Quyết định 2285/QĐ-TCHQ năm 2012 về Danh mục Hệ thống báo cáo định kỳ của ngành Hải quan do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 2285/QĐ-TCHQ |
Ngày ban hành | 15/10/2012 |
Ngày có hiệu lực | 15/10/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Bộ máy hành chính |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2285/QĐ-TCHQ |
Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HỆ THỐNG CÁC LOẠI BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA NGÀNH HẢI QUAN
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan ngày 29/06/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hải quan ngày 14/06/2005;
Căn cứ Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg ngày 15/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2980/QĐ-TCHQ ngày 15/11/2010 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành Quy chế làm việc của Tổng cục Hải quan;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Tổng cục,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hệ thống các loại báo cáo định kỳ của ngành Hải quan và các phụ lục đính kèm:
- Phụ lục I: các mẫu báo cáo thuộc lĩnh vực pháp chế;
- Phụ lục II: các mẫu báo cáo thuộc lĩnh vực giám sát quản lý.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 436/QĐ-TCHQ ngày 09/3/2009 và Quyết định số 1376/QĐ-TCHQ ngày 13/7/2009 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
CÁC
LOẠI BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA NGÀNH HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 16/10/2012 của Tổng cục trưởng Tổng
cục Hải quan)
STT |
TÊN LOẠI BÁO CÁO |
CƠ SỞ PHÁP LÝ |
THỜI HẠN BÁO CÁO |
CÁCH THỨC GỬI |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Báo cáo tổng hợp định kỳ công tác tháng, quý, năm |
Quyết định 2980/QĐ-TCHQ ngày 15/11/2010 |
- BC tháng: ngày 18 hàng tháng; - BC quý: ngày 18 của tháng cuối quý; - BC sơ kết 6 tháng: ngày 30/5 hàng năm; - BC năm: ngày 25/10 hàng năm. |
Đề nghị gửi BC bản giấy theo đường công văn và bản điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và bản Word) vào hòm thư điện tử: vptc-bpth@customs.gov.vn |
2 |
Báo cáo công tác cải cách hành chính |
Công văn số 1671/TCHQ/TCCB ngày 29/4/2005 |
- BC tháng: ngày 08 hàng tháng; - BC 6 tháng: ngày 8/6 hàng năm; - BC năm: 08/11 hàng năm |
Đề nghị Vụ GSQL, PC, Thanh tra, TCCB và KHTC gửi BC về Văn phòng TC theo lĩnh vực được phân công bản điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và bản Word) vào hòm thư điện tử: vptc-bpth@customs.gov.vn |
3 |
Báo cáo công tác văn thư lưu trữ |
- Quyết định số 13/2005/QĐ-BNV và Quyết định số 14/2005/QĐ-BNV ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Điều 15 Quy chế công tác lưu trữ ngành Hải quan (QĐ số 224/QĐ-TCHQ ngày 06/02/2009) |
- Các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục: gửi BC về Văn phòng trước ngày 15/1 hàng năm; - Các Cục HQ tỉnh, TP: gửi BC về Trung tâm lưu trữ tỉnh, thành phố đồng thời gửi 1 bản về Văn phòng Tổng cục Hải quan |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và bản Word) vào hòm thư điện tử. vptc-hc@customs.gov.vn |
4 |
Báo cáo kết quả triển khai chỉ thị số 04/2008/CT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Công văn số 570/TCHQ- TCCB ngày 05/02/2009 |
Trước ngày 25 của tháng cuối quý |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và bản Word) vào hòm thư điện tử: vptc-bpth@customs.gov.vn |
5 |
Báo cáo kế hoạch tuyên truyền hàng năm |
Theo kế hoạch tuyên truyền hàng năm |
Theo kế hoạch tuyên truyền hàng năm |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng đấu và bản Word) vào hòm thư điện tử: vptc-tdtt@customs.gov.vn |
6 |
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng máy mã thoại/fax |
Quyết định số 38/QĐ-TCHQ ngày 15/7/2010 ban hành Quy chế quản lý sử dụng máy mã thoại/fax trong ngành Hải quan |
Trước ngày 03/12 hàng năm |
Đề nghị gửi về Văn phòng Tổng cục theo đường công văn mật hoặc fax mật |
II. Lĩnh vực công nghệ thông tin và thống kê hải quan (07 loại) |
||||
1 |
Báo cáo thống kê hàng hóa xuất khẩu theo chế độ riêng |
Theo biểu 2X tại Công văn số 1597/TCHQ/CNTT ngày 12/4/2004 của Tổng cục Hải quan |
01 tháng 1 lần (chậm nhất ngày 05 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử thongke@customs.gov.vn hoặc statistics@customs.gov.vn |
2 |
Báo cáo thống kê hàng hóa nhập khẩu theo chế độ riêng |
Theo Biểu 2N tại Công văn số 1597/TCHQ/CNTT ngày 12/4/2004 của Tổng cục Hải quan |
