STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
QUYẾT
ĐỊNH
|
10.
|
Quyết định
|
29/QĐ-UB
ngày 18/11/1991
|
Về việc quản lý tiêu chuẩn và tổ
chức kinh doanh dịch vụ giống, cây trồng trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày
07/8/2019 bãi bỏ
|
18/8/2019
|
11.
|
Quyết
định
|
132/QĐ-UB ngày 07/06/1993
|
Về việc ban hành quy định cấp báo động mực nước lũ sông Hồng tại thị
xã Lào Cai
|
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND
ngày 07/8/2019 bãi bỏ
|
18/8/2019
|
12.
|
Quyết
định
|
50/QĐ-UB ngày 06/03/1997
|
Về việc ban
hành ban quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Hội văn học -
Nghệ thuật tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ
|
15/8/2019
|
13.
|
Quyết
định
|
224/QĐ-UB
ngày 11/10/1997
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý
hoạt động phát thanh truyền hình tỉnh Lào
Cai
|
Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày
10/7/2019 bãi bỏ
|
25/7/2019
|
14.
|
Quyết
định
|
104/QĐ-UB
ngày 18/05/1998
|
Về việc thành lập Trung tâm trợ
giúp pháp lý của Nhà nước tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
bãi bỏ
|
15/8/2019
|
15.
|
Quyết
định
|
181/2001/QĐ-UB ngày 18/05/2001
|
Về việc công nhận thôn, bản, tổ dân phố và giải quyết chế độ trợ cấp đối
với Trưởng thôn, bản, tổ trưởng dân phố Bí thư Chi bộ, Tổ trưởng đảng, trực thuộc Chi, Đảng bộ xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày
02/8/2019 bãi bỏ
|
15/8/2019
|
16.
|
Quyết
định
|
434/2001/QĐ-UB
ngày 28/12/2001
|
Về quản lý hội nghị, hội thảo trên
địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 bãi bỏ
|
15/6/2019
|
17.
|
Quyết
định
|
103/QĐ-UB
ngày 21/03/2003
|
Về việc nâng cấp Trường Trung học y
tế và Trường Đào tạo công nhân kỹ
thuật trực thuộc UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày
02/8/2019 bãi bỏ
|
15/8/2019
|
18.
|
Quyết
định
|
47/2004/QĐ-UB
ngày 13/02/2004
|
Về việc thành lập Trạm Kiểm dịch Thực vật nội địa thuộc Chi cục Bảo vệ
thực vật Lào Cai
|
Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ
|
15/8/2019
|
19.
|
Quyết
định
|
48/2004/QĐ-UB
ngày 13/02/2004
|
Về việc đổi tên Trạm Đăng kiểm phương tiện cơ giới giao thông Lào Cai thành Trung
tâm Đăng kiểm xe cơ giới Lào Cai
|
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày
02/8/2019 bãi bỏ
|
15/8/2019
|
20.
|
Quyết
định
|
109/2004/QĐ-UB
ngày 17/03/2004
|
V/v chuyển các Trường Bồi dưỡng
giáo dục và Trường Đào tạo bồi dưỡng các huyện, thị xã
thành "Trung tâm Giáo dục thường xuyên"
|
Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ
|
15/8/2019
|
21.
|
Quyết
định
|
397/2004/QĐ-UB
ngày 28/07/2004
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Ban phát triển xã -
tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày
05/7/2019 bãi bỏ
|
15/7/2019
|
22.
|
Quyết
định
|
642/2004/QĐ-UB
ngày 27/10/2004
|
Về việc sửa đổi, điều chỉnh quy định về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ
chức của Ban phát triển xã ban hành kèm theo Quyết định số 397/2004/QĐ-UB
ngày 28/7/2004 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 05/7/2019
bãi bỏ
|
15/7/2019
|
23.
|
Quyết
định
|
36/2005/QĐ-UB ngày 27/01/2005
|
Về việc áp dụng cơ chế "một
cửa" tại UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ
|
15/8/2019
|
24.
