Quyết định 229-TTg năm 1974 ban hành giá cước bưu điện quốc tế của Thủ tướng Chính phủ
Số hiệu | 229-TTg |
Ngày ban hành | 21/09/1974 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/1975 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Đặng Việt Châu |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ |
Số: 229-TTg |
Hà Nội, ngày 21 tháng 09 năm 1974 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CƯỚC BƯU ĐIỆN QUỐC TẾ
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Để thực hiện mối quan hệ bình
đẳng giữa nước ta với nước ngoài trong lĩnh vực bưu điện, đồng thời góp phần
tăng thu giảm chi ngoại tệ trong nghiệp vụ bưu địên quốc tế trong nghiệp vụ bưu
điện quốc tế:
Căn cứ theo đề nghị của ông Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện,
(1) Văn bản đã được sửa theo đính chính ngày 16-10-1974.
QUYẾT ĐỊNH
|
K.T.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CƯỚC BƯU ĐIỆN QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo quyết định số 229-TTg ngày 21-09-1974 của Thủ tướng Chính
phủ)
Nghiệp vụ |
Nấc khối lượng hoặc đơn vị tính cước |
Giá cước |
|
Phơ-răng vàng |
Quy ra đồng Việt-nam |
||
a) Thư: - Gửi đi Liên-xô, Trung-quốc, Lào, Căm-pu-chia |
Tới 20g |
0,21 |
0,40 |
-Gửi đi các nước XHCN khác |
Tới 20g |
0,30 |
0,60 |
-Gửi đi các nước còn lại |
Tới 20g |
0,50 |
1,00 |
|
Các lao động nấc trên 20g tới 2 kg áp dụng cách tính quốc tế |
|
|
b) Bưu thiếp: -Gửi đi Liên-xô, Trung-quốc, Lào, Căm-pu-chia |
|
0,14 |
0,30 |
-Gửi đi các nước XHCN khác
|
|
0,20
|
0,40 |
-Gửi đi các nước còn lại
|
|
0,30
|
0,60
|
c) Ấn phẩm:
|
|
|
|
-Gửi đi các nước Lào, Căm-pu-chia
|
Tới 20g
|
0,15
|
0,30
|
-Gửi đi các nước khác
|
Tới 20g |
0,30 |
0,60
|
|
Các nấc trên 20g tới 2kg áp dụng cách tính quốc tế |
|
|
d)Gói nhỏ :
|
|
|
|
-Gửi đi các nước XHCN, Lào, Căm-pu-chia
|
Tới 100g
|
0,30
|
0,60 |
-Gửi đi các nước khác
|
Tới 100g
|
0,50
|
1,00
|
|
Các nấc trên 100g tới 1 kg áp dụng cách tính quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
a) Bán cảnh
|
Tới 1kg
|
2,00
|
|
b) Quá cảnh
|
Tới 1kg
|
0,35
|
|
|
Các nấc trên 3kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg áp dụng cách tính quốc tế |
|
|
|
|
|
|
a) Bản cảnh:
|
|
|
|
-Đi các nước XHCN
|
một tiếng (*)
|
0,15
|
|
-Đi các nước khác: |
|
|
|
trong châu Á
|
một tiếng
|
0,35
|
|
ngoài châu Á
|
-nt-
|
0,40
|
|
b)Quá cảnh |
-nt- |
0,12
|
|
|
|
|
|
a) Bản cảnh:
|
|
|
|
-Đi các nước XHCN
|
3 phút
|
3,00
|
|
-Đi các nước khác:
|
3 phút
|
3,50
|
|
b) Quá cảnh |
3 phút
|
4,00
|
|
|
|
|
|
a)Đường điện báo
|
một tháng
|
Bằng cước của 3000 phút điện thoại.
|
|
b) Đường điện thoại
|
một tháng
|
Bằng cước của 6000 phút điện thoại.
|
|
|
|
(Trên đường liên lạc có cự ly tương ứng). |
(*) Một tiếng = một từ.