thanh tra Sở |
000.08.18.H32 |
18.9 |
|
Văn phòng Sở |
000.09.18.H32 |
18.10 |
|
Trung tâm Quản lý Nhà và chung cư |
000.10.18.H32 |
|
18.10.1 |
Lãnh đạo Trung tâm |
001.10.18.H32 |
|
18.10.2 |
Phòng Kế hoạch |
002.10.18.H32 |
|
18.10.3 |
Phòng Kế toán - Tài vụ |
003.10.18.H32 |
|
18.10.4 |
Phòng Quản lý hoạt động nhà |
004.10.18.H32 |
|
18.10.5 |
Phòng Hành chính |
005.10.18.H32 |
|
18.10.6 |
Ban quản lý Ký túc xá |
006.10.18.H32 |
18.11 |
|
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng |
000.11.18.H32 |
|
18.11.1 |
Lãnh đạo Trung tâm |
001.11.18.H32 |
|
18.11.2 |
Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật |
002.11.18.H32 |
|
18.11.3 |
Phòng Thiết kế - Quy hoạch |
003.11.18.H32 |
|
18.11.4 |
Phòng Tư vấn xây dựng |
004.11.18.H32 |
|
18.11.5 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
005.11.18.H32 |
19 |
Sở Y tế |
000.00.19.H32 |
|
19.1 |
|
Lãnh đạo Sở |
000.01.19.H32 |
19.2 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
000.02.19.H32 |
19.3 |
|
Phòng Nghiệp vụ Dược |
000.03.19.H32 |
19.4 |
|
Phòng Nghiệp vụ Y |
000.04.19.H32 |
19.5 |
|
Phòng Tổ chức cán bộ |
000.05.19.H32 |
19.6 |
|
Thanh tra Sở |
000.06.19.H32 |
19.7 |
|
Văn phòng Sở |
000.07.19.H32 |
19.8 |
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
000.08.19.H32 |
|
19.8.1 |
Lãnh đạo Chi cục |
001.08.19.H32 |
|
19.8.2 |
Phòng Công tác thanh tra |
002.08.19.H32 |
|
19.8.3 |
Phòng Nghiệp vụ |
003.08.19.H32 |
|
19.8.4 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
004.08.19.H32 |
19.9 |
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
000.09.19.H32 |
|
19.9.1 |
Lãnh đạo Chi cục |
001.09.19.H32 |
|
19.9.2 |
Phòng Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
002.09.19.H32 |
|
19.9.3 |
Phòng Tổ chức - Hành chính - Kế hoạch và Tài vụ |
003.09.19.H32 |
|
19.9.4 |
Phòng Truyền thông - Giáo dục |
004.09.19.H32 |
20 |
Thanh tra tỉnh |
000.00.20H32 |
|
20.1 |
|
Lãnh đạo Thanh tra tỉnh |
000.01.20.H32 |
20.2 |
|
Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 1 (lĩnh vực đầu tư và xây dựng cơ bản) |
000.02.20.H32 |
20.3 |
|
Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 2 (lĩnh vực kinh tế, ngân sách) |
000.03.20.H32 |
20.4 |
|
Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 3 (lĩnh vực nội chính, văn xã) |
000.04.20.H32 |
20.5 |
|
Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 4 (lĩnh vực nhà ở và tài nguyên, môi trường) |
000.05.20.H32 |
20.6 |
|
Phòng Thanh tra phòng, chống tham nhũng |
000.06.20.H32 |
20.7 |
|
Phòng Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra |
000.07.20.H32 |
20.8 |
|
Văn phòng Thanh tra tỉnh |
000.08.20.H32 |
21 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
000.00.21.H32 |
|
21.1 |
|
Lãnh đạo Văn phòng |
000.01.21.H32 |
21.2 |
|
Phòng Hành chính - Tổ chức |
000.02.21.H32 |
21.3 |
|
Phòng Kiểm soát Thủ tục hành chính |
000.03.21.H32 |
214 |
|
Phòng Kinh tế |
000.04.21.H32 |
21.5 |
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã |
000.05.21.H32 |
21.6 |
|
Phòng Nội chính |
000.06.21.H32 |
21.7 |
|
Phòng Quản trị - Tài vụ |
000.07.21.H32 |
21.8 |
|
Phòng Tổng hợp |
000.08.21.H32 |
21.9 |
|
Phòng Xây dựng - Nhà đất |
000.09.21.H32 |
21.10 |
|
Ban Tiếp công dân |
000.10.21.H32 |
21.11 |
|
Trung tâm Công báo |
000.11.21.H32 |
|
21.11.1 |
Lãnh đạo Trung tâm |
001.11.21.H32 |
|
21.11.2 |
Phòng Hành chính - Công báo điện tử |
002.11.21.H32 |
|
21.11.3 |
Phòng Tổng hợp - Nghiệp vụ |
003.11.21.H32 |
|
|
Từ 000.00.22.H32 đến 000.00.30.H32 để dự phòng |
|
|
|||
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm |
000.00.31.H32 |
|
1.1 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
000.01.31.H32 |
|
1.2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.31.H32 |
|
1.3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.31.H32 |
|
1.4 |
Phòng Kinh tế và hạ tầng |
000.04.31.H32 |
|
1.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.31.H32 |
|
1.6 |
Phòng Nội vụ |
000.06.31.H32 |
|
1.7 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.07.31.H32 |
|
1.8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.08.31.H32 |
|
1.9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.09.31.H32 |
|
1.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.31.H32 |
|
1.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11 31.H32 |
|
1.12 |
Phòng Y tế |
000.12.31.H32 |
|
1.13 |
Thanh tra |
000.13.31.H32 |
|
1.14 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
000.14.31.H32 |
|
1.15 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.15.31.H32 |
|
1.16 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.16.31.H32 |
|
1.17 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.17.31.H32 |
|
1.18 |
Ban Quản lý dự án |
000.18.31.H32 |
|