|
Quyết
định
|
79/2005/QĐ-UB
ngày 28/02/2005
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động
của Ban chỉ đạo, Ban Quản lý Dự án trồng mới 5 triệu ha
rừng tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày
07/8/2019 bãi bỏ
|
18/8/2019
|
25.
|
Quyết
định
|
2750/2005/QĐ-UBND
ngày 20/10/2005
|
Về việc ban hành quy định định giá
đất công khai trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày
07/10/2019 bãi bỏ
|
17/10/2019
|
26.
|
Quyết
định
|
33/2006/QĐ-UBND ngày 03/05/2006
|
Về việc ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức
pháp chế các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày
02/8/2019 bãi bỏ
|
15/8/2019
|
27.
|
Quyết
định
|
64/2006/QĐ-UBND
ngày 20/07/2006
|
Ban hành quy định mức hưởng lợi của hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp trên
địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày
07/8/2019 bãi bỏ
|
18/8/2019
|
28.
|
Quyết
định
|
92/2006/QĐ-UBND
ngày 26/12/2006
|
Ban hành Quy định về hoạt động tư
vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
Lào Cai
|
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày
05/7/2019 bãi bỏ
|
15/7/2019
|
29.
|
Quyết
định
|
07/2007/QĐ-UBND
ngày 07/02/2007
|
Ban hành Quy chế giám sát, đánh giá và thông tin phản hồi trong công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày
02/8/2019 bãi bỏ
|
15/8/2019
|
30.
|
Quyết
định
|
08/2007/QĐ-UBND
ngày 01/03/2007
|
Phê chuẩn Điều
lệ Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Lào Cai
|
Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ
|
15/8/2019
|
31.
|
Quyết
định
|
10/2007/QĐ-UBND
ngày 19/3/2007
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua, khen
thưởng tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày
02/8/2019 bãi bỏ
|
15/8/2019
|
32.
|
Quyết
định
|
53/2007/QĐ-UBND
ngày 08/08/2007
|
Ban hành quy định chính sách cho
vay vốn hỗ trợ hộ nghèo chăn nuôi đại
gia súc trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ
|
30/8/2019
|
33.
|
Quyết
định
|
50/2008/QĐ-UBND
ngày 15/10/2008
|
Ban hành quy định quản lý, sử dụng
sổ theo dõi hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày
19/8/2019 bãi bỏ
|
30/8/2019
|
34.
|
Quyết
định
|
59/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008
|
Ban hành Quy định về thực hiện kiên cố hóa kênh
mương nội đồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày
07/8/2019 bãi bỏ
|
18/8/2019
|
35.
|
Quyết
định
|
11/2009/QĐ-UBND
ngày 28/05/2009
|
Về ban hành mức giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là
nhà trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 thay thế
|
05/8/2019
|
36.
|
Quyết
định
|
43/2009/QĐ-UBND
ngày 25/12/2009
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực
tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND
ngày 19/8/2019 bãi bỏ
|
30/8/2019
|
37.
|
Quyết
định
|
03/2010/QĐ-UBND
ngày 12/03/2010
|
Về việc ban hành quy định quản lý hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Lào
Cai
|
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ
|
15/8/2019
|
38.
|
Quyết
định
|
30/2010/QĐ-UBND
ngày 21/9/2010
|
Ban hành quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với các cơ quan,
đơn vị của tỉnh Lào Cai, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế do các cơ quan, đơn vị của tỉnh Lào Cai tổ chức, phối hợp tổ chức và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày
03/10/2019 bãi bỏ
|
15/10/2019
|
39.
|
Quyết
định
|
04/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011
|
Ban hành Quy định một số nội dung về
hoạt động chuyển giao Công nghệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày
30/5/2019 bãi bỏ
|
10/6/2019
|
40.
