Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 của Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu | 23/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 15/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Trần Huy Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2023/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 04 tháng 10 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BXD ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành QCVN 01:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2131/TTr-SXD ngày 13 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định giá tối đa với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái, như sau:
“Điều 3. Giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) đối với hộ dân cư không có hoạt động kinh doanh, hộ dân cư có hoạt động kinh doanh, tổ chức và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái: Chi tiết theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 10 năm 2023.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI
SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HỘ DÂN CƯ KHÔNG CÓ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH, HỘ DÂN CƯ CÓ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH, TỔ CHỨC VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG
KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển tại thành phố Yên Bái |
Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển tại thị xã Nghĩa Lộ |
Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển tại huyện Yên Bình |
Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển các huyện Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên |
Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển tại huyện Mù Cang Chải |
Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển tại các huyện Lục Yên, Trạm Tấu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
Đối với các phường, thị trấn |
Đồng/người/tháng |
8.000 |
6.500 |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
4.500 |
2 |
Đối với các xã |
Đồng/người/tháng |
5.500 |
4.500 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
3.000 |
1 |
Hộ kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải khát |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm |
Đồng/hộ/tháng |
460.000 |
350.000 |
250.000 |
250.000 |
230.000 |
200.000 |
1.2 |
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm |
Đồng/hộ/tháng |
370.000 |
280.000 |
230.000 |
230.000 |
210.000 |
170.000 |
1.3 |
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu ≤ 100 triệu đồng/năm |
Đồng/hộ/tháng |
330.000 |
270.000 |
200.000 |
200.000 |
180.000 |
150.000 |
2 |
Hộ kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm |
Đồng/hộ/tháng |
400.000 |
320.000 |
230.000 |
230.000 |
220.000 |
180.000 |
2.2 |
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm |
Đồng/hộ/tháng |
330.000 |
270.000 |
200.000 |
200.000 |
190.000 |
150.000 |
2.3 |
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu ≤ 100 triệu đồng/năm |
Đồng/hộ/tháng |
270.000 |
240.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
120.000 |
3 |
Hộ kinh doanh xe máy, bảo dưỡng,sửa chữa xe có động cơ và các thiết bị khác |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm |
Đồng/hộ/tháng |
330.000 |
270.000 |
200.000 |
200.000 |
190.000 |
150.000 |
3.2 |
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm |
Đồng/hộ/tháng |
270.000 |
240.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
120.000 |
3.3 |
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu ≤ 100 triệu đồng/năm |
Đồng/hộ/tháng |
210.000 |
200.000 |
140.000 |
140.000 |
130.000 |
100.000 |
4 |
Phòng khám bệnh tư nhân |
Đồng/hộ/tháng |
270.000 |
270.000 |
200.000 |
200.000 |
190.000 |
150.000 |
5 |
Hộ kinh doanh hoặc điểm bán thực phẩm tươi sống |
Đồng/hộ/tháng |
160.000 |
140.000 |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
70.000 |
6 |
Hộ kinh doanh hoa tươi, làm vòng hoa, lẵng hoa, cơ sở in ấn, quảng cáo |
Đồng/hộ/tháng |
210.000 |
160.000 |
140.000 |
140.000 |
130.000 |
100.000 |
7 |
Hộ kinh doanh rửa xe ô tô, xe máy |
Đồng/hộ/tháng |
270.000 |
270.000 |
200.000 |
200.000 |
190.000 |
150.000 |
8 |
Hộ kinh doanh giết mổ gia súc (trâu, bò, ngựa, chó, dê,...) |
Đồng/hộ/tháng |
330.000 |
330.000 |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
190.000 |
9 |
Hộ kinh doanh giết mổ gia cầm |
Đồng/hộ/tháng |
190.000 |
190.000 |
140.000 |
140.000 |
130.000 |
100.000 |
10 |
Hộ kinh doanh vàng, bạc, đá quý |
Đồng/hộ/tháng |
110.000 |
100.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
45.000 |
11 |
Kinh doanh các ngành nghề khác |
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm |
Đồng/hộ/tháng |
210.000 |
200.000 |
140.000 |
140.000 |
130.000 |
100.000 |
11.2 |
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm |
Đồng/hộ/tháng |
160.000 |
160.000 |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
70.000 |
11.3 |
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu ≤ 100 triệu đồng/năm |
Đồng/hộ/tháng |
110.000 |
110.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
45.000 |
1 |
Cơ quan hành chính sự nghiệp, tổ chức, trụ sở doanh nghiệp có số người dưới 30 người |
Đồng/đơn vị/tháng |
190.000 |
160.000 |
130.000 |
130.000 |
130.000 |
100.000 |
2 |
Cơ quan hành chính sự nghiệp, tổ chức, trụ sở doanh nghiệp có số người từ 30 người trở lên đến dưới 50 người |
Đồng/đơn vị/tháng |
250.000 |
210.000 |
170.000 |
170.000 |
170.000 |
130.000 |
3 |
Cơ quan hành chính sự nghiệp, tổ chức, trụ sở doanh nghiệp có số người từ 50 người trở lên |
Đồng/đơn vị/tháng |
500.000 |
420.000 |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
250.000 |
1 |
Mức thu của các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
Đồng/m3 rác |
220.000 |
180.000 |
170.000 |
170.000 |
170.000 |
125.000 |
2 |
Mức thu đối với công trình xây dựng |
Đồng/m3 rác |
220.000 |
180.000 |
170.000 |
170.000 |
170.000 |
125.000 |
3 |
Mức thu phế thải xây dựng |
Đồng/m3 rác |
220.000 |
180.000 |
170.000 |
170.000 |
170.000 |
125.000 |