|
Từ 000.19.31.H32 đến 000.30.31.H32 để dự phòng |
|
|
1.19 |
UBND xã Cam An Bắc |
000.31.31.H32 |
|
1.20 |
UBND xã Cam An Nam |
000.32.31.H32 |
|
1.21 |
UBND thị trấn Cam Đức |
000.33 31.H32 |
|
1.22 |
UBND xã Cam Hải Đông |
000.34.31.H32 |
|
1.23 |
UBND xã Cam Hải Tây |
000.35 31.H32 |
|
1.24 |
UBND xã Cam Hiệp Bắc |
000.36.31.H32 |
|
1.25 |
UBND xã Cam Hiệp Nam |
000.37.31.H32 |
|
1.26 |
UBND xã Cam Hòa |
000.38.31.H32 |
|
1.27 |
UBND xã Cam Phước Tây |
000.39.31.H32 |
|
1.28 |
UBND xã Cam Tân |
000.40 31.H32 |
|
1.29 |
UBND xã Cam Thành Bắc |
000.41.31.H32 |
|
1.30 |
UBND xã Sơn Tân |
000.42.31.H32 |
|
1.31 |
UBND xã Suối Cát |
000.43 31.H32 |
|
1.32 |
UBND xã Suối Tân |
000.44.31.H32 |
|
|
Từ 000.45.31.H32 đến 000.ZZ.31.H32 để dự phòng |
|
|
2 |
Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh |
000.00.32.H32 |
|
2.1 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố |
000.01.32.H32 |
|
2.2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.32.H32 |
|
2 3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03 32.H32 |
|
2.4 |
Phòng Kinh tế |
000.04.32.H32 |
|
2.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05 32.H32 |
|
2.6 |
Phòng Nội vụ |
000.06.32.H32 |
|
2.7 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.07.32.H32 |
|
2.8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.08.32.H32 |
|
2.9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.09.32.H32 |
|
2.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10 32.H32 |
|
2.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.32.H32 |
|
2.12 |
Phòng Y tế |
000.12.32.H32 |
|
2.13 |
Thanh tra |
000.13.32.H32 |
|
2.14 |
Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
000.14.32.H32 |
|
2.15 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.15.32.H32 |
|
2.16 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.16.32.H32 |
|
2.17 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.17.32.H32 |
|
2.18 |
Ban Quản lý các công trình xây dựng |
000.18.32.H32 |
|
|
Từ 000.19.32.H32 đến 000.30.32.H32 để dự phòng |
|
|
2.19 |
UBND phường Ba Ngòi |
000.31.32.H32 |
|
2.20 |
UBND xã Cam Bình |
000.32.32.H32 |
|
221 |
UBND xã Cam Lập |
000.33.32.H32 |
|
2.22 |
UBND phường Cam Linh |
000.34.32.H32 |
|
2.23 |
UBND phường Cam Lộc |
000.35.32.H32 |
|
2.24 |
UBND phường Cam Lợi |
000.36.32.H32 |
|
2.25 |
UBND phường Cam Nghĩa |
000.37.32.H32 |
|
2.26 |
UBND phường Cam Phú |
000.38.32.H32 |
|
2.27 |
UBND phường Cam Phúc Bắc |
000.39.32.H32 |
|
2.28 |
UBND phường Cam Phúc Nam |
000.40.32.H32 |
|
2.29 |
UBND xã Cam Phước Đông |
000.41.32.H32 |
|
2.30 |
UBND xã Cam Thành Nam |
000.42.32.H32 |
|
2.31 |
UBND xã Cam Thịnh Đông |
000.43.32.H32 |
|
2.32 |
UBND xã Cam Thịnh Tây |
000.44.32.H32 |
|
2.33 |
UBND phường Cam Thuận |
000.45.32.H32 |
|
|
Từ 000.46.32.H32 đến 000.ZZ.32.H32 để dự phòng |
|
|
3 |
Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh |
000.00.33.H32 |
|
3.1 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
000.01.33.H32 |
|
3.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.33.H32 |
|
3.3 |
Phòng Kinh tế |
000.03 33.H32 |
|
3.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.33.H32 |
|
3.5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.33.H32 |
|
3.6 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.06.33.H32 |
|
3.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.33.H32 |
|
3.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.33.H32 |
|
3.9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.33.H32 |
|
3.10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.33.H32 |
|
3.11 |
Phòng Y tế |
000.11.33.H32 |
|
3.12 |
Thanh tra |
000.12.33.H32 |
|
3.13 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
000.13.33.H32 |
|
3.14 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.14.33.H32 |
|
3.15 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.15.33.H32 |
|
3.16 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.16.33.H32 |
|
3.17 |
Ban Quản lý công trình công cộng và môi trường đô thị |
000.17.33.H32 |
|
3.18 |
Ban Quản lý dự án các công trình xây dựng |
000.18.33.H32 |
|
|
Từ 000.19.33.H32 đến 000.30.33.H32 để dự phòng |
|
|
3.19 |
UBND xã Diên An |
000.31.33.H32 |
|
3.20 |
UBND xã Diên Bình |
000.32.33.H32 |
|
3.21 |
UBND xã Diên Điền |
000.33.33.H32 |
|
3.22 |
UBND xã Diên Đồng |
000.34.33.H32 |
|
3.23 |
UBND xã Diên Hòa |
000.35.33.H32 |
|
3.24 |
UBND thị trấn Diên Khánh |
000.36.33.H32 |
|
3.25 |
UBND xã Diên Lạc |
000.37.33.H32 |
|
3.26 |
UBND xã Diên Lâm |
000.38.33.H32 |
|
3.27 |
UBND xã Diên Lộc |
000.39.33.H32 |
|
3.28 |
UBND xã Diên Phú |
000.40.33.H32 |
|
3.29 |
UBND xã Diên Phước |
000.41.33.H32 |
|
3.30 |
UBND xã Diên Sơn |
000.42.33.H32 |
|
3.31 |
UBND xã Diên Tân |