|
Quyết
định
|
03/2012/QĐ-UBND
ngày 04/02/2012
|
Ban hành Quy định
về quản lý vật
liệu nổ công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
24/5/2019 thay thế
|
05/6/2019
|
41.
|
Quyết
định
|
23/2012/QĐ-UBND
ngày 14/06/2012
|
Ban hành Quy định trình tự lập, gửi, thẩm định
và thông báo kết quả thẩm định báo
cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách nhà nước theo niên độ ngân
sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 thay thế
|
01/5/2019
|
42.
|
Quyết
định
|
43/2012/QĐ-UBND
ngày 13/09/2012
|
Ban hành Quy định
quản lý nhà nước về hoạt động khí
tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày
07/10/2019 bãi bỏ
|
17/10/2019
|
43.
|
Quyết
định
|
64/2012/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công
dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn
tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ
|
30/8/2019
|
44.
|
Quyết
định
|
08/2013/QĐ-
UBND ngày 23/04/2013
|
Ban hành quy chế phối hợp, cung cấp
thông tin giữa các cơ quan trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số
45/2019/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 bãi bỏ
|
17/10/2019
|
45.
|
Quyết
định
|
14/2013/QĐ-UBND ngày 29/5/2013
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của bản quy định quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
24/5/2019 thay thế
|
05/6/2019
|
46.
|
Quyết
định
|
19/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013
|
Ban hành quy định về việc tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ
|
15/8/2019
|
47.
|
Quyết
định
|
27/2013/QĐ-UBND
ngày 26/7/2013
|
Quy định về việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các
khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày
19/8/2019 bãi bỏ
|
30/8/2019
|
48.
|
Quyết
định
|
34/2013/QĐ-UBND
ngày 20/8/2013
|
Ban hành quy định trình tự, thủ
tục về giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày
07/8/2019 bãi bỏ
|
18/8/2019
|
49.
|
Quyết
định
|
47/2013/QĐ-UBND
ngày 18/11/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone
mô hình xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND
ngày 19/8/2019 bãi bỏ
|
30/8/2019
|
50.
|
Quyết
định
|
59/2012/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012
|
Ban hành quy định về quản lý giảng viên kiêm chức tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày
26/11/2019 thay thế
|
10/12/2019
|
51.
|
Quyết
định
|
48/2013/QĐ-UBND
ngày 06/12/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Lào Cai
|
Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND
ngày 24/5/2019 bãi bỏ
|
15/6/2019
|
52.
|
Quyết
định
|
08/2014/QĐ-UBND
ngày 08/4/2014
|
Về việc sửa đổi
Điều 5 Quyết định số 64/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của
UBND tỉnh Lào Cai về chế độ đối với cán bộ làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày
19/8/2019 bãi bỏ
|
30/8/2019
|
53.
|
Quyết
định
|
33/2014/QĐ-UBND
ngày 03/9/2014
|
Ban hành Quy định về tuyển dụng
công chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày
02/8/2019 bãi bỏ
|
15/8/2019
|
54.
|
Quyết
định
|
39/2014/QĐ-UBND
ngày 25/9/2014
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ
tục bồi thường, thu hồi rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác; khai thác tận dụng lâm sản để giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày
07/8/2019 bãi bỏ
|
18/8/2019
|
55.
|
Quyết
định
|
59/2014/QĐ-UBND
ngày 06/10/2014
|
Ban hành quy định
về bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi; giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số
33/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 bãi bỏ
|
18/8/2019
|
56.
|
Quyết
định
|
67/2014/QĐ-UBND
ngày 21/11/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày
19/8/2019 bãi bỏ
|
30/8/2019
|
57.
|
Quyết
định
|
37/2015/QĐ-UBND
ngày 06/8/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý cơ sở chế biến gỗ, lâm sản
trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày
07/8/2019 bãi bỏ
|
18/8/2019
|
58.
