ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2302/QĐ-UBND
|
Nghệ An,
ngày 05 tháng 8
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại văn bản số 1436/SCT-VP ngày 21/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Phương án đơn giản hóa thủ
tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước trên địa bàn tỉnh Nghệ
An.
Điều 2. Giám đốc Sở Công Thương có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai
phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính đã được phê duyệt.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Phó Chủ tịch TT UBND tỉnh
- PCVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(V).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Vinh
|
PHƯƠNG
ÁN
ĐƠN
GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NGHỆ AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An )
1. Thủ tục Cấp
lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
1.1. Nội dung đơn giản hóa: Giảm thời
gian giải quyết thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá
nhân
Lý do: Giảm thời gian và chi phí giải
quyết thủ tục hành chính
1.2. Kiến nghị thực thi: Giảm 55% thời
gian giải quyết so với quy định, cụ thể: giảm từ 20 ngày làm việc xuống còn 9
ngày làm việc.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước
khi đơn giản hóa: 469.614.000 đồng
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản
hóa: 220.662.000 đồng
- Chi phí tiết kiệm: 248.952.000 đồng
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 53,012%
(Có Biểu tính chi phí tuân thủ
thủ tục hành chính kèm theo)./.
BIỂU
TÍNH CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CỬA HÀNG
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BÁN LẺ XĂNG DẦU
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2302/QĐ-UBND
|
Nghệ An,
ngày 05 tháng 8
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại văn bản số 1436/SCT-VP ngày 21/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Phương án đơn giản hóa thủ
tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước trên địa bàn tỉnh Nghệ
An.
Điều 2. Giám đốc Sở Công Thương có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai
phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính đã được phê duyệt.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Phó Chủ tịch TT UBND tỉnh
- PCVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(V).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Vinh
|
PHƯƠNG
ÁN
ĐƠN
GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NGHỆ AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An )
1. Thủ tục Cấp
lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
1.1. Nội dung đơn giản hóa: Giảm thời
gian giải quyết thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá
nhân
Lý do: Giảm thời gian và chi phí giải
quyết thủ tục hành chính
1.2. Kiến nghị thực thi: Giảm 55% thời
gian giải quyết so với quy định, cụ thể: giảm từ 20 ngày làm việc xuống còn 9
ngày làm việc.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước
khi đơn giản hóa: 469.614.000 đồng
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản
hóa: 220.662.000 đồng
- Chi phí tiết kiệm: 248.952.000 đồng
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 53,012%
(Có Biểu tính chi phí tuân thủ
thủ tục hành chính kèm theo)./.
BIỂU
TÍNH CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CỬA HÀNG
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BÁN LẺ XĂNG DẦU
(Ban hành kèm
theo Phương án đơn giản hoá TTHC tại Quyết định số 2302/QĐ-UBND của Chủ
tịch UBND tỉnh Nghệ An)
I. CHI PHÍ THỰC HIỆN
TTHC HIỆN TẠI: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CỬA HÀNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN BÁN LẺ XĂNG DẦU
STT
|
Các công việc
khi thực hiện TTHC
|
Các hoạt động/
cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời gian thực
hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/
01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí
thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ
phí, chi phí khác (đồng)
|
Số lần thực
hiện/ 01 năm
|
Số lượng đối tượng
tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực
hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi
phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đơn đề nghị
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại
Phụ lục kèm theo Nghị định Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính
phủ
|
1,0
|
24.600
|
|
|
1
|
115
|
24.600
|
2.829.000
|
1.2
|
Chuẩn bị Bản gốc hoặc bản sao Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (nếu có).
|
Nộp bản gốc hoặc bản sao
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (nếu có)
|
1,0
|
24.600
|
|
|
1
|
115
|
24.600
|
2.829.000
|
1.3
|
Tiếp nhận Hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Kiểm tra, tiếp nhận, lập phiếu hẹn,
chuyển hồ sơ...
|
4,0
|
24.600
|
|
|
1
|
115
|
98.400
|
11.316.000
|
1.4
|
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo Giấy chứng
nhận, Ký duyệt Giấy chứng nhận
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình ký...
