UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2009/QĐ-UBND
|
Phủ
Lý, ngày 27 tháng 7 năm 2009
|
b) Xây dựng Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 3.000.000 đồng/văn bản.
c) Xây dựng Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã: 2.000.000 đồng/văn bản.
d) Xây dựng Chỉ thị của Ủy
ban nhân dân tỉnh: 2.000.000 đồng/văn bản.
đ) Xây dựng Chỉ thị của Ủy
ban nhân dân cấp huyện: 1.000.000 đồng/văn bản.
e) Xây dựng Chỉ thị của Ủy
ban nhân dân cấp xã: 500.000 đồng/văn bản.
3. Căn cứ dự toán kinh phí
được giao và tính chất phức tạp của mỗi văn bản, Thủ trưởng cơ quan, tổ chức được
giao chủ trì soạn thảo phân bổ mức kinh phí cho từng văn bản cho phù hợp, nhưng
tổng mức phân bổ kinh phí để thực hiện các nội dung chi và mức chi không được
vượt quá mức chi đối với một văn bản.
Điều 2. Lập
dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản
quy phạm pháp luật:
1. Trong phạm vi ngân sách của
địa phương, các cấp ngân sách tự bảo đảm kinh phí cho công tác xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật theo phân cấp ngân sách hiện hành.
2. Kinh phí xây dựng văn bản
quy phạm thuộc kinh phí chi thường xuyên hàng năm của các đơn vị.
Việc lập dự toán kinh phí
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của các đơn vị thuộc tỉnh, được lập trên cơ
sở chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật nêu trong công
tác hàng năm của tỉnh và được bổ sung phát sinh theo yêu cầu của công tác xây dựng
và ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
3. Các nội dung khác về lập
dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí được thực hiện theo Thông tư liên tịch
số 09/2007/TTLT-BTP-BTC và các quy định có liên quan.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện:
1. Thời điểm áp dung từ ngày
01 tháng 8 năm 2009.
2. Chánh Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện,
thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Trần Xuân Lộc
|
PHỤ LỤC I
MỨC CHI HỖ TRỢ KINH PHÍ CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND CÁC CẤP
1. Nghị quyết của HĐND tỉnh
STT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
1
|
Chi xây dựng đề cương
|
400.000 đồng/đề cương
|
2
|
Chi soạn thảo (kể cả trường
hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có))
|
1.500.000 đồng/văn bản
|
3
|
Soạn thảo
báo cáo chỉnh lý, báo cáo thẩm định; góp ý vào dự thảo Nghị quyết của HĐND
không do UBND tỉnh trình
|
100.000
đồng/báo cáo chỉnh lý hoặc báo cáo góp ý; 200.000 đồng/báo cáo thẩm định
|
4
|
Chi cá
nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Công tác lập dự kiến chương trình xây dựng
Nghị quyết; soan thảo, chỉnh lý dự thảo; thẩm định
|
50.000 đồng/người/buổi
|
5
|
Chi công tác tổ chức lấy ý
kiến:
- Lấy ý kiến theo phiếu điều
tra, phiếu lấy ý kiến.
- Công tác tổng hợp và xây
dựng văn bản tổng hợp, giải trình thu ý kiến góp ý
|
20.000 đồng/phiếu
100.000 đồng/bản tổng hợp
|
2. Nghị quyết của HĐND cấp
huyện
STT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
1
|
Chi xây dựng đề cương
|
200.000 đồng/đề cương
|
2
|
Chi soạn thảo (kể cả trường
hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có))
|
1.000.000 đồng/văn bản
|
3
|
Chi soạn
thảo báo cáo góp ý của Phòng Tư pháp đối với dự thảo Nghị quyết của HĐND cấp
huyện hoặc báo cáo chỉnh lý;
|
100.000 đồng/báo cáo góp ý
hoặc báo cáo chỉnh lý;
|
4
|
Chi cho cá nhân tham gia hội
thảo; phục vụ công tác: Soan thảo, chỉnh lý dự thảo;
|
40.000 đồng/người/buổi
|
5
|
Chi công tác tổ chức lấy ý
kiến:
- Lấy ý kiến theo phiếu điều
tra, phiếu lấy ý kiến.
- Công tác tổng hợp và xây
dựng văn bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo
|
15.000 đồng/phiếu
80.000 đồng/bản tổng hợp
|
3. Nghị quyết của HĐND cấp
xã
STT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
1
|
Chi xây dựng đề cương
|
100.000 đồng/đề cương
|
2
|
Chi soạn thảo (kể cả trường
hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có))
|
800.000 đồng/văn bản
|
3
|
Soạn thảo báo cáo góp ý hoặc
chỉnh lý của công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
100.000 đồng/báo cáo chỉnh
lý hoặc báo cáo góp ý
|
4
|
Chi cho cá nhân tham gia hội
thảo; phục vụ: Công tác soạn thảo, chỉnh lý dự thảo
|
30.000 đồng/người/buổi
|
5
|
Chi cho công tác tổ chức lấy
ý kiến:
- Lấy ý kiến theo phiếu điều
tra, phiếu lấy ý kiến.