01 tháng 1 lần (chậm nhất ngày 05 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử thongke@customs.gov.vn hoặc statistics@customs.gov.vn |
3 |
Báo cáo thống kê phương tiện xuất nhập cảnh |
Theo Biểu 3 tại Công văn số 1597/TCHQ/CNTT ngày 12/4/2004 của Tổng cục Hải quan |
01 tháng 1 lần (chậm nhất ngày 05 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử thongke@customs.gov.vn hoặc statistics@customs.gov.vn |
4 |
Báo cáo thống kê đơn vị vi phạm pháp luật hải quan |
Theo mẫu tại QĐ số 1245/2001/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2001 của TCHQ |
Hàng ngày (nếu có) |
Gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử bcvipham@customs.gov.vn |
5 |
Báo cáo thống kê cá nhân vi phạm pháp luật hải quan |
Theo mẫu tại QĐ số 1245/2001/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2001 của TCHQ |
Hàng ngày (nếu có) |
Gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử bcvipham@customs.gov.vn |
6 |
Báo cáo thống kê phương tiện vi phạm pháp luật hải quan |
Theo mẫu tại QĐ số 1245/2001/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2001 củaTCHQ |
Hàng ngày (nếu có) |
Gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử bcvipham@customs.gov.vn |
7 |
Báo cáo hiện trạng CNTT |
Theo biểu mẫu BCNTT-1 tại QĐ số 04/QĐ-TCHQ ngày 05/01/2006 của TCHQ |
Trước tháng 4 hàng năm |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử cuccntt@customs.gov.vn |
1. Báo cáo số liệu giá tính thuế |
||||
1.1 |
Báo cáo xây dựng dữ liệu giá mặt hàng thuộc Danh mục quản lý rủi ro hàng nhập khẩu về giá cấp Tổng cục. |
Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
10 ngày/lần (không có số liệu không phải báo cáo) |
Gửi BC qua email tgtt@customs.gov.vn; Lưu 01 bản có dấu đỏ ở đơn vị; Cuối tháng tổng hợp số liệu cả tháng gửi bằng văn bản trước ngày 05 của tháng kế tiếp |
1.2 |
Báo cáo đề xuất điều chỉnh các mức giá thuộc Danh mục quản lý rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục. |
Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
10 ngày/lần (không có số liệu không phải báo cáo) |
Gửi BC qua email tgtt@customs.gov.vn; Lưu 01 bản có dấu đỏ ở đơn vị; Cuối tháng tổng hợp số liệu cả tháng gửi bằng văn bản trước ngày 05 của tháng kế tiếp |
1.3 |
Báo cáo tình hình kiểm tra, tham vấn và xác định trị giá mặt hàng thuộc Danh mục QLRR hàng nhập khẩu cấp Tổng cục; Danh mục hàng nhập khẩu cấp Cục. |
CV 1109/TCHQ-TXNK ngày 16/3/2011 |
01 tháng/lần |
Gửi BC bằng văn bản, đồng thời gửi qua email tgtt@customs.gov.vn; trước ngày 05 của tháng kế tiếp |
2 |
Báo cáo hàng nhập khẩu đã xét giảm trong tháng. |
CV 1109/TCHQ-TXNK ngày 16/3/2011 |
01 tháng/lần |
Gửi BC bằng văn bản, đồng thời gửi qua email tgtt@customs.gov.vn; trước ngày 05 của tháng kế tiếp |
3 |
Báo cáo hàng nhập khẩu có mức giá khai báo cao hơn trên 15% so với mức giá tại cơ sở dữ liệu. |
CV 1109/TCHQ-TXNK ngày 16/3/2011 |
01 tháng/lần |
Gửi BC bằng văn bản, đồng thời gửi qua email tgtt@customs.gov.vn; trước ngày 05 của tháng kế tiếp |
4 |
Báo cáo tình hình quản lý xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) đã qua sử dụng. |
Thông tư số 116/TT-BTC ngày 15/8/2011 |
Trước ngày 10 hàng tháng |
Gửi BC bằng văn bản, đồng thời gửi qua email tgtt@customs.gov.vn; trước ngày 10 hàng tháng |
5 |
Báo cáo tình hình kiểm tra, quản lý giá sữa nhập khẩu. |
CV số 1380/TCHQ-TXNK ngày 22/3/2012; - Thông báo số 127/TB-BTC ngày 23/2/2012 của Bộ Tài chính. |
Trước ngày 05 của tháng kế tiếp |
Gửi BC bằng văn bản trước ngày 05 của tháng kế tiếp |
6. Các báo cáo theo Thông tư số 121/2007/TT-BTC ngày 17/10/2007; Thông tư số 32/2006/TT-BTC ngày 10/4/2006 của Bộ Tài chính |
||||
6.1 |
Báo cáo nhanh số thu thuế và thu khác |
- Thông tư số 121/2007/TT-BTC ngày 17/10/2007; - Thông tư số 32/2006/TT-BTC ngày 10/4/2006. |
Hàng ngày |
Đề nghị gửi email vào hòm thư điện tử vukttt@customs.gov.vn |
6.2 |
Báo cáo tình hình thu nộp ngân sách |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.3 |
Bảng cân đối tài khoản kế toán |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.4 |
Báo cáo tình hình thu thuế tạm thu |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.5 |
Báo cáo tình hình hoàn thuế tạm thu |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.6 |
Báo cáo nợ thuế theo thành phần kinh tế |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.7 |
