Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu 2304/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/11/2021
Ngày có hiệu lực 29/11/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Nguyễn Đăng Bình
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2304/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 29 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC KẠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn (Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC KẠN

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Trang

I

LĨNH VỰC NHÀ Ở

 

1

Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

 

2

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

 

3

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

 

4

Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

 

5

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

 

6

Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

 

7

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

 

8

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

 

9

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

 

10

Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.

 

11

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

 

II

LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

 

1

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư

 

2

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

 

III

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

 

1

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

 

2

Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

 

3

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động

 

4

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng

 

5

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

 

IV

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

 

1

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

2

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

3

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

4

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

5

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

6

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

7

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

 

8

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

 

9

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

 

10

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

 

11

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

 

12

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

 

13

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

 

14

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

 

15

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân nước ngoài

 

16

Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

 

17

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

 

18

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

 

19

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

 

20

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

 

 

PHẦN II.

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ

I. Lĩnh vực nhà ở

1. Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở

Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày

Bước 2

Chuyển phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1/4 ngày

Bước 3

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng

01 ngày

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất. Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính:

- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không đạt.

- Đạt: Dự thảo báo cáo UBND tỉnh.

Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng

29 ngày

Bước 5

Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký báo cáo trình UBND tỉnh

Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng

02 ngày

Bước 6

Ký báo cáo và chuyển cho Văn thư Sở phát hành

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Xây dựng

1/4 ngày

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày

Bước 9

Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày

Bước 10

Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng

1/4 ngày

Bước 11

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển Lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng

06 ngày

Bước 12

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng

01 ngày

Bước 13

Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Bước 14

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

Bước 15

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày

Bước 16

- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày

Tổng thời gian giải quyết

45 ngày

2. Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở

Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày

Bước 2

Chuyển phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1/4 ngày

Bước 3

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng

01 ngày

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất. Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính:

- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không đạt.

- Đạt: Dự thảo báo cáo UBND tỉnh.

Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng

29 ngày

Bước 5

Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký báo cáo trình UBND tỉnh

Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng

02 ngày

Bước 6

Ký báo cáo và chuyển cho Văn thư Sở phát hành

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Xây dựng

1/4 ngày

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày

Bước 9

Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày

Bước 10

Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng

1/4 ngày

Bước 11

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển Lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng

06 ngày

Bước 12

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng

01 ngày

Bước 13

Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Bước 14

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

Bước 15

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày

Bước 16

- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày

Tổng thời gian giải quyết

45 ngày

3. Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/20115/NĐ-CP

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở

Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày

Bước 2

Chuyển phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1/4 ngày

Bước 3

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng

01 ngày

Bước 4

Xử lý, thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền, sử dụng đất. Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính:

- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không đạt.

- Đạt: Dự thảo báo cáo UBND tỉnh.

Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng

29 ngày

Bước 5

Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký báo cáo trình UBND tỉnh

Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng

02 ngày

Bước 6

Ký báo cáo và chuyển cho Văn thư Sở phát hành

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày

Bước 7

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Xây dựng

1/4 ngày

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày

Bước 9

Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày

Bước 10

Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng

1/4 ngày

Bước 11

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển Lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng

06 ngày

Bước 12

Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng

01 ngày

Bước 13

Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Bước 14

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

Bước 15

Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1/4 ngày

Bước 16

- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/4 ngày

Tổng thời gian giải quyết

45 ngày

[...]