000.43.33.H32 |
|
3.32 |
UBND xã Diên Toàn |
000.44.33.H32 |
|
3.33 |
UBND xã Diên Thạnh |
000.45.33.H32 |
|
3.34 |
UBND xã Diên Thọ |
000.46.33.H32 |
|
3.35 |
UBND xã Diên Xuân |
000.47.33.H32 |
|
3.36 |
UBND xã Suối Hiệp |
000.48.33.H32 |
|
3.37 |
UBND xã Suối Tiên |
000.4933.H32 |
|
|
Từ 000.50.33.H32 đến 000.ZZ.33.H32 để dự phòng |
|
|
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn |
000.00.34.H32 |
|
4.1 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
000.01.34.H32 |
|
4.2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.34.H32 |
|
4.3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.34.H32 |
|
4.4 |
Phòng Kinh tế và hạ tầng |
000.04.34.H32 |
|
4.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.34.H32 |
|
4.6 |
Phòng Nội vụ |
000.06.34.H32 |
|
47 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.07.34.H32 |
|
4.8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.08.34.H32 |
|
4.9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.09.34.H32 |
|
4.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.34.H32 |
|
4.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.34.H32 |
|
4.12 |
Phòng Y tế |
000.12.34.H32 |
|
4.13 |
Thanh tra |
000.13.34.H32 |
|
4.14 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
000.14 34.H32 |
|
4.15 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.15.34.H32 |
|
4.16 |
Trung tâm Dịch vụ - Thương mại Khánh Sơn |
000.16.34.H32 |
|
4.17 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.17.34.H32 |
|
4.18 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.18.34.H32 |
|
4.19 |
Ban Quản lý các công trình công cộng và Môi trường |
000.19.34.H32 |
|
4.20 |
Ban Quản lý dự án các công trình xây dựng |
000.20.34.H32 |
|
|
Từ 000.21.34.H32 đến 000.30.34.H32 để dự phòng |
|
|
4.21 |
UBND xã Ba Cụm Bắc |
000.31.34.H32 |
|
4.22 |
UBND xã Ba Cụm Nam |
000.32.34.H32 |
|
4.23 |
UBND xã Sơn Bình |
000.33.34.H32 |
|
4.24 |
UBND xã Sơn Hiệp |
000.34.34.H32 |
|
4.25 |
UBND xã Sơn Lâm |
000.35.34.H32 |
|
4.26 |
UBND xã Sơn Trung |
000.36.34.H32 |
|
4.27 |
UBND thị trấn Tô Hạp |
000.37.34.H32 |
|
428 |
UBND xã Thành Sơn |
000.38.34.H32 |
|
|
Từ 000.39.34.H32 đến 000.ZZ.34.H32 để dự phòng |
|
|
5 |
Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh |
000.00.35.H32 |
|
5.1 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
000.01.35.H32 |
|
5.2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.35.H32 |
|
5.3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.35.H32 |
|
5.4 |
Phòng Kinh tế và hạ tầng |
000.04.35.H32 |
|
5.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.35.H32 |
|
5.6 |
Phòng Nội vụ |
000.06.35.H32 |
|
5.7 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.07.35.H32 |
|
5.8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.08.35.H32 |
|
5.9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.09.35.H32 |
|
5.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.35.H32 |
|
5.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.35.H32 |
|
5.12 |
Phòng Y tế |
000.12.35.H32 |
|
5.13 |
Thanh tra |
000.13.35.H32 |
|
5.14 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
000.14.35.H32 |
|
5.15 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.15.35.H32 |
|
5.16 |
Trung tâm Dịch vụ - Thương mại Khánh Vĩnh |
000.16.35.H32 |
|
5.17 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.17.35.H32 |
|
5.18 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.18.35.H32 |
|
5.19 |
Ban quản lý dự án và các công trình xây dựng |
000.19.35.H32 |
|
5.20 |
Ban quản lý công trình công cộng và môi trường |
000.20.35.H32 |
|
|
Từ 000.21.35.H32 đến 000.30.35.H32 để dự phòng |
|
|
5.21 |
UBND xã Cầu Bà |
000.31.35.H32 |
|
5.22 |
UBND xã Giang Ly |
000.32.35.H32 |
|
5.23 |
UBND xã Khánh Bình |
000.33.35.H32 |
|
5.24 |
UBND xã Khánh Đông |
000.34.35.H32 |
|
5.25 |
UBND xã Khánh Hiệp |
000.35.35.H32 |
|
5.26 |
UBND xã Khánh Nam |
000.36.35.H32 |
|
5.27 |
UBND xã Khánh Phú |
000.37.35.H32 |
|
5.28 |
UBND xã Khánh Thành |
000.38.35.H32 |
|
5.29 |
UBND xã Khánh Thượng |
000.39.35.H32 |
|
5.30 |
UBND xã Khánh Trung |
000.40.35.H32 |
|
5.31 |
UBND thị trấn Khánh Vĩnh |
000.41.35.H32 |
|
5.32 |
UBND xã Liên Sang |
000.42.35.H32 |
|
5.33 |
UBND xã Sông Cầu |
000.43.3 5.H32 |
|
5.34 |
UBND xã Sơn Thái |
000.44.35.H32 |
|
|
Từ 000.45.35.H32 đến 000.ZZ.35.H32 để dự phòng |
|
|
6 |
Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa |
000.00.36.H32 |
|
6.1 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thị xã |
000.01.36.H32 |
|
6.2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.36.H32 |
|
6.3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.36.H32 |
|
6.4 |
Phòng Kinh tế |
000.04.36.H32 |
|
6.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.36.H32 |