Báo cáo tổng hợp nợ thuế hàng kinh doanh xuất nhập khẩu |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.8 |
Báo cáo chi tiết nợ thuế quá hạn thuế hàng kinh doanh xuất nhập khẩu |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.9 |
Báo cáo chi tiết dạng nợ |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.10 |
Báo cáo tình hình thu nộp phí, lệ phí hải quan |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.11 |
Báo cáo thu phạt vi phạm hành chính và thu bán hàng tịch thu |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.12 |
Báo cáo tổng hợp các khoản thu nộp tại hải quan cửa khẩu |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.13 |
Bảng đối chiếu với kho bạc số nộp ngân sách |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.14 |
Báo cáo số thuế được miễn, giảm, hoàn. |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 15 của tháng kế tiếp) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
7 |
Báo cáo nhanh số liệu nợ thuế và thu hồi nợ thuế hàng tuần |
Công văn số 4475/TCHQ- TXNK ngày 24/8/2012 của TCHQ |
Trước 12h thứ sáu hàng tuần báo cáo số liệu nợ thuế và thu hồi nợ thuế phát sinh trong tuần |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ); scan file có kèm chữ ký đóng dấu vào hòm thư điện tử giangtt3@customs.gov.vn |
8 |
Báo cáo phân tích đánh giá tình hình nợ thuế, các biện pháp xử lý nợ thuế |
Theo hướng dẫn tại CV 3954/TCHQ-TXNK ngày 12/8/2011 của TCHQ |
Hàng tháng (trước ngày 10 của tháng liền sau tháng báo cáo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ); scan file có kèm chữ ký đóng dấu vào hòm thư điện tử vukttt@customs.gov.vn |
9 |
Báo cáo các giải pháp chống thất thu, thu hồi nợ đọng |
Theo hướng dẫn tại CV 4556/TCHQ-TXNK ngày 30/8/2012 của TCHQ |
Trước 12h thứ sáu hàng tuần tháng 9, 10, 11, 12 năm 2012 |
Đề nghị gửi BC bản giấy và gửi file mềm vào hòm thư điện tử thuexnk@gmail.com |
IV. Lĩnh vực Điều tra chống buôn lậu (02 loại) |
||||
1 |
Báo cáo tổng hợp về tình hình, kết quả công tác điều tra chống buôn lậu |
QĐ số 2686/QĐ-TCHQ ngày 18/12/2008 |
- BC tháng: ngày 17 hàng tháng - BC 6 tháng: ngày 20/5 hàng năm - BC năm: ngày 20/10 hàng năm (Nếu thời hạn BC trùng vào thứ bảy hoặc chủ nhật thì ngày BC là ngày thứ hai của tuần tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng
dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2 |
Báo cáo tổng hợp về tình hình, kết quả công tác phòng, chống ma túy của ngành Hải quan |
QĐ số 1276/QĐ-TCHQ ngày 18/6/2010 |
- BC tháng: ngày 03 của tháng tiếp theo - BC 6 tháng và BC năm: ngày 10 của tháng tiếp theo (Nếu thời hạn BC trùng vào thứ bảy hoặc chủ nhật thì ngày BC là ngày thứ hai của tuần tiếp theo) |
Đề nghị gửi fax qua số máy: 04. 4452 0678 và BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử: cbl-matuy@customs.gov.vn |
1. Báo cáo tháng |
||||
1.1 |
Báo cáo hàng nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (Phụ lục II, Biểu số A.1) |
155/TCHQ-GSQL ngày 11/01/2012 |
Báo cáo tháng; vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng
dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.2 |
Báo cáo về áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt (Phụ lục II, Biểu số A.2) |
Phát sinh mới |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư
điện tử |
1.3 |
Báo cáo hàng nhập khẩu thuộc diện kiểm tra chuyên ngành (Phụ lục II, Biểu số A.3) |
Phát sinh mới |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng
dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.4 |
Báo cáo tình hình kinh doanh TNTX (Phụ lục II, Biểu số A.4) |
230/TCHQ-GSQL ngày 17/1/2012 |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị
gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.5 |
Báo cáo hoạt động của doanh nghiệp chế xuất (Phụ lục II, Biểu số A.5) |
Phát sinh mới |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.6 |
Thống kê nguyên liệu nhập khẩu để gia công, sản xuất và pha chế xăng dầu xuất khẩu (Phụ lục II, Biểu số A.6) |
Phát sinh mới |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư
điện tử |
1.7 |
Theo dõi xăng dầu tạm nhập tái xuất (Phụ lục II, Biểu số A.7) |
Phát sinh mới |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng
dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.8 |
Tình hình thanh khoản hàng gia công, sản xuất xuất khẩu (Phụ lục II, Biểu số A.8) |
2344/QĐ-TCHQ ngày 25/10/2011 và 2003/TCHQ- GSQL ngày 29/4/2008 |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị
gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng
dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.9 |
Tình hình xử lý nguyên phụ liệu dư thừa sau khi thanh khoản hàng gia công, sản xuất xuất khẩu (Phụ lục II, Biểu số A.9) |
Phát sinh mới |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị
gửi BC điện tử (bản scan có chữ
ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.10 |
Báo cáo tình hình vi phạm của doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu (Phụ lục II, Biểu số A.10) |
Phát sinh mới |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng
dấu và file mềm) vào hòm thư điện
tử |
1.11 |
Thống kê hàng hóa quá cảnh, trung chuyển, chuyển cảng (Phụ lục II, Biểu số A.11) |
Phát sinh mới |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng
dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.12 |
Báo cáo tình hình XNK của các doanh nghiệp kinh doanh thương mại trong khu phi thuế quan (Phụ lục II, Biểu số A.12) |
Phát sinh mới |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng
dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.13 |
Báo cáo tình hình sử dụng máy soi Container (Phụ lục II, Biểu số A.13) |
4770/TCHQ-GSQL ngày 30/9/2011 |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng
đấu và file mềm) vào hòm thư điện
tử |
1.14 |
Báo cáo tình hình hàng hóa xuất khẩu qua cửa khẩu (Phụ lục II, Biểu số A.14) |
6111/TCHQ-GSQL ngày 07/12/2011 |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.15 |
Báo cáo tình hình hàng hóa nhập khẩu qua cửa khẩu (Phụ lục II, Biểu số A.15) |
6111/TCHQ-GSQL ngày 07/12/2011 |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị
gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.16 |
Báo cáo tình hình hàng hóa nhập khẩu tồn đọng tại cửa khẩu quá 90 ngày kể từ ngày đến cửa khẩu chưa làm thủ tục hải quan (Phụ lục II, Biểu số A.16) |
6111/TCHQ-GSQL ngày 07/12/2011 |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng
dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.17 |
BC số liệu hàng hóa tồn đọng tại Chi cục HQ đường sắt, đường bộ |
CV 6111/TCHQ-GSQL ngày 07/12/2011 |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng
dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2. Báo cáo Quý |
||||
2.1 |
BC số liệu biên bản bàn giao hàng hóa nhập khẩu chuyển cảng bằng đường sắt |
CV 149/TCHQ-GSQL |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị
gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
|
2.2 |
Theo dõi tình hình đăng ký Danh mục đầu tư miễn thuế (Phụ lục II, Biểu số B.1) |
Phát sinh mới |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị
gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
|
2.3 |
Theo dõi xe ô tô, xe hai, ba bánh gắn máy nhập khẩu theo loại hình phi mậu dịch (Phụ lục II, Biểu số B.2) |
Phát sinh mới |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị
gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu
và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2.4 |
Hàng hóa là quà biếu, tặng khác (không phải ô tô, xe hai bánh gắn máy) viện trợ nhân đạo, hàng mẫu không thanh toán, hành lý vượt tiêu chuẩn miễn thuế (Phụ lục II, Biểu số B.3) |
Phát sinh mới |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng
dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2.5 |
Hàng hóa XNK qua dường bưu chính, chuyển phát nhanh (Phụ lục II, Biểu số B.4) |
Phát sinh mới |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị
gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2.6 |
Báo cáo tình hình kinh doanh cửa hàng miễn thuế (Phụ lục II, Biểu số B.5) |
Phát sinh mới |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2.7 |
Theo dõi hàng hóa XNK của cư dân biên giới (Phụ lục II, Biểu số B.6) |
Phát sinh mới |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng
dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2.8 |
Báo cáo tình hình phương tiện vận tải XNC (Phụ lục II, Biểu số B.7) |
Phát sinh mới |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2.9 |
Báo cáo tình hình TNTX thiết bị, máy móc, phương tiện thi công (Phụ lục II, Biểu số B.8) |
Phát sinh mới |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị
gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2.10 |
Báo cáo tình hình TNTX phương tiện chứa hàng quay vòng là container (Phụ lục II, Biểu số B.9) |