|
152,0
|
24.600
|
|
|
1
|
115
|
3.739.200
|
430.008.000
|
1.5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả điện
từ và bản giấy
|
4,0
|
24.600
|
|
|
1
|
115
|
98.400
|
11.316.000
|
1.6
|
Nhận kết quả từ Sở Công Thương tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Nhận kết quả, xác nhận phần mềm một
cửa, thông báo trả kết quả
|
0,0
|
24.600
|
|
|
1
|
115
|
|
|
2
|
Nộp hồ sơ
|
Trực tiếp
|
2,0
|
24.600
|
|
|
1
|
115
|
49.200
|
5.658.000
|
|
|
Bưu điện
|
0,0
|
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
|
|
Internet
|
0,0
|
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
3
|
Nộp phí, lệ phí,
chi phí khác
|
|
|
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
3.1
|
Phí
|
|
0,0
|
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
3.2
|
Lệ phí
|
|
0,0
|
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
3.3
|
Chi phí khác
|
|
0,0
|
24.600
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
4
|
Chuẩn bị, phục vụ
việc kiểm tra, đánh giá
của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
|
|
|
|
|
|
1
|
115
|
|
|
|
|
Hoạt động 1
|
0,0
|
24.600
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
|
|
Hoạt động 2
|
0,0
|
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
5
|
Công việc khác (nếu có)
|
|
0,0
|
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
6
|
Nhận kết quả
|
Trực tiếp
|
2,0
|
24.600
|
|
|
1
|
115
|
49.200
|
5.658.000
|
|
|
Bưu điện
|
0,0
|
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
|
|
Internet
|
0,0
|
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
|
|
Khác
|
0,0
|
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
|
TỔNG
|
|
|
0
|
0
|
|
|
4.083.600
|
469.614.000
|
II. CHI PHÍ THỰC HIỆN
TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA
STT
|
Các công việc
khi thực hiện TTHC
|
Các hoạt động/
cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời gian thực
hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/
01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí
thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ
phí, chi phí khác (đồng)
|
Số lần thực
hiện/ 01 năm
|
Số lượng đối
tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực
hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi
phí thực hiện TTHC/ 01 năm (đồng)
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đơn đề nghị
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại
Phụ lục kèm theo Nghị định Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính
phủ
|
1,0
|
24.600
|
|
|
1
|
115
|
24.600
|
2.829.000
|
1.2
|
Bản gốc hoặc bản sao Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu (nếu
có).
|
Nộp bản gốc hoặc bản sao
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu (nếu có)
|
1,0
|
24.600
|
|
|
1
|
115
|
24.600
|
2.829.000
|
1.3
|
Tiếp nhận Hồ sơ tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Kiểm tra, tiếp nhận, lập phiếu hẹn,
chuyển hồ sơ...
|
4,0
|
24.600
|
|
|
1
|
115
|
98.400
|
11.316.000
|
1.4
|
Thẩm định hồ sơ, Dự thảo Giấy chứng
nhận, Ký duyệt Giấy chứng nhận
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình
ký...
|
64,0
|
24.600
|
|
|
1
|
115
|
1.574.400
|
181.056.000
|
1.5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả điện từ và
bàn giấy
|
4,0
|
24.600
|
|
|
1
|
115
|
98.400
|
11.316.000
|
1.6
|
Nhận kết quả từ Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Nhận kết quả, xác nhận phần mềm một
cửa, thông báo trả kết quả
|
0,0
|
24.600
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
2
|
Nộp hồ sơ
|
Trực tiếp
|
2,0
|
24.600
|
|
|
1
|
115
|
49.200
|
5.658.000
|
|
|
Bưu điện
|
0,0
|
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
|
|
Internet
|
0,0
|
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
3
|
Nộp phí, lệ phí,
chi phí khác
|
|
|
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
3.1
|
Phí
|
|
0,0
|
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
3.2
|
Lệ phí
|
|
0,0
|
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
3.3
|
Chi phí khác
|
|
0,0
|
24.600
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
4
|
Chuẩn bị, phục vụ
việc kiểm tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
|
|
|
|
|
|
1
|
115
|
|
|
|
|
Hoạt động 1
|
0,0
|
24.600
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
|
|
Hoạt động 2
|
0,0
|
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
5
|
Công việc khác (nếu có)
|
|
0,0
|
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
6
|
Nhận kết quả
|
Trực tiếp
|
2,0
|
24.600
|
|
|
1
|
115
|
49.200
|
5.658.000
|
|
|
Bưu điện
|
0,0
|
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
|
|
Internet
|
0,0
|
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
|
|
Khác
|
0,0
|
|
|
|
1
|
115
|
0
|
0
|
|
TỔNG
|
|
|
0
|
0
|
|
|
1.918.800
|
220.662.000
|
III. SO SÁNH CHI PHÍ
Chi phí tuân thủ TTHC hiện tại và sau đơn giản hóa
Chi phí tuân
thủ TTHC còn lại (màu đỏ) và Chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được (màu xanh) sau đơn giản hóa