- Chi cho công tác tổng hợp
và xây dựng bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo
|
10.000 đồng/phiếu
50.000 đồng/bản tổng hợp
|
PHỤ LỤC II
MỨC CHI HỖ TRỢ KINH PHÍ CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND CÁC CẤP
1. Quyết định:
a) Quyết định của UBND tỉnh
STT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
1
|
Chi xây dựng đề cương
|
400.000 đồng/đề cương
|
2
|
Chi soạn thảo (kể cả trường
hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có))
|
1.500.000 đồng/văn bản
|
3
|
Chi soạn thảo báo cáo góp
ý hoặc báo cáo chỉnh lý; báo cáo thẩm định.
|
100.000 đồng/báo cáo góp ý
hoặc báo cáo chỉnh lý; 200.000 đồng/báo cáo thẩm định
|
4
|
Chi cho
cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Công tác lập dự kiến Chương trình xây dựng
Quyết định, Chỉ thị; soan thảo, chỉnh lý dự thảo; thẩm định dự thảo
|
50.000 đồng/người/buổi
|
5
|
Chi cho
công tác tổ chức lấy ý kiến :
- Chi lấy
ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến.
- Chi cho
công tác tổng hợp và xây dựng văn bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến
góp ý vào dự thảo
|
20.000 đồng/phiếu
100.000 đồng/bản tổng hợp
|
b) Quyết định của UBND cấp
huyện
STT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
1
|
Chi xây dựng đề cương
|
300.000 đồng/đề cương
|
2
|
Chi soạn thảo (kể cả trưởng
hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có))
|
1.200.000 đồng/văn bản
|
3
|
Chi soạn thảo báo cáo góp
ý hoặc báo cáo chỉnh lý; báo cáo thẩm định
|
80.000
đồng/báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; 150.000 đồng/báo cáo thẩm định
|
4
|
Chi cho cá nhân tham gia hội
thảo; phục vụ: Soạn thảo, chỉnh lý dự thảo; thẩm định dự thảo
|
40.000 đồng/người/buổi
|
5
|
Chi cho công tác tổ chức lấy
ý kiến rộng rãi:
- Chi lấy ý kiến theo phiếu
điều tra, phiếu lấy ý kiến.
- Chi cho công tác tổng hợp
và xây dựng văn bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo
|
15.000 đồng/phiếu
80.000 đồng/bản tổng hợp
|
c) Quyết định của UBND cấp
xã
STT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
1
|
Chi xây dựng đề cương
|
200.000 đồng/đề cương
|
2
|
Chi soạn thảo (kể cả trường
hợp ký hợp đồng
soạn thảo (nếu có))
|
800.000 đồng/văn bản
|
3
|
Chi soạn thảo báo cáo chỉnh
lý
|
50.000 đồng/báo cáo chỉnh
lý
|
4
|
Chi cho cá nhân tham gia hội
thảo; phục vụ:
Công tác soạn thảo, chỉnh
lý dự thảo
|
30.000 đồng/người/buổi
|
5
|
Chi cho
công tác tổ chức lấy ý kiến rộng rãi:
- Chi lấy
ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến.
- Chi
cho công tác tổng hợp và xây dựng bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp
ý vào dự thảo
|
10.000 đồng/phiếu
50.000 đồng/bản tổng hợp
|
2. Chỉ thị:
a) Chỉ thị của UBND tỉnh
STT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
1
|
Chi xây dựng đề cương
|
100.000 đồng/đề cương
|
2
|
Chi soạn thảo (kể cả trường
hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có))
|
400.000 đồng/văn bản
|
3
|
Chi soạn thảo báo cáo góp
ý hoặc báo cáo chỉnh lý;
báo cáo thẩm định
|
50.000
đồng/báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; 100.000 đồng/báo cáo thẩm định
|
4
|
Chi cho cá nhân tham gia hội
thảo; phục vụ: Soan thảo, chỉnh lý dự thảo; thẩm định dự thảo
|
50.000 đồng/người/buổi
|
5
|
Chi cho công tác tổ chức lấy
ý kiến rộng rãi:
- Chi lấy ý kiến theo phiếu
điều tra, phiếu lấy ý kiến.
- Chi cho công tác tổng hợp
và xây dựng bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo
|
10.000 đồng/phiếu
80.000 đồng/bản tổng hợp
|
b) Chỉ thị của UBND cấp huyện
STT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
1
|
Chi xây dựng đề cương
|
50.000 đồng/đề cương
|
2
|
Chi soạn thảo (kể cả trường
hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có))
|
300.000 đồng/văn bản
|
3
|
Chi soạn thảo báo cáo góp
ý hoặc báo cáo chỉnh lý;
báo cáo thẩm định.
|
50.000
đồng/báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; 50.000 đồng/báo cáo thẩm định
|
4
|
Chi cho cá nhân tham gia hội
thảo; phục vụ: Soạn thảo, chỉnh lý dự thảo; thẩm định dự thảo
|
40.000 đồng/người/buổi
|
5
|
Chi cho công tác tổ chức lấy
ý kiến rộng rãi:
- Chi lấy ý kiến theo phiếu
điều tra, phiếu lấy ý kiến.
- Chi cho công tác tổng hợp
và xây dựng bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo
|
10.000 đồng/phiếu
60.000 đồng/bản tổng hợp
|
c) Chỉ thị của UBND cấp xã
STT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
1
|
Chi xây dựng đề cương
|
30.000 đồng/đề cương
|
2
|
Chi soạn thảo (kể cả trường
hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có))
|
150.000 đồng/văn bản
|
3
|
Chi soạn thảo báo cáo chỉnh
lý
|
40.000 đồng/báo cáo chỉnh
lý
|
4
|
Chi cho cá nhân tham gia hội
thảo; phục vụ: Soạn thảo, chỉnh lý dự thảo
|
30.000 đồng/người/buổi
|
5
|
Chi cho
công tác tổ chức lấy ý kiến:
- Chi lấy
ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến.
- Chi
cho công tác tổng hợp và xây dựng bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến
góp ý vào dự thảo
|
10.000 đồng/phiếu
40.000 đồng/bản tổng hợp
|