Phát sinh mới |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị
gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử
|
2.11 |
Về tình hình làm thủ tục hải quan qua đại lý (Phụ lục II, Biểu số B.10) |
Phát sinh mới |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng
dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2.12 |
BC số liệu hàng hóa XNK chuyển về kho hàng không kéo dài |
CV 2571/TCHQ-GSQL |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng
dấu và file mềm) vào hòm thư điện
tử |
3. Báo cáo 6 tháng |
||||
3.1 |
Báo cáo tình hình XNK qua kho ngoại quan, kho bảo thuế, CFS (Phụ lục II, Biểu số C.4) |
Phát sinh mới |
Báo cáo 6 tháng: Vào ngày 15/7 và ngày 15/01 hàng năm |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm
thư điện tử |
3.2 |
Tình hình sử dụng bộ dụng cụ kiểm hóa (Phụ lục II, Biểu số C.2) |
4770/TCHQ-GSQL ngày 30/9/2011 |
Báo cáo 6 tháng: Vào ngày 15/7 và ngày 15/01 hàng năm |
Đề nghị
gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
3.3 |
Tình hình sử dụng hệ thống camera giám sát (quan sát, nhận dạng) (Phụ lục II, Biểu số C.3) |
4770/TCHQ-GSQL ngày 30/9/2011 |
Báo cáo 6 tháng: Vào ngày 15/7 và ngày 15/01 hàng năm |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng
dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
3.4 |
Tình hình sử dụng máy soi hành lý, hàng hóa; cân ô tô; máy phát hiện, máy đo phóng xạ; máy đo chỉ số octan xăng dầu; thiết bị kiểm tra đá quý; thiết bị kiểm tra khoang rỗng (Phụ lục II, Biểu số C.1) |
4770/TCHQ-GSQL ngày 30/9/2011 |
Báo cáo 6 tháng: Vào ngày 15/7 và ngày 15/01 hàng năm |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử vugsql@customs.gov.vn |
3.5 |
BC số liệu phương tiện vận tải quá hạn tạm nhập; quá hạn tái xuất |
QĐ 202/QĐ-TCHQ 29/01/2011 |
Báo cáo 6 tháng: Vào ngày 15/7 và ngày 15/01 hàng năm |
Đề nghị
gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng
đấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1 |
Báo cáo tổng hợp về tình hình, kết quả công tác KTSTQ (quy định 4 mẫu báo cáo: 01/PTHS/DHVP, 02/PTHS/KQ, 03/KTSTQ/ĐTTĐ, 04/KTSTQ/KQ) |
Theo công văn số 7317/TCHQ-KTSTQ ngày 21/12/2006 của Tổng cục Hải quan |
- BC tháng: ngày 16 hàng tháng. - BC 6 tháng: ngày 16/6 hàng năm. - BC năm: ngày 16/12 hàng năm |
Qua địa chỉ thư điện tử: baocaoktstq@customs.gov.vn |
2 |
Báo cáo phục vụ công tác KTSTQ (quy định 5 mẫu báo cáo: 01/PTHS/DHVP, 02/PTHS/KQ, 03/KTSTQ/ĐTTĐ, 04/KTSTQ/KQ, 05/KTSTQ/CS). |
Theo công văn số 4892/TCHQ-KTSTQ ngày 06/10/2011 của Tổng cục Hải quan |
- BC tháng: ngày 17 hàng tháng. - BC 6 tháng: ngày 25/5 hàng năm. - BC năm: ngày 20/10 hàng năm. |
Qua địa chỉ thư điện tử: baocaoktstq@customs.gov.vn |
3 |
Báo cáo theo mẫu 04A/KTSTQ/KQ (báo cáo chi tiết của mẫu 04/KTSTQ /KQ). |
Theo điện khẩn đi số 13/ĐK ngày 09/08/2012 của Cục KTSTQ. |
BC định kỳ hàng tháng. |
Qua địa chỉ thư điện tử: baocaoktstq@customs.gov.vn |
1 |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác cải cách, phát triển và hiện đại hóa hải quan |
CV số 159/TCHQ-CCHĐH ngày 11/01/2012 |
- Báo cáo Quý: trước ngày 25/3; 25/6; 25/9. - Báo cáo năm: trước ngày 25/11 hàng năm. |
Đề nghị gửi bằng văn bản và gửi email vào hòm thư điện tử: bancchdh@customs.gov.vn |
2 |
Báo cáo tình hình triển khai thủ tục hải quan điện tử |
CV số 269/TCHQ-CCHĐH ngày 19/01/2011 |
Báo cáo hàng tháng: trước ngày 20 hàng tháng |
Đề nghị gửi bằng văn bản qua văn thư, fax và email vào hòm thư điện tử: caicachnghiepvu@customs.gov.vn |
3 |
Báo cáo kết quả chỉ số đánh giá hoạt động hải quan |
CV số 3424/TCHQ-CCHĐH ngày 19/7/2011 |
- Thời điểm 1: Báo cáo trước ngày 15/11 hàng năm; - Thời điểm 2: Báo cáo trước ngày 10/4 năm sau. |
Đề nghị gửi bằng văn bản và gửi email vào 2 địa chỉ thư điện tử: chisohq@customs.gov.vn vptc-bpth@customs.gov.vn |
1 |
Báo cáo tổng hợp kết quả công tác thanh tra, kiểm tra |
CV số 3424/TCHQ-TTr ngày 21/7/2008 |
- BC tháng: ngày 5 hàng tháng; - BC Quý I: trước 5/3; - BC 6 tháng: trước 5/6; - BC Quý III và 9 tháng: trước 5/9; - BC năm: trước ngày 5/12 hàng năm. |
- BC tháng: đơn vị scan và gửi file mềm qua thư điện tử thanhtra@customs.gov.vn. - Các loại BC còn lại: scan, gửi file mềm và 01 bản có dấu, chữ ký theo đường công văn về Thanh tra TC. |
1. Báo cáo công tác xây dựng pháp luật, văn bản của Ngành |
||||
1.1 |
Bản đề xuất chương trình xây dựng luật, pháp lệnh (Phụ lục I, Mẫu 2a) |
Luật Ban hành văn bản năm 2008; Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL |
Trước ngày 20/01 của năm trước |
Đề nghị
gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng đấu và file mềm) vào hòm thư điện
tử |
1.2 |
Bản đề xuất chương trình xây dựng nghị định của Chính phủ; Quyết định của Thủ tướng chính phủ (Phụ lục I, Mẫu 2b) |
Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008; Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL |
Trước ngày 10/7 của năm trước |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm
thư điện tử |
1.3 |
Bản đề xuất chương trình xây dựng Thông tư, Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Phụ lục I, Mẫu 2c) |
Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008; Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL. |
Trước ngày 15 tháng 10 của năm trước |
Đề nghị
gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.4 |
Bản đề xuất chương trình xây dựng văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Tổng cục trưởng (Phụ lục I, Mẫu 2d) |
Quyết định số 922/QĐ-TCHQ ngày 31/3/2008 của Tổng cục Hải quan. |
Trước ngày 15/11 hàng năm |
Đề nghị
gửi BC điện tử (bản scan có chữ
ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện
tử |
1.5 |
Báo cáo tiến độ soạn thảo văn bản (Phụ lục I, Mẫu 2e) |
Quyết định số 922/QĐ-TCHQ ngày 31/3/2008 của Tổng cục Hải quan. |
Trước ngày 20 của tháng cuối cùng hàng quý |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2. Báo cáo công tác phổ biến giáo dục pháp luật, công tác tuyên truyền, hỗ trợ, cung cấp thông tin cho người khai HQ, người nộp thuế |
||||
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện và kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, tuyên truyền, hỗ trợ, cung cấp thông tin cho người khai hải quan, nguời nộp thuế (Phụ lục I, Mẫu 3) |
Quyết định 1915/QĐ-TCHQ ngày 17/10/2007 |
- BC 6 tháng: trước ngày 25/5 hàng năm; - BC năm: trước ngày 25/10 hàng năm. |
- Đề nghị gửi BC điện tử (bản
scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
3. Báo cáo công tác rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra văn bản QPPL, tự kiểm tra văn bản |
||||
3.1 |
Danh mục rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và điều ước quốc tế liên quan đến lĩnh vực hải quan (Phụ lục I, Mẫu 4a) |
Quyết định số 922/QĐ-TCHQ ngày 31/3/2008 của Tổng cục Hải quan. |
Trước ngày 20/01 hàng năm |
Đề nghị
gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu
và file mềm) vào hòm thư điện tử |
3.2 |
Báo cáo kết quả kiểm tra văn bản (Phụ lục I, Mẫu 4b) |
Quyết định 2331/QĐ-TCHQ ngày 10/11/2008 |
- BC 6 tháng trước ngày 05/6 hàng năm; - BC năm trước ngày 05/11 hàng năm |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng
dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
3.3 |
Danh mục văn bản đã ban hành và kết quả thực hiện tự kiểm tra (Phụ lục I, Mẫu 4c) |
Quyết định 2331/QĐ-TCHQ ngày 10/11/2008 |
Trước ngày 18 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thử điện tử |
3.4 |
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần kiểm tra, thực hiện (Phụ lục I, Mẫu 4d) |
Quyết định 2331/QĐ-TCHQ ngày 10/11/2008 |
Trước ngày 30/11 hàng năm |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
4. Báo cáo công tác hướng dẫn, kiểm tra xử lý vi phạm hành chính, công tác bồi thường thiệt hại của nhà nước |
||||
4.1 |
Thống kê số vụ vi phạm hành chính về hải quan (Phụ lục I, Mẫu 5a) |
Quyết định số 2238/QĐ- TCHQ ngày 10/11/2009 và Quyết định số 2885/QĐ- TCHQ ngày 1/11/2010 của Tổng cục Hải quan |
Báo cáo theo tháng: thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp theo |
Gửi báo cáo bản File Excel vào hộp thư điện tử |
4.2 |
Thống kê xử phạt vi phạm hành chính về hải quan (Phụ lục I, Mẫu 5b) |
Quyết định số 2238/QĐ- TCHQ ngày 10/11/2009 và Quyết định số 2885/QĐ- TCHQ ngày 1/11/2010 của Tổng cục Hải quan |
Báo cáo theo tháng: thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp theo |
Gửi báo cáo bản File Excel vào hộp thư điện tử |
4.3 |
Thống kê số vụ khiếu nại, khởi kiện hành chính và bồi thường thiệt hại (Phụ lục I, Mẫu 5c) |
Quyết định số 2238/QĐ- TCHQ ngày 10/11/2009 và Quyết định số 2885/QĐ- TCHQ ngày 1/11/2010 của Tổng cục Hải quan |
Báo cáo theo tháng: thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp theo |
Gửi báo cáo bản File Excel vào hộp thư điện tử |
4.4 |
Thống kê số vụ xử lý hình sự về hải quan (Phụ lục I, Mẫu 5d) |