|
Quyết
định
|
61/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015
|
Ban hành Quy định
vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày
19/3/2019 thay thế
|
01/4/2019
|
59.
|
Quyết
định
|
64/2015/QĐ-UBND
ngày 21/12/2015
|
Ban hành Quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày
19/3/2019 thay thế
|
01/4/2019
|
60.
|
Quyết
định
|
19/2016/QĐ-UBND
ngày 15/4/2016
|
Ban hành Quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục
Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ
|
15/8/2019
|
61.
|
Quyết
định
|
49/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Về việc lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí NSNN đảm bảo
cho công tác xây dựng dự thảo văn bản QPPL của HĐND
do UBND cùng cấp trình và công tác xây dựng,
hoàn thiện văn bản QPPL của UBND trên địa bàn tỉnh Lào
Cai
|
Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND
ngày 24/5/2019 bãi bỏ
|
15/6/2019
|
62.
|
Quyết
định
|
55/2016/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016
|
Ban hành quy định
định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm
vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai. giai đoạn
2016-2020
|
Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND
ngày 27/02/2019 bãi bỏ
|
10/3/2019
|
63.
|
Quyết
định
|
66/2016/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016
|
Ban hành Quy định về lập dự toán,
quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà
nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ
|
15/8/2019
|
64.
|
Quyết
định
|
140/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng,
công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa
khẩu tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày
31/7/2019 bãi bỏ
|
12/8/2019
|
65.
|
Quyết
định
|
04/2017/QĐ-UBND
ngày 18/01/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của bản quy định về tuyển dụng viên chức các đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Lào Cai ban
hành kèm theo Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của UBND tỉnh Lào
Cai
|
Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ
|
15/8/2019
|
66.
|
Quyết
định
|
12/2017/QĐ-UBND
ngày 10/3/2017
|
Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng đối với các tổ chức,
cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ dịch
vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số
33/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 bãi bỏ
|
18/8/2019
|
67.
|
Quyết
định
|
37/2017/QĐ-UBND
ngày 15/12/2017
|
Sửa đổi một số
điều của Quy định về tuyển dụng công chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành
kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 bãi bỏ
|
15/8/2019
|
68.
|
Quyết
định
|
44/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên
địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 thay thế
|
01/01/2019
|
69.
|
Quyết
định
|
48/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Quy chế quản
lý, khai thác sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước trên
địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày
28/11/2019 thay thế
|
15/12/2019
|
CHỈ
THỊ
|
1.
|
Chỉ
thị
|
19/CT-UB
ngày 31/10/1998
|
Về việc tổ chức thực hiện Nghị định
số 61/1998/NĐ-CP ngày 15/8/1998 của Chính phủ về công
tác thanh tra kiểm tra đối với các Doanh nghiệp
|
Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ
|
30/8/2019
|
2.
|
Chỉ
thị
|
12/2002/CT-UB
ngày 25/07/2002
|
Về việc tăng
cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn
tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 bãi bỏ
|
15/6/2019
|
3.
|
Chỉ
thị
|
09/2003/CT-UB
ngày 28/07/2003
|
V/v tổ chức triển khai thực hiện
Pháp lệnh phòng chống mại dâm
|
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày
19/8/2019 bãi bỏ
|
30/8/2019
|
4.
|
Chỉ
thị
|
10/CT-UB
ngày 09/08/2004
|
Về việc đẩy
mạnh cuộc vận động "Ngày vì người nghèo"
|
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 bãi bỏ
|
30/8/2019
|
5.
|
Chỉ
thị
|
08/2005/CT-UB
ngày 31/3/2005
|
Về việc quản lý, bảo vệ đường biên, hệ
thống dấu hiệu cột mốc Quốc giới
|
Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 bãi bỏ
|
15/7/2019
|
6.
|
Chỉ
thị
|
22/2005/CT-UB ngày 05/10/2005
|
Tăng cường công tác tiêm phòng dịch cúm gia cầm
|
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND
ngày 07/8/2019 bãi bỏ
|
18/8/2019
|
7.
