Quyết định 2300/QĐ-UBND năm 2022 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã, quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 2300/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2300/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 420/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường, xã, quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2183/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường, xã, quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện; UBND các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND PHƯỜNG, XÃ, QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 2300/QĐ-UBND ngày
30 tháng
8
năm 2022
của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ |
|||
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực đất đai |
|
|
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
1.003554 |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Xác nhận nguồn gốc đất và thời điểm sử dụng đất khi công dân nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (phục vụ cho việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất) |
1.010413 |
Giữ nguyên |
3 |
Xác nhận nguồn gốc đất và thời điểm sử dụng đất khi công dân nộp hồ sơ tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai (phục vụ cho việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tải sản gắn liền trên đất) |
1.010414 |
Giữ nguyên |
4 |
Xác nhận tình trạng nhà, đất |
1.010415 |
Giữ nguyên |
5 |
Niêm yết đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất |
1.010416 |
Giữ nguyên |
II |
Lĩnh vực môi trường |
|
|
1 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt đối với trường hợp tư khai thác nước để sử dụng |
1.009043 |
Giữ nguyên |
2 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
1.010736 |
Mới ban hành |
III |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
1.001662 |
Giữ nguyên |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN |
|||
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
|
I |
Lĩnh vực môi trường |
|
|
1 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
1.008603 |
Giữ nguyên |
2 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
1.009154 |
Giữ nguyên |
3 |
Cấp giấy phép môi trường |
1.010723 |
Mới ban hành |
4 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
1.010724 |
Mới ban hành |
5 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
1.010725 |
Mới ban hành |
6 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
1.010726 |
Mới ban hành |
II |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
1.009155 |
Giữ nguyên |
2 |
Giao khu vực biển |
1.009483 |
Giữ nguyên |
3 |
Công nhận khu vực biển |
1.009482 |
Giữ nguyên |
4 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
1.009484 |
Giữ nguyên |
5 |
Trả lại khu vực biển |
1.009485 |
Giữ nguyên |
6 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
1.009486 |
Giữ nguyên |
III |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
1.001662 |
Giữ nguyên |
IV |
Lĩnh vực đất đai |
|
|
1 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
2.000381 |
Giữ nguyên |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình cá nhân |
1.000798 |
Sửa đổi, bổ sung |
3 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
2.000395 |
Giữ nguyên |
4 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
2.001234 |
Sửa đổi, bổ sung |
5 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) |
1.003572 |
Thay thế |
6 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
1.005187 |
Giữ nguyên |
7 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
1.005367 |
Giữ nguyên |
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Tên TTHC |
Mã TTHC |
Ghi chú |
I |
Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
||
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
1.004138 |
Bị bãi bỏ bởi Luật Bảo vệ môi trường 2020 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|