Quyết định số 2238/QĐ- TCHQ ngày 10/11/2009 và Quyết định số 2885/QĐ- TCHQ ngày 1/11/2010 của Tổng cục Hải quan |
Báo cáo theo tháng: thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp theo |
Gửi báo cáo bản File Excel vào hộp thư điện tử |
4.5 |
Thống kê về việc quản lý, sử dụng nguồn thu từ xử lý vi phạm trong lĩnh vực chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả (Phụ lục I, Mẫu 5e) |
Thông tư số 59/2008/TT-BTC ngày 4/7/2008 của Bộ Tài chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 51/2010/TT-BTC ngày 14/4/2010) |
Báo cáo theo tháng: thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp theo |
Gửi báo cáo bản File Excel vào hộp thư điện tử vupc@customs.gov.vn |
X. Lĩnh vực tổ chức cán bộ (18 loại) |
||||
1 |
Báo cáo quý sắp xếp bố trí cán bộ, công chức |
Công văn số 3698/TCHQ- TCCB ngày 12/9/2005 của TCHQ (Biểu 1/TK2000) |
Hàng quý (chậm nhất vào ngày 10 tháng đầu của quý sau) |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu
và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2 |
Báo cáo chất lượng cán bộ, công chức phân theo chức vụ |
Công văn số 46/TCHQ-TCCB ngày 03/01/2001 và Công văn số 3698/TCHQ-TCCB ngày 12/9/2005 của TCHQ (Biểu 4/TK2000) |
Báo cáo 06 tháng (chậm nhất vào ngày 10/7 hàng năm); BC năm (chậm nhất vào ngày 10/01 năm sau) |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử vutccb@customs.gov.vn |
3 |
Báo cáo chất lượng cán bộ, công chức theo đơn vị trực thuộc |
Công văn số 46/TCHQ-TCCB ngày 03/01/2001 và Công văn số 3698/TCHQ-TCCB ngày 12/9/2005 của TCHQ (Biểu 5/TK2000) |
Báo cáo 06 tháng (chậm nhất vào ngày 10/7 hàng năm); BC năm (chậm nhất vào ngày 10/01 năm sau) |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu
và file mềm) vào hòm thư điện tử |
4 |
Báo cáo số liệu kỷ luật |
Công văn số 46/TCHQ-TCCB ngày 03/01/2001 và Công văn số 3698/TCHQ-TCCB ngày 12/9/2005 của TCHQ |
Hàng quý (chậm nhất vào ngày 10 tháng đầu của quý sau) |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu
và file mềm) vào hòm thư điện tử |
5 |
Danh sách công chức, có mặt đến 31/12 |
Công văn số 7018/TCHQ-TCCB ngày 18/12/2007 của TCHQ (mẫu 03) |
Báo cáo năm: trước ngày 10/01 năm sau |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu
và file mềm) vào hòm thư điện tử |
6 |
Báo cáo kết quả bổ nhiệm chức danh lãnh đạo Phòng, Chi cục, Đội thuộc Chi cục và các chức vụ tương đương |
Công văn số 3698/TCHQ- TCCB ngày 12/9/2005 của TCHQ (Biểu BCBN/2005) |
Báo cáo sau khi có quyết định bổ nhiệm |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu
và file mềm) vào hòm thư điện
tử |
7 |
Báo cáo kết quả điều động, luân chuyển cán bộ lãnh đạo Phòng, Chi cục, Đội thuộc Chi cục và các chức vụ tương đương |
Công văn số 3698/TCHQ- TCCB ngày 12/9/2005 của TCHQ (Biểu BCLC/2005) |
Báo cáo sau khi có quyết định luân chuyển điều động |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu
và file mềm) vào hòm thư điện tử |
8 |
Báo cáo nhanh tình hình công chức bị phát hiện vi phạm pháp luật |
Công văn số 3698/TCHQ- TCCB ngày 12/9/2005 của TCHQ (Mẫu số 9) |
Báo cáo sau khi có công chức bị phát hiện vi phạm |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu
và file mềm) vào hòm thư điện tử |
9 |
Báo cáo thống kê về biên chế và hợp đồng lao động theo NĐ 68 |
Công văn số 3698/TCHQ- TCCB ngày 12/9/2005 (Biểu 2/TKBC-2005) |
Báo cáo quý (chậm nhất vào ngày 10 tháng đầu của quý sau) |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu
và file mềm) vào hòm thư điện tử |
10 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị 03/CT-BTC |
Chỉ thị 03/CT-BTC ngày 18/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- BC 06 tháng: trước ngày 18/6 hàng năm. - BC năm: trước ngày 18/12 hàng năm. |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng đấu
và file mềm) vào hòm thư điện
tử |
11 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị 05/2008/CT-TTg |
Chỉ thị số 05/2008/CT-TTg ngày 31/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ và Công văn số 5210/BTC-TCCB ngày 07/5/2008 của Bộ Tài chính |
- Kỳ 1 trước ngày 25/4. - Kỳ 2 trước ngày 25/11. |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu
và file mềm) vào hòm thư điện tử |
12 |
Báo cáo số lượng, chất lượng và lao động thu nhập hàng năm |
Điện Fax số 06 ngày 06/02/2012 của TCHQ thực hiện CV số 1023/BTC-TCCB ngày 19/01/2012 và cv số 17718/BTC-TCCB ngày 27/12/2010 của BTC (Mẫu 1; Biểu số 01; Biểu số 02) |
