Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2014 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang theo Quyết định 1496/QĐ-UBND
Số hiệu | 2287/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Võ Anh Kiệt |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2287/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1496/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 7 NĂM 2013 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 106/TTr-STP ngày 22 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Hành chính tư pháp (mục XI) của Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang theo Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ÁP DỤNG TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
Lĩnh vực Hành chính tư pháp. |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký kết hôn. |
|
|
2 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới. |
|
|
3 |
Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn. |
|
|
4 |
Thủ tục cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kết hôn. |
|
|
5 |
Thủ tục đăng ký xác nhận tình trạng hôn nhân. |
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký khai sinh. |
|
|
7 |
Thủ tục đăng ký khai sinh trẻ em bị bỏ rơi. |
|
|
8 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh. |
|
|
9 |
Thủ tục đăng ký khai sinh quá hạn. |
|
|
10 |
Thủ tục đăng ký lại việc sinh. |
|
|
11 |
Thủ tục cấp bản sao giấy khai sinh. |
|
|
12 |
Thủ tục đăng ký khai tử. |
|
|
13 |
Thủ tục đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh. |
|
|
14 |
Thủ tục đăng ký khai tử cho người bị tòa án tuyên bố là đã chết. |
|
|
15 |
Thủ tục đăng ký khai tử quá hạn. |
|
|
16 |
Thủ tục đăng ký lại việc tử. |
|
|
17 |
Thủ tục cấp bản sao giấy chứng tử. |
|
|
18 |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi. |
|
|
19 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi. |
|
|
20 |
Thủ tục cấp bản sao quyết định nuôi con nuôi. |
|
|
21 |
Thủ tục đăng ký việc giám hộ. |
|
|
22 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt việc giám hộ, thay đổi giám hộ. |
|
|
23 |
Thủ tục cấp bản sao quyết định công nhận việc giám hộ. |
|
|
24 |
Thủ tục đăng ký việc nhận con. |
|
|
25 |
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ. Trường hợp con đã thành niên nhận cha, mẹ. |
|
|
26 |
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ. Trường hợp cha/mẹ/người giám hộ nhận mẹ/cha cho con chưa thành niên. |
|
|
27 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới. |
|
|
28 |
Thủ tục cấp bản sao quyết định việc nhận cha, mẹ, con. |
|
|
29 |
Thủ tục bổ sung, cải chính sổ đăng ký khai sinh và giấy khai sinh của người con trong việc nhận cha, mẹ, con. |
|
|
30 |
Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác nhận lại dân tộc, xác định giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch. |
|
|
31 |
Thủ tục cấp bản sao quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác nhận lại dân tộc, xác định giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch. |
|
|
32 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải là Giấy khai sinh). |
|
|
33 |
Thủ tục chứng thực Bản sao từ bản chính. |
|
|
34 |
Thủ tục chứng thực chữ ký. |
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|