|
6.6 |
Phòng Nội vụ |
000.06.36.H32 |
|
6.7 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.07.36.H32 |
|
6.8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.08.36.H32 |
|
6.9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.09.36.H32 |
|
6.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.36.H32 |
|
6.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.36.H32 |
|
6.12 |
Phòng Y tế |
000.12.36.H32 |
|
6.13 |
Thanh tra |
000.13.36.H32 |
|
6.14 |
Văn phòng HĐND và UBND thị xã |
000.14.36.H32 |
|
6.15 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.15.36.H32 |
|
6.16 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.16.36.H32 |
|
6.17 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.17.36.H32 |
|
6.18 |
Ban quản lý dự án và các công trình xây dựng |
000.18.36.H32 |
|
|
Từ 000.19.36.H32 đến 000.30.36.H32 để dự phòng |
|
|
6.19 |
UBND xã Ninh An |
000.31.36.H32 |
|
6.20 |
UBND xã Ninh Bình |
000.32.36.H32 |
|
6.21 |
UBND phường Ninh Diêm |
000.33.36.H32 |
|
6.22 |
UBND phường Ninh Đa |
000.34.36.H32 |
|
6.23 |
UBND xã Ninh Đông |
000.35.36.H32 |
|
6.24 |
UBND phường Ninh Giang |
000.36.36.H32 |
|
6.25 |
UBND phường Ninh Hà |
000.37.36.H32 |
|
6.26 |
UBND phường Ninh Hải |
000.38.36.H32 |
|
6.27 |
UBND phường Ninh Hiệp |
000.39.36.H32 |
|
6.28 |
UBND xã Ninh Hưng |
000.40.36.H32 |
|
6.29 |
UBND xã Ninh Ích |
000.41.36.H32 |
|
6.30 |
UBND xã Ninh Lộc |
000.42.36.H32 |
|
6.31 |
UBND xã Ninh Phú |
000.43.36.H32 |
|
6.32 |
UBND xã Ninh Phụng |
000.44.36.H32 |
|
6.33 |
UBND xã Ninh Phước |
000.45.36.H32 |
|
6.34 |
UBND xã Ninh Quang |
000.46.36.H32 |
|
6.35 |
UBND xã Ninh Sim |
000.47.36.H32 |
|
6.36 |
UBND xã Ninh Sơn |
000.48.36.H32 |
|
6.37 |
UBND xã Ninh Tân |
000.49.36.H32 |
|
6.38 |
UBND xã Ninh Tây |
000.50.36.H32 |
|
6.39 |
UBND xã Ninh Thân |
000.51.36.H32 |
|
6.40 |
UBND xã Ninh Thọ |
000.52.36.H32 |
|
6.41 |
UBND phường Ninh Thủy |
000.53.36.H32 |
|
6.42 |
UBND xã Ninh Thượng |
000.54.36.H32 |
|
6.43 |
UBND xã Ninh Trung |
000.55.36.H32 |
|
6.44 |
UBND xã Ninh Vân |
000.56.36.H32 |
|
6.45 |
UBND xã Ninh Xuân |
000.57.36.H32 |
|
|
Từ 000.58.36.H32 đến 000.ZZ.36.H32 để dự phòng |
|
|
7 |
Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang |
000.00.37.H32 |
|
7.1 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố |
000.01.37.H32 |
|
7.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.37.H32 |
|
7.3 |
Phòng Kinh tế |
000.03.37.H32 |
|
7.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.37.H32 |
|
7.5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.37.H32 |
|
7.6 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.06.37.H32 |
|
7.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.37.H32 |
|
7.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.37.H32 |
|
7.9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.37.H32 |
|
7.10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.37.H32 |
|
7.11 |
Phòng Y tế |
000.11.37.H32 |
|
7.12 |
Thanh tra |
000.12.37.H32 |
|
7.13 |
Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
000.13.37.H32 |
|
7.14 |
Đài Truyền thanh thành phố |
000.14.37.H32 |
|
7.15 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.15.37.H32 |
|
7.16 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.16.37.H32 |
|
7.17 |
Ban Quản lý chợ Đầm |
000.17.37.H32 |
|
7.18 |
Ban Quản lý chợ Xóm Mới |
000.18.37.H32 |
|
7.19 |
Ban Quản lý chợ Vĩnh Hải |
000.19.37.H32 |
|
7.20 |
Ban Quản lý dịch vụ công ích |
000.20.37.H32 |
|
7.21 |
Ban Quản lý dự án các công trình xây dựng |
000.21.37.H32 |
|
7.22 |
Ban Quản lý Vịnh Nha Trang |
000.22.37.H32 |
|
|
Từ 000.23.37.H32 đến 000.30.37.H32 để dự phòng |
|
|
7.23 |
UBND phường Lộc Thọ |
000.31.37.H32 |
|
7.24 |
UBND phường Ngọc Hiệp |
000.32.37.H32 |
|
7.25 |
UBND xã Phước Đồng |
000.33.37.H32 |
|
7.26 |
UBND phường Phước Hải |
000.34.37.H32 |
|
7.27 |
UBND phường Phước Hòa |
000.35.37.H32 |
|
7.28 |
UBND phường Phước Long |
000.36.37.H32 |
|
7.29 |
UBND phường Phước Tân |
000.37.37.H32 |
|
7.30 |
UBND phường Phước Tiến |
000.38.37.H32 |
|
7.31 |
UBND phường Phương Sài |
000.39.37.H32 |
|
7.32 |
UBND phường Phương Sơn |
000.40.37.H32 |
|
7.33 |
UBND phường Tân Lập |
000.41.37.H32 |
|
7.34 |
UBND phường Vạn Thạnh |
000.42.37.H32 |
|
7.35 |
UBND phường Vạn Thắng |
000.43 37.H32 |
|
7.36 |
UBND phường Vĩnh Hải |
000.44.37.H32 |
|
7.37 |
UBND xã Vĩnh Hiệp |
000.45.37.H32 |
|
7.38 |
UBND phường Vĩnh Hòa |
000.46 37.H32 |
|
7.39 |
UBND xã Vĩnh Lương |
000.47.37.H32 |
|
7.40 |
UBND xã Vĩnh Ngọc |
000.48.37.H32 |
|
7.41 |
UBND phường Vĩnh Nguyên |
000.49.37.H32 |
|
7.42 |
UBND phường Vĩnh Phước |
000.50.37.H32 |
|
7.43 |
UBND xã Vĩnh Phương |
000.51.37.H32 |
|
7.44 |
UBND xã Vĩnh Thái |
000.52.37.H32 |
|