|
Chỉ
thị
|
02/CT-UBND ngày 15/01/2007
|
Về việc tăng cường công tác tiếp
công dân, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo
|
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày
19/8/2019 bãi bỏ
|
30/8/2019
|
8.
|
Chỉ
thị
|
03/2008/CT-UBND
ngày 28/08/2008
|
Tăng cường công tác phòng, chống
dịch bệnh gia súc, gia cầm và ngăn chặn nhập lậu động vật, sản phẩm động vật qua biên giới
|
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày
07/8/2019 bãi bỏ
|
18/8/2019
|
9.
|
Chỉ
thị
|
04/2008/CT-UBND
ngày 23/09/2008
|
Về việc đẩy mạnh phong trào chuyển
dịch cơ cấu kinh tế trong nông nghiệp.
|
Quyết định số
33/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 bãi bỏ
|
18/8/2019
|
10.
|
Chỉ
thị
|
05/2008/CT-UBND
ngày 25/11/2008
|
Tăng cường thực hiện công tác đăng ký, quản lý hộ tịch và công tác chứng
thực trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày
24/5/2019 bãi bỏ
|
15/6/2019
|
11.
|
Chỉ
thị
|
02/2009/CT-UBND
ngày 21/07/2009
|
Về việc đẩy
mạnh việc thực hiện Quy chế dân chủ cơ sở
|
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày
02/8/2019 bãi bỏ
|
15/8/2019
|
12.
|
Chỉ
thị
|
02/2010/CT-UBND
ngày 12/04/2010
|
Tăng cường công tác phòng chống
dịch bệnh cây trồng - vật nuôi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày
07/8/2019 bãi bỏ
|
18/8/2019
|
13.
|
Chỉ
thị
|
04/2010/CT-UBND
ngày 20/05/2010
|
Về việc toàn dân chăm sóc thương
binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ,
người có công với cách mạng và phong trào "Đền ơn đáp nghĩa"
|
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày
19/8/2019 bãi bỏ
|
30/8/2019
|
14.
|
Chỉ
thị
|
05/2010/CT-UBND
ngày 20/5/2010
|
V/v tăng cường thực hiện công tác
bình đẳng giới trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày
19/8/2019 bãi bỏ
|
30/8/2019
|
15
|
Chỉ
thị
|
07/2010/CT-UBND
ngày 06/07/2010
|
Về việc tăng cường công tác đào tạo
nghề, nâng cao chất lượng dạy và học nghề đáp ứng nguồn
nhân lực phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa trên địa
bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày
19/8/2019 bãi bỏ
|
30/8/2019
|
16.
|
Chỉ
thị
|
08/2010/CT-UBND
ngày 01/12/2010
|
Về việc tăng cường thực hiện công
tác bảo hộ lao động, an toàn vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày
19/8/2019 bãi bỏ
|
30/8/2019
|
17.
|
Chỉ
thị
|
09/2010/CT-UBND
ngày 23/12/2010
|
Về tăng cường công tác quản lý hoạt động xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày
19/8/2019 bãi bỏ
|
30/8/2019
|
18.
|
Chỉ
thị
|
02/2011/CT-UB
ngày 26/12/2011
|
Về việc tăng
cường công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND
ngày 02/8/2019 bãi bỏ
|
15/8/2019
|
19.
|
Chỉ
thị
|
04/2012/CT-UBND
ngày 15/11/2012
|
Về tăng cường thực hiện chính sách
hỗ trợ lao động tỉnh Lào Cai đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày
19/8/2019 bãi bỏ
|
30/8/2019
|
20.
|
Chỉ
thị
|
01/2013/CT-UBND
ngày 17/05/2013
|
Về việc tăng cường quản lý hoạt
động buôn bán, sử dụng thuốc bảo vệ
thực vật trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND
ngày 07/8/2019 bãi bỏ
|
18/8/2019
|
21.