7.45 |
UBND xã Vĩnh Thạnh |
000.53.37.H32 |
|
7.46 |
UBND phường Vĩnh Thọ |
000.54.37.H32 |
|
7.47 |
UBND xã Vĩnh Trung |
000.55.37.H32 |
|
7.48 |
UBND phường Vĩnh Trường |
000.56.37.H32 |
|
7.49 |
UBND phường Xương Huân |
000.57.37.H32 |
|
|
Từ 000.58.37.H32 đến 000.ZZ.37.H32 để dự phòng |
|
|
8 |
Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh |
000.00.38.H32 |
|
8.1 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
000.01.38.H32 |
|
8.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.38.H32 |
|
8.3 |
Phòng Kinh tế |
000.03.38.H32 |
|
8.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.38.H32 |
|
8.5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.38.H32 |
|
8.6 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.06.38.H32 |
|
8.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.38.H32 |
|
8.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.38.H32 |
|
8.9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.38.H32 |
|
8.10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10 38.H32 |
|
8.11 |
Phòng Y tế |
000.11.38.H32 |
|
8.12 |
Thanh tra |
000.12.38.H32 |
|
8.13 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
000.13 38.H32 |
|
8.14 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình |
000.1438.H32 |
|
8.15 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.15.38.H32 |
|
8.16 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.16.38.H32 |
|
8.17 |
Ban quản lý dự án và các công trình xây dựng |
000.17.38.H32 |
|
|
Từ 000.18.38.H32 đến 000.30.38.H32 để dự phòng |
|
|
8.18 |
UBND xã Đại Lãnh |
000.31.38.H32 |
|
8.19 |
UBND xã Vạn Bình |
000.32 38.H32 |
|
8.20 |
UBND thị trấn Vạn Giã |
000.33.38.H32 |
|
8.21 |
UBND xã Vạn Hưng |
000.34 38.H32 |
|
8.22 |
UBND xã Vạn Khánh |
000.35 38.H32 |
|
8.23 |
UBND xã Vạn Long |
000.36 38.H32 |
|
8.24 |
UBND xã Vạn Lương |
000.37.38.H32 |
|
8.25 |
UBND xã Vạn Phú |
000.38.38.H32 |
|
8.26 |
UBND xã Vạn Phước |
000.39.38.H32 |
|
8.27 |
UBND xã Vạn Thạnh |
000.40.38.H32 |
|
8.28 |
UBND xã Vạn Thắng |
000.41.38.H32 |
|
8.29 |
UBND xã Vạn Thọ |
000.42.38.H32 |
|
8.30 |
UBND xã Xuân Sơn |
000.43.38.H32 |
|
|
Từ 000.44.38.H32 đến 000.ZZ.38.H32 để dự phòng |
|
|
9 |
Ủy ban nhân dân huyện Trường Sa |
000.00.39.H32 |
|
9.1 |
Ủy ban nhân dân xã Sinh Tồn |
000.01.39.H32 |
|
9.2 |
Ủy ban nhân dân xã Song Tử Tây |
000.02.39.H32 |
|
9.3 |
Ủy ban nhân dân thị trấn Trường Sa |
000.03 39.H32 |
|
|
Từ 000.00.40.H32 đến 000.00.50.H32 để dự phòng |
|
|
|
|||
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
000.00.51.H32 |
|
1.2 |
Lãnh đạo Ban |
000.01.51.H32 |
|
1.3 |
Phòng Hành chính - Tài chính |
000.02.51.H32 |
|
1.4 |
Phòng Quản lý điều hành dự án 1 |
000.03.51.H32 |
|
1.5 |
Phòng Quản lý điều hành dự án 2 |
000.04.51.H32 |
|
1.6 |
Phòng Giải phóng mặt bằng |
000.05.51.H32 |
|
1.7 |
Phòng Kế hoạch - Thẩm định |
000.06.51.H32 |
|
2 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông |
000.00.52.H32 |
|
2.1 |
Lãnh đạo Ban |
000.01.52.H32 |
|
2.2 |
Phòng Kế hoạch - Tổng hợp |
000.02.52.H32 |
|
2.3 |
Phòng Kế toán |
000.03.52.H32 |
|
2.4 |
Phòng Kỹ thuật - Thẩm định |
000.04.52.H32 |
|
2.5 |
Phòng Quản lý dự án 1 |
000.05.52.H32 |
|
2.6 |
Phòng Quản lý dự án 2 |
000.06.52.H32 |
|
2.7 |
Phòng Giải phóng mặt bằng |
000.07.52.H32 |
|
3 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.53.H32 |
|
3.1 |
Lãnh đạo Ban |
000.01.53.H32 |
|
3.2 |
Phòng Giải phóng mặt bằng |
000.02.53.H32 |
|
3.3 |
Phòng Quản lý dự án |
000.03.53.H32 |
|
3.4 |
Phòng Tài chính - Tổng hợp |
000.04.53.H32 |
|
4 |
Ban Quản lý dự án Phát triển tỉnh Khánh Hòa |
000.0054.H32 |
|
4.1 |
Lãnh đạo Ban |
000.01.54.H32 |
|
4.2 |
Phòng Tổ chức Hành chính |
000.02.54.H32 |
|
4.3 |
Phòng Tài chính kế toán |
000.03.54.H32 |
|
4.4 |
Phòng Môi trường xã hội |
000.04.54.H32 |
|
4.5 |
Phòng Quản lý dự án 1 |
000.05.54.H32 |
|
4.6 |
Phòng Quản lý dự án 2 |
000.06.54.H32 |
|
4.7 |
Phòng Quản lý dự án 3 |
000.07.54.H32 |
|
5 |
Ban Quản lý Khu du lịch Bán đảo Cam Ranh |
000.00.55.H32 |
|
5.1 |
Lãnh đạo Ban |
000.01.55.H32 |
|
5.2 |
Văn phòng |
000.02.55.H32 |
|
5.3 |
Phòng Quy hoạch - Kế hoạch |
000.03.55.H32 |
|
5.4 |
Phòng Kỹ thuật - Xây dựng cơ bản |
000.04.55.H32 |
|
5.5 |
Trung tâm dịch vụ công ích |
000.05.55.H32 |
|
6 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Khánh Hòa |
000.00.56.H32 |
|
6.1 |
Lãnh đạo Đài |
000.01.56.H32 |
|
6.2 |
Phòng Biên tập Phát thanh |
000.02.56.H32 |
|
6.3 |
Phòng Chuyên mục |
000.03 56.H32 |
|
6.4 |
Phòng Dịch vụ và Quảng cáo |
000.04.56.H32 |
|
6.5 |
Phòng Kế hoạch và Tài vụ |
000.05.56.H32 |
|
6.6 |
Phòng Kỹ thuật Sản xuất Chương trình |
000.06.56.H32 |
|
6.7 |
Phòng Kỹ thuật Truyền dẫn Phát sóng |
000.07.56.H32 |
|
6.8 |
Phòng Thể hiện |
000.08.56.H32 |
|
6.9 |
Phòng Thông tin điện tử |
000.09.56.H32 |
|
6.10 |
Phòng Thời sự |
000.10.56.H32 |
|
6.11 |
Phòng Thư ký Biên tập |
000.11.56.H32 |
|
6.12 |
Phòng Văn nghệ và Giải trí |
000.12.56.H32 |
|
6.13 |
Phòng Tổ chức và Hành chính |
000.13.56.H32 |
|
7 |
Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Khánh Hòa |
000.00.57.H32 |
|
7.1 |
Lãnh đạo Quỹ |
000.01.57.H32 |
|
7.2 |
Phòng Đầu tư |
000.02.57.H32 |
|
7.3 |
Phòng Kế hoạch - Thẩm định |
000.03.57.H32 |
|
7.4 |
Phòng Tài chính - Kế toán |
000.04.57.H32 |
|
7.5 |
Phòng Tín dụng |
000.05.57.H32 |
|
7.6 |
Phòng Tổ chức - Hành chính |
000.06.57.H32 |
|
7.7 |
Tổ Pháp chế và Quản trị rủi ro |
000.07.57.H32 |
|
8 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Nha Trang |
000.00.58.H32 |
|
8.1 |
Lãnh đạo Nhà trường |
000.01 58.H32 |
|
8.2 |
Phòng Công tác Học sinh, Sinh viên |
000.02.58.H32 |
|
8.3 |
Phòng Đảm bảo chất lượng - Khảo thí |
000.03.58.H32 |
|
8.4 |
Phòng Đào tạo |
000.04.58.H32 |
|
8.5 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
000.05.58.H32 |
|
8.6 |
Phòng Quản trị thiết bị |
000.06.58.H32 |
|
8.7 |
Phòng Tổ chức - Hành chính |
000.07 58.H32 |
|
8.8 |
Ban Công tác dự án |
000.08.58.H32 |
|
8.9 |
Khoa Công nghệ môi trường - Công nghệ sinh học |
000.09.58.H32 |
|
8.10 |
Khoa Cơ khí |
000.10.58.H32 |
|
8.11 |
Khoa Du lịch - Thương mại |
000.11.58.H32 |
|
8.12 |
Khoa Điện - Điện tử |
000.12.58.H32 |
|
8.13 |
Khoa Khoa học cơ bản |
000.13.58.H32 |
|
8.14 |
Khoa Sư phạm dạy nghề |
000.14.58.H32 |
|
8.15 |
Trung tâm Dịch vụ - Sản xuất |
000.15.58.H32 |
|
8.16 |
Trung tâm Đánh giá Kỹ năng nghề quốc gia |
000.16.58.H32 |
|
8.17 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Nha Trang |
000.17.58.H32 |
|
8.18 |
Trung tâm Lái xe cơ giới |
000.18.58.H32 |
|
8.19 |
Trung tâm Sát hạch loại 3 |
000.19.58.H32 |
|
9 |
Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa |
000.00.59.H32 |
|
9.1 |
Lãnh đạo Nhà trường |
000.01.59.H32 |
|
9.2 |
Phòng Công nghệ thông tin |
000.02.59.H32 |
|
9.3 |
Phòng Công tác Học sinh, Sinh viên |
000.03.59.H32 |
|
9.4 |
Phòng Đào tạo |
000.04.59.H32 |
|
9.5 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
000.05.59.H32 |
|
9.6 |
Phòng Khoa học công nghệ và Quan hệ quốc tế |
000.06.59.H32 |
|
9.7 |
Phòng Quản trị - Công nghệ thiết bị |
000.07.59.H32 |
|
9.8 |
Phòng Thanh tra - Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
000.08.59.H32 |
|
9.9 |
Phòng Tổ chức - Hành chính |
000.09.59.H32 |
|
9.10 |
Khoa Dược |
000.10 59.H32 |
|
9.11 |
Khoa Điều dưỡng |
000.11.59.H32 |
|
9.12 |
Khoa Khoa học cơ bản |
000.12.59.H32 |
|
9.13 |
Khoa Kỹ thuật Y học |
000.13.59.H32 |
|
9.14 |
Khoa Y học cơ sở |
000.14.59.H32 |
|
9.15 |
Khoa Y học lâm sàng |
000.15.59.H32 |
|
9.16 |
Bộ môn Giáo dục Chính trị - Thể chất - ANQP |
000.16.59.H32 |
|
9.17 |
Bộ môn Ngoại ngữ |
000.17.59.H32 |
|
9.18 |
Bộ môn Tin học |
000.18.59.H32 |
|
9.19 |
Bộ môn Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
000.19.59.H32 |
|
9.20 |
Bộ môn Y tế công cộng |
000.20.59.H32 |
|
10 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
000.00.60.H32 |
|
10.1 |
Lãnh đạo Nhà trường |
000.01.60.H32 |
|
10.2 |
Phòng Công tác sinh viên |
000.02.60.H32 |
|
10.3 |
Phòng Kế hoạch tài chính |
000.03.60.H32 |
|
10.4 |
Phòng Quản lý đào tạo và Khảo thí |
000.04.60.H32 |
|
10.5 |
Phòng Quản lý Khoa học |
000.05.60.H32 |
|
10.6 |
Phòng Quản trị thiết bị và Dự án |
000.06.60.H32 |
|
10.7 |
Phòng Thanh tra - Pháp chế và Đảm bảo chất lượng giáo dục |
000.07.60.H32 |
|
10.8 |
Phòng Truyền thông - Hợp tác quốc tế |
000.08.60.H32 |
|
10.9 |
Phòng Tổ chức - Hành chính |
000.09.60.H32 |
|
10.10 |
Khoa Du lịch |
000.10.60.H32 |
|
10.11 |
Khoa Khoa học tự nhiên và Công nghệ |
000.11.60.H32 |
|
10.12 |
Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn |
000.12.60.H32 |
|
10.13 |
Khoa Lý luận cơ bản |
000.13.60.H32 |
|
10.14 |
Khoa Nghệ thuật |
000.14.60.H32 |
|
10.15 |
Khoa Ngoại ngữ |
000.15.60.H32 |
|
10.16 |
Khoa Quản lý văn hóa và Giáo dục |
000.16.60.H32 |
|
10.17 |
Khoa Sư phạm |
000.17.60.H32 |
|
10.18 |
Trung tâm Bồi dưỡng và Giáo dục thường xuyên |
000.18 60.H32 |
|
10.19 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Mỹ thuật ứng dụng |
000.19.60.H32 |
|
10.20 |
Trung tâm Đào tạo và Cung ứng dịch vụ Du lịch - Nghệ thuật |
000.20.60.H32 |
|
10.21 |
Trung tâm Giáo dục quốc phòng |
000.21.60.H32 |
|
10.22 |
Trung tâm Hỗ trợ sinh viên và Hợp tác doanh nghiệp |
000.22.60.H32 |
|
10.23 |
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học |
000.23.60.H32 |
|
10.24 |
Trung tâm Ứng dụng công nghệ Sinh học và Môi trường |
000.24.60.H32 |
|
|
Từ 000.00.61.H32 đến 000.00.70.H32 để dự phòng |
|
|
CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Chỉ sử dụng mã định danh này khi tham gia các hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin do tỉnh triển khai) |
|
||
1 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa |
000.00.71.H32 |
|
1.1 |
Lãnh đạo Bảo hiểm xã hội tỉnh |
000.01.71.H32 |
|
1.2 |
Phòng Cấp số, thẻ |
000.02.71.H32 |
|
1.3 |
Phòng Công nghệ thông tin |
000.03.71.H32 |
|
1.4 |
Phòng Chế độ bảo hiểm xã hội |
000.04.71.H32 |
|
1.5 |
Phòng Giám định Bảo hiểm y tế |
000.05.71.H32 |
|
1.6 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
000.06.71.H32 |
|
1.7 |
Phòng Kiểm tra |
000.07.71.H32 |
|
1.8 |
Phòng Khai thác và Thu nợ |
000.08.71.H32 |
|
1.9 |
Phòng Quản lý thu |
000.09.71.H32 |
|
1.10 |
Phòng Tiếp nhận và Trả kết quả thủ tục hành chính |
000.10.71.H32 |
|
1.11 |
Phòng Tổ chức cán bộ |
000.11.71.H32 |
|
1.12 |
Văn phòng |
000.12.71.H32 |
|
1.13 |
Bảo hiểm xã hội huyện Cam Lâm |
000.13.71.H32 |
|
1.14 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Cam Ranh |
000.14.71.H32 |
|
1.15 |
Bảo hiểm xã hội huyện Diên Khánh |
000.15.71.H32 |
|
1.16 |
Bảo hiểm xã hội huyện Khánh Sơn |
000.16.71.H32 |
|
1.17 |
Bảo hiểm xã hội huyện Khánh Vĩnh |
000.17.71.H32 |
|
1.18 |
Bảo hiểm xã hội thị xã Ninh Hòa |
000.18.71.H32 |
|
1.19 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Nha Trang |
000.19.71.H32 |
|
1.20 |
Bảo hiểm xã hội huyện Vạn Ninh |
000.20.71.H32 |
|
2 |
Công an tỉnh Khánh Hòa |
000.00.72.H32 |
|
2.1 |
Lãnh đạo Công an tỉnh |
000.01.72.H32 |
|
2.2 |
Phòng An ninh chính trị nội bộ (PA83) |
000.02.72.H32 |
|
2.3 |
Phòng An ninh điều tra (PA92) |
000.03 72.H32 |
|
2.4 |
Phòng An ninh kinh tế (PA81) |
000.04.72.H32 |
|
2.5 |
Phòng Bảo vệ chính trị 1 (PA62) |
000.05 72.H32 |
|
2.6 |
Phòng Bảo vệ chính trị 2 (PA65) |
000.06.72.H32 |
|
2.7 |
Phòng Cảnh sát cơ động (PK20) |
000.07.72.H32 |
|
2.8 |
Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy (PC47) |
000.08.72.H32 |
|
2.9 |
Phòng Cảnh sát Giao thông đường bộ - đường sắt (PC67) |
000.09.72.H32 |
|
2.10 |
Phòng Cảnh sát giao thông đường thủy (PC68) |
000.10.72.H32 |
|
2.11 |
Phòng Cảnh sát hình sự (PC45) |
000.11.72.H32 |
|
2.12 |
Phòng Cảnh sát kinh tế (PC46) |
000.12.72.H32 |
|
2.13 |
Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao (PC50) |
000.13.72.H32 |
|
2.14 |
Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm về môi trường PC49) |
000.14.72.H32 |
|
2.15 |
Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội (PC64) |
000.15.72.H32 |
|
2.16 |
Phòng Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp (PC81) |
000.16.72.H32 |
|
2.17 |
Phòng Cảnh sát truy nã tội phạm (PC52) |
000.17.72.H32 |
|
2.18 |
Phòng Công tác Chính trị (PX15) |
000.18.72.H32 |
|
2.19 |
Phòng Công tác Đảng và Công tác Quần chúng (PX16) |
000.19.72.H32 |
|
2.20 |
Phòng Chống phản động và Chống khủng bố (PA88) |
000.20 72.H32 |
|
2.21 |
Phòng Hậu cần - Kỹ thuật (PH41) |
000.21.72.H32 |
|
2.22 |
Phòng Hồ sơ nghiệp vụ (PV27) |
000.22 72.H32 |
|
2.23 |
Phòng Hồ sơ nghiệp vụ An ninh (PA93) |
000.23.72.H32 |
|
2.24 |
Phòng Kỹ thuật hình sự (PC54) |
000.24.72.H32 |
|
2.25 |
Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ 2 (PA71) |
000.25 72.H32 |
|
2.26 |
Phòng Pháp chế (PV19) |
000.26.72.H32 |
|
2.27 |
Phòng Quản lý xuất nhập cảnh (PA72) |
000.27.72.H32 |
|
2.28 |
Phòng Tài chính (PV22) |
000.28.72.H32 |
|
2.29 |
Phòng Tổ chức cán bộ (PX13) |
000.29.72.H32 |
|
2.30 |
Phòng Tham mưu (PV11) |
000.30.72.H32 |
|
2.31 |
Phòng Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc (PV28) |
000.31.72.H32 |
|
2.32 |
Thanh tra Công an Tỉnh (PV24) |
000.32.72.H32 |
|
2.33 |
Văn phòng Cơ quan CSĐT (PC44) |
000.33.72.H32 |
|
2.34 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ (PX14) |
000.34.72.H32 |
|
2.35 |
Công an huyện Cam Lâm |
000.35.72.H32 |
|
2.36 |
Công an thành phố Cam Ranh |
000.36.72.H32 |
|
2.37 |
Công an huyện Diên Khánh |
000.37.72.H32 |
|
2.38 |
Công an huyện Khánh Sơn |
000.38.72.H32 |
|
2.39 |
Công an huyện Khánh Vĩnh |
000.39.72.H32 |
|
2.40 |
Công an thị xã Ninh Hòa |
000.40.72.H32 |
|
2.41 |
Công an thành phố Nha Trang |
000.41.72.H32 |
|
2.42 |
Công an huyện Vạn Ninh |
000.42.72.H32 |
|
3 |
Cục Hải quan tỉnh Khánh Hòa |
000.00.73.H32 |
|
3.1 |
Lãnh đạo Hải quan tỉnh |
000.01.73.H32 |
|
3.2 |
Đội Kiểm soát hải quan |
000.02.73.H32 |
|
3.3 |
Phòng Nghiệp vụ |
000.03.73.H32 |
|
3.4 |
Văn phòng |
000.04.73.H32 |
|
3.5 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Cam Ranh |
000.05.73.H32 |
|
3.6 |
Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Nha Trang |
000.06 73.H32 |
|
3.7 |
Chi cục Hải quan Vân Phong |
000.07.73.H32 |
|
3.8 |
Chi cục Hải quan sân bay quốc tế Cam Ranh |
000.08.73.H32 |
|
3.9 |
Chi cục Hải quan Ninh Thuận |
000.09.73.H32 |
|
3.10 |