|
Chỉ
thị
|
03/2013/CT-UBND
ngày 20/12/2013
|
Về một số giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều
hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014
|
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày
05/7/2019 bãi bỏ
|
15/7/2019
|
22.
|
Chỉ
thị
|
02/2014/CT-UBND
ngày 17/4/2014
|
Về việc triển khai thực hiện pháp
Luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 24/5/2019
bãi bỏ
|
15/6/2019
|
23.
|
Chỉ
thị
|
03/2014/CT-UBND ngày 16/7/2014
|
Về việc tăng
cường thực hiện Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND
ngày 24/5/2019 bãi bỏ
|
15/6/2019
|
24.
|
Chỉ
thị
|
04/2014/CT-UBND
ngày 25/12/2014
|
Về một số giải
pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành
thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự
toán ngân sách nhà nước năm 2015
|
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND
ngày 05/7/2019 bãi bỏ
|
15/7/2019
|
25.
|
Chỉ
thị
|
01/2015/CT-UBND
ngày 09/7/2015
|
Về tăng cường hiệu lực thực hiện
chính sách, pháp luật về khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Lào Cai
|
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày
07/10/2019 bãi bỏ
|
17/10/2019
|
26.
|
Chỉ
thị
|
02/2015/CT-UBND
ngày 05/8/2015
|
Về việc tăng cường quản lý hóa chất
trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày
19/8/2019 bãi bỏ
|
30/8/2019
|
27.
|
Chỉ
thị
|
03/2015/CT-UBND
ngày 16/11/2015
|
Về việc tăng cường quản lý chất
thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày
07/10/2019 bãi bỏ
|
17/10/2019
|
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi văn bản
|
Nội
dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
6.
|
Quyết
định
|
472/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 về
việc thành lập Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội thành phố Lào Cai
|
Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5
|
Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 bãi bỏ
|
01/10/2019
|
7.
|
Quyết
định
|
57/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 Ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Lào Cai
|
Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 13,
Điều 15, Điều 16, Điều 19, Điều 22, Điều 26, khoản 1 Điều 33
|
Quyết định số
49/2019/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 sửa đổi
|
10/11/2019
|
8.
|
Quyết
định
|
29/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của
UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy chế đánh giá Kiểm soát viên của Công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
và Quỹ Đầu tư phát triển thuộc UBND tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo
|
- Điểm b khoản
3 Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9 của Quy chế ban hành
kèm theo Quyết định
- Mẫu số 01
ban hành kèm theo Quyết định
|
Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 sửa đổi
|
10/10/2019
|
9.
|
Quyết
định
|
60/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 Ban
hành quy định về Giải thưởng môi trường tỉnh Lào Cai
|
Điều 3, Điều 5, Điều 8, Điều 11,
Điều 12, Điều 19, Điều 20, khoản 3 và khoản 4 Điều 6, Điều 20 của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 sửa
đổi
|
20/10/2019
|
10.
|
Quyết
định
|
91/2014/QĐ-UBND
ngày 27/12/2014 ban hành quy định về ban hành quy định về bảng giá các loại đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Số thứ tự 26,
mục 5 phụ lục số II, III, IV; Số thứ
tự 85, mục 5 phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 86, mục 5
phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 125, mục 5 phụ lục số
II, III, IV; Số thứ tự 380, mục 5 phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 381 (phố Mỏ Sinh (B6)), mục 5 phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 382, mục 5 phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 385, mục 5 phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 401, mục 5 phụ lục số II, III, IV; Số thứ
tự 406, mục 5 phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 3,
mục 8, phụ lục số II,
III, IV; Số thứ tự 4, mục 8, phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 11, mục 8, phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 12, mục 8, phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 35, mục 8, phụ lục
số II, III, IV; Số thứ tự 72, mục
2, phụ lục số V, VI, VII; Số thứ tự 255, mục 5 phụ lục số
II, III, IV; Số thứ tự 553, mục 5 phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự 577, mục 5
phụ lục số II, III, IV; Số thứ tự
33, mục 5 phụ lục số V, VI, VII
|
Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày
21/12/2018
|
01/01/2019
|
Tuyến, đoạn đường
thuộc Trung tâm cụm xã Bản Vược, Huyện Bát Xát tại số thứ tự 10, Điểm 3.1, Khoản 3 của các Phụ lục số:
V, VI, VII.
|
Quyết định số
23/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 sửa
đổi
|
01/7/2019
|
11.
|
Quyết
định
|
41/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Lào Cai
|
Điểm c, d Khoản 7 Điều 2, điểm a khoản 2 Điều 3, Khoản 4 Điều
3 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 sửa
đổi
|
01/4/2019
|
12.
|
Quyết
định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 Ban
hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 3 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số
03/2019/QĐ-UBND ngày 19/2/2019 sửa đổi
|
01/3/2019
|
13.
|
Quyết
định
|
59/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 Ban
hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Công thương tỉnh Lào Cai
|
Khoản 1 Điều 1,
điểm d khoản 6 Điều 2, khoản 2 Điều
3 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày
26/8/2019 sửa đổi
|
10/9/2019
|
14.
|
Quyết
định
|
62/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 Ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực
vật tỉnh Lào Cai
|
Điểm a khoản 8
Điều 2, Khoản 17 Điều 2, Khoản 2 Điều 3, khoản 15, khoản
16 Điều 2, điểm a khoản 3 Điều 3
|
Quyết định số
12/2019/QĐ-UBND
ngày 19/3/2019 sửa đổi
|
01/4/2019
|
15.
|
Quyết
định
|
63/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 Ban
hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm Lâm tỉnh Lào Cai
|
Khoản 11 Điều 2, điểm b khoản 2 Điều 3, khoản 3 Điều 3 của Quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm Lâm tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số
10/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 sửa đổi
|
01/4/2019
|
16.
|
Quyết
định
|
65/2015/QĐ-UBND
ngày 21/12/2015 Ban hành Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Lào
Cai
|
Khoản, khoản 4 Điều 1, Khoản 10
Điều 2, Khoản 2 Điều 3 của Quy
định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 sửa đổi
|
01/4/2019
|
17.
|
Quyết
định
|
66/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 Ban
hành Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát
triển nông thôn tỉnh Lào Cai
|
Khoản 2, Khoản
4 Điều 1, Khoản 13 Điều 2 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 sửa đổi
|
01/4/2019
|
18.
|
Quyết
định
|
69/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 quy
định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và
phổ thông công lập chương trình
giáo dục đại trà năm học 2015-2016; mức thu học phí đối
với các cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp
thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp
của Ủy ban nhân dân tỉnh từ năm học
2015-2016 đến năm học 2020-2021
|
Khoản 3, khoản 4 Điều 1
|
Quyết định số
39/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 bãi bỏ
|
20/9/2019
|
19
|
Quyết
định
|
69/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 ban
hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo
|
Khoản 2, Khoản
3, Khoản 4 Điều 3 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội ban hành kèm theo Quyết định số
69/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày
27/02/2019 sửa đổi
|
10/3/2019
|
20
|
Quyết
định
|
94/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 Ban
hành Quy định về việc đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc, cơ quan dân tộc, cơ
quan tôn giáo cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
cụm từ "cơ quan dân tộc"
quy định tại Khoản 1 Điều 1; Khoản 2 Điều 3; Khoản 1,
Khoản 2 Điều 8; Khoản 3 Điều 2;
Điều 6 và Khoản 3 Điều 9
|
Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 bãi bỏ
|
12/01/2019
|
21
|
Quyết
định
|
Quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 ban hành quy định về quản
lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa
bàn tỉnh Lào Cai
|
Tiêu đề Khoản
2 Điều 3; điểm b khoản 2, khoản 3
Điều 3; khoản 4 Điều 5; khoản 1, điểm c khoản 2, khoản 3
Điều 10; cụm từ “Sở Giao thông vận tải”
|
Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày
12/8/2019 sửa đổi
|
15/9/2019
|
22
|
Quyết
định
|
148/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 Ban hành Quy định trình tự kiểm đếm bắt
buộc, cưỡng chế thực hiện Quyết định kiểm đếm bắt buộc; thu hồi đất vắng chủ
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Lào Cai
|
Khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản
5, Khoản 7 Điều 3; Điểm b, điểm c Khoản 3 Điều 4; Điểm đ, điểm e Khoản 3 Điều 4; Khoản 4, khoản 5 Điều 5
|
Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày
26/6/2019 sửa đổi
|
10/7/2019
|
23
|
Quyết
định
|
17/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 Ban hành
Quy định về phân cấp quản lý tổ chức, cán
bộ, công chức, viên chức nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai
|
Khoản 1 Điều 9 của Quy định về phân
cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức nhà
nước thuộc tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày
29/3/2019 sửa đổi
|
10/4/2019
|
24.