Chi cục Kiểm tra sau thông quan |
000.10.73.H32 |
|
4 |
Cục Thống kê tỉnh Khánh Hòa |
000.00.74.H32 |
|
4.1 |
Lãnh đạo Cục Thống kê tỉnh |
000.01.74.H32 |
|
4.2 |
Phòng Thanh tra thống kê |
000.02.74.H32 |
|
4.3 |
Phòng Thống kê Nông nghiệp |
000.03.74.H32 |
|
4.4 |
Phòng Thống kê Thương mại |
000.04.74.H32 |
|
4.5 |
Phòng Thống kê Công nghiệp |
000.05.74.H32 |
|
4.6 |
Phòng Thống kê Tổng hợp |
000.06.74.H32 |
|
4.7 |
Phòng Thống kê Dân số Văn xã |
000.07.74.H32 |
|
4.8 |
Phòng Tổ chức Hành chính |
000.08.74.H32 |
|
4.9 |
Chi cục thống kê huyện Cam Lâm |
000.09.74.H32 |
|
4.10 |
Chi cục thống kê thành phố Cam Ranh |
000.10.74.H32 |
|
4.11 |
Chi cục thống kê huyện Diên Khánh |
000.11.74.H32 |
|
4.12 |
Chi cục thống kê huyện Khánh Sơn |
000.12.74.H32 |
|
4.13 |
Chi cục thống kê huyện Khánh Vĩnh |
000.13.74.H32 |
|
4.14 |
Chi cục thống kê thị xã Ninh Hòa |
000.14.74.H32 |
|
4.15 |
Chi cục thống kê thành phố Nha Trang |
000.15.74.H32 |
|
4.16 |
Chi cục thống kê huyện Vạn Ninh |
000.16.74.H32 |
|
5 |
Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa |
000.00.75.H32 |
|
5.1 |
Lãnh đạo Cục thuế tỉnh |
000.01.75.H32 |
|
5.2 |
Phòng Hành chính - Quản trị - Tài vụ |
000.02.75.H32 |
|
5.3 |
Phòng Tuyên truyền và hỗ trợ người nộp thuế |
000.03.75.H32 |
|
5.4 |
Phòng Quản lý ấn chỉ |
000.04.75.H32 |
|
5.5 |
Phòng Quản lý kê khai và Kế toán thuế |
000.05.75.H32 |
|
5.6 |
Phòng Quản lý thu nợ thuế |
000.06.75.H32 |
|
5.7 |
Phòng Tin học |
000.07.75.H32 |
|
5.8 |
Phòng Tổ chức cán bộ |
000.08.75.H32 |
|
5.9 |
Phòng Tổng hợp và Dự toán |
000.09.75.H32 |
|
5.10 |
Phòng Thanh tra 1 |
000.10.75.H32 |
|
5.11 |
Phòng Thanh tra 2 |
000.11.75.H32 |
|
5.12 |
Chi cục thuế huyện Cam Lâm |
000.12.75.H32 |
|
5.13 |
Chi cục thuế thành phố Cam Ranh |
000.13.75.H32 |
|
5.14 |
Chi cục thuế huyện Diên Khánh |
000.14.75.H32 |
|
5.15 |
Chi cục thuế huyện Khánh Sơn |
000.15.75.H32 |
|
5.16 |
Chi cục thuế huyện Khánh Vĩnh |
000.16.75.H32 |
|
5.17 |
Chi cục thuế thị xã Ninh Hòa |
000.17.75.H32 |
|
5.18 |
Chi cục thuế thành phố Nha Trang |
000.18.75.H32 |
|
5.19 |
Chi cục thuế huyện Vạn Ninh |
000.19.75.H32 |
|
6 |
Kho bạc nhà nước tỉnh Khánh Hòa |
000.00.76.H32 |
|
6.1 |
Lãnh đạo Kho bạc Nhà nước tỉnh |
000.01.76.H32 |
|
6.2 |
Phòng Kế toán nhà nước |
000.02.76.H32 |
|
6.3 |
Phòng Kiểm soát chi |
000.03.76.H32 |
|
6.4 |
Phòng Tài vụ |
000.04.76.H32 |
|
6.5 |
Phòng Tin học |
000.05.76.H32 |
|
6.6 |
Phòng Tổ chức cán bộ |
000.06.76.H32 |
|
6.7 |
Phòng Thanh tra - Kiểm tra |
000.07.76.H32 |
|
6.8 |
Văn phòng |
000.08.76.H32 |
|
6.9 |
Kho bạc Nhà nước huyện Cam Lâm |
000.09.76.H32 |
|
6.10 |
Kho bạc Nhà nước thành phố Cam Ranh |
000.10.76.H32 |
|
6.11 |
Kho bạc Nhà nước huyện Diên Khánh |
000.11.76.H32 |
|
6.12 |
Kho bạc Nhà nước huyện Khánh Sơn |
000.12.76.H32 |
|
6.13 |
Kho bạc Nhà nước huyện Khánh Vĩnh |
000.13 76.H32 |
|
6.14 |
Kho bạc Nhà nước thị xã Ninh Hòa |
000.14.76.H32 |
|
6.15 |
Kho bạc Nhà nước thành phố Nha Trang |
000.15.76.H32 |
|
6.16 |
Kho bạc Nhà nước huyện Vạn Ninh |
000.16.76.H32 |
|
7 |
Chi nhánh Ngân hàng nhà nước tỉnh Khánh Hòa |
000.00.77.H32 |
|
7.1 |
Lãnh đạo Chi nhánh Ngân hàng nhà nước tỉnh |
000.01.77.H32 |
|
7.2 |
Phòng Kế toán - Thanh toán - Tin học |
000.02.77.H32 |
|
7.3 |
Thanh tra, giám sát ngân hàng |
000.03 77.H32 |
|
7.4 |
Phòng Tiền tệ - Kho quỹ và Hành chính |
000.04.77.H32 |
|
7.5 |
Phòng Tổng hợp - Nhân sự và Kiểm soát nội bộ |
000.05.77.H32 |
|
8 |
Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy tỉnh Khánh Hòa |
000.00.78.H32 |
|
8.1 |
Lãnh đạo Cảnh sát PCCC tỉnh |
000.01.78.H32 |
|
8.2 |
Phòng Tham mưu |
000.02.78.H32 |
|
8.3 |
Phòng Hướng dẫn, chỉ đạo về phòng cháy |
000.03.78.H32 |
|
8.4 |
Phòng Hướng dẫn, chỉ đạo về chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
000.04.78.H32 |
|
8.5 |
Phòng Hậu cần và trang bị kỹ thuật |
000.05.78.H32 |
|
8.6 |
Phòng cảnh sát PCCC số 1 (phụ trách công tác PCCC và cứu nạn, cứu hộ TP. Nha Trang) |
000.06 78.H32 |
|
8.7 |
Phòng cảnh sát PCCC số 2 (phụ trách công tác PCCC và cứu nạn, cứu hộ TP. Cam Ranh và huyện Khánh Sơn) |
000:07.78.H32 |
|
8.8 |
Phòng cảnh sát PCCC số 3 (phụ trách công tác PCCC và cứu nạn, cứu hộ thị xã Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh) |
000.08.78.H32 |
|
8.9 |
Phòng cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ số 4 (phụ trách công tác PCCC và cứu nạn, cứu hộ huyện Cam Lâm, Diên Khánh và Khánh Vĩnh) |
000.09.78.H32 |
|
8.10 |
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ |
000.10.78.H32 |
|
9 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Khánh Hòa |
000.00.79.H32 |
|
10 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Khánh Hòa |
000.00.80.H32 |
|
|
Từ 000.00.81.H32 đến 000.00.99.H32 để dự phòng |
|