|
Quyết
định
|
43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014. Quyết định số
71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2016, Quyết định số 110/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh
|
Điểm 1.1 khoản 1 mục I Phụ lục II.a; Điểm 1.1 khoản
1 mục I Phụ lục IIIa; Điểm 1.1 khoản 1 mục I Phụ
lục Iva; số thứ tự I.7.1 mục A Phụ
lục số XVIII
|
Quyết định số
45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
01/01/2019
|
Tuyến, đoạn đường thuộc xã San Sả Hồ, Huyện Sa Pa tại Số thứ
tự 2 Mục I của Phụ lục số XI.a và tại điểm 2.1 Số thứ tự 2 Mục I của các Phụ
lục số: XII.a, XIII.a. XIV.a, XV.a
|
Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 sửa đổi
|
01/7/2019
|
25.
|
Quyết
định
|
50/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 quy
định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định
số 50/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Khoản 1 Điều 3, điểm a khoản 3 Điều
4, điểm b khoản 1 Điều 7, điểm c khoản 1 Điều 7, Điều 9
của quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số
42/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 sửa
đổi
|
10/10/2019
|
26.
|
Quyết
định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 Ban
hành quy định một số nội dung cụ thể về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị và nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Khoản 6 Điều 5, Khoản 3 Điều 6,
Khoản 3 và Khoản 6 Điều 36 của quy định một số nội dung cụ thể về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị và nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên
địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày
29/3/2019 sửa đổi
|
10/4/2019
|
27
|
Quyết
định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động và quản lý nhà văn hóa cộng đồng khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Điều 3, Điều 4,
Điều 5, Điều 7 của
Quy chế tổ chức hoạt động và quản
lý nhà văn hóa cộng đồng khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số
17/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 sửa
đổi
|
15/4/2019
|
28.
|
Quyết
định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 Ban
hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh
Lào Cai
|
Khoản 1 Điều
5, Điểm d Khoản
1 và Khoản 5 Điều 14, Điều 4, Khoản 5 Điều 5, Điều 9,
Điều 11, Khoản 4 Điều 13, Điểm a Khoản 2 Điều 14, Khoản 2 Điều 15
|
Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày
26/6/2019 sửa đổi
|
15/7/2019
|
29.
|
Quyết
định
|
17/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 Ban
hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông
vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai
|
Khoản 4 Điều 3
của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao
thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số
22/2019 ngày 11/6/2019 sửa đổi
|
25/6/2019
|
30.
|
Quyết
định
|
23/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 Ban
hành quy định một số nội dung về quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Điều 8, Điều 10, Khoản 1 Điều 14 Điều 6 của quy định một số nội dung về quản lý hoạt động du
lịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 sửa đổi
|
15/4/2019
|