- BC số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức: trước ngày 10/01 của năm tiếp theo sau năm báo cáo; - BC lao động, thu nhập 6 tháng: trước ngày 10/7 của năm báo cáo; - BC lao động, thu nhập năm: trước ngày 10/01 của năm tiếp theo năm báo cáo. |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu
và file mềm) vào hòm thư điện tử |
13 |
Báo cáo kết quả kiểm tra và tự kiểm tra công tác TĐKT |
|
Hàng năm Tổng cục sẽ có hướng dẫn riêng phù hợp với tình hình thực tế |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử thiduakhenthuongtchq@gmail.com |
14 |
Hồ sơ đề nghị khen thưởng tổng kết công tác năm |
|
Trước 15/12 hàng năm |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử thiduakhenthuongtchq@gmail.com |
15 |
Hồ sơ đề nghị xét tặng Kỷ niệm chương vì sự nghiệp Tài chính |
|
Tổng cục Hải quan sẽ có hướng dẫn thời hạn gửi hồ sơ hàng năm |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử thiduakhenthuongtchq@gmail.com |
16 |
Báo cáo khen thưởng đối tượng nộp thuế XNK |
Hàng năm Tổng cục sẽ có hướng dẫn riêng phù hợp với tình hình thực tế |
Hàng năm Tổng cục sẽ có hướng đẫn riêng phù hợp với tình hình thực tế |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử thiduakhenthuongtchq@gmail.com |
17 |
Khen thưởng bậc cao và khen thưởng chính sách |
Phụ thuộc vào chủ trương chung của BTC |
Khi có văn bản hướng dẫn của Bộ, Tổng cục Hải quan sẽ có văn bản hướng dẫn cụ thể |
Đề nghị gửi bản giấy, bản điện tử file word vào địa chỉ thư điện tử thiduakhenthuongtchq@gmail.com |
18 |
Báo cáo công tác bảo vệ chính trị nội bộ |
CV số 1199/TCHQ-TCCB ngày 19/3/2008 |
- Báo cáo 6 tháng: trước ngày 30/5 hàng năm. - Báo cáo năm: trước ngày 10/11 hàng năm |
Đề nghị gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử: baocaotccb@customs.gov.vn |
1 |
Báo cáo sử dụng các nguồn kinh phí tại kho bạc |
CV số 9533/BTC-KHTC ngày 16/7/2012 |
Ngày 05 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu và
file mềm) vào hòm thư điện tử: |
2 |
Báo cáo số dư tạm ứng kinh phí NSNN tại kho bạc nhà nước đến hết thời gian chỉnh lý quyết toán |
Theo mẫu 02/BXN tại CV số 1009/TCHQ-KHTC ngày 13/2/2007 |
Ngày 10/4 hàng năm |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: dutoankhtc(@customs.gov.vn |
3 |
Báo cáo số dư dự toán kinh phí NSNN tại kho bạc nhà nước đến 31/12 hàng năm |
Theo mẫu Kho bạc Nhà nước |
Ngày 31/01 hàng năm |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: dutoankhtc@customs.gov.vn |
4 |
Báo cáo điều chỉnh bổ sung dự toán |
Theo Luật Ngân sách Nhà nước |
Tháng 8 hàng năm |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: dutoankhtc@customs.gov.vn |
5 |
Báo cáo dự toán |
Theo Luật Ngân sách Nhà nước; CV số 4224/BTC- KHTC ngày 30/3/2012 |
Ngày 25/5 hàng năm |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: dutoankhtc@customs.gov.vn |
6 |
Báo cáo quyết toán chi NSNN hàng năm |
Thông tư 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008; - CV số 4224/BTC-KHTC ngày 30/3/2012. |
Ngày 28/02 hàng năm |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: quyettoankhtc@customs.gov.vn |
7 |
Báo cáo quyết toán ấn chỉ |
Theo Luật Ngân sách Nhà nước |
- BC quý vào ngày 20 của tháng kế tiếp; - BC 6 tháng đầu năm trước ngày 20/7; - BC 6 tháng cuối năm trước ngày 31/01 năm sau. |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: dutoankhtc@customs.gov.vn |
8 |
Báo cáo tình hình thực hiện chương trình hành động tiết kiệm, chống lãng phí; việc tặng quà, nhận quà và nộp lại quà |
CV số 4708/TCHQ-KHTC ngày 19/9/2008 |
BC quý: trước ngày 20 của tháng cuối quý; BC năm: trước ngày 20/8 hàng năm |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: dutoankhtc@customs.gov.vn |
9 |
Báo cáo tình hình thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản (có xác nhận của Kho bạc) |
Mục 5 CV số 3819/TCHQ- TVQT ngày 25/7/2012 |
Hàng tháng, trước ngày 20 của tháng sau |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: phongxdcb.tchq@gmail.com |
10 |
Báo cáo tình hình kiểm tra, thanh tra, tự kiểm tra nội bộ tại đơn vị hàng năm |
Quyết định 791/QĐ-BTC ngày 30/3/2012 |
Trước 30/10 hàng năm |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: quyettoankhtc@customs.gov.vn |
11 |
Báo cáo tiến độ giải ngân của dự án do Tổng cục Hải quan làm chủ đầu tư |
CV số 3001/TCHQ-KHTC ngày 26/6/2008 |
Ngày 10 tháng đầu quý sau |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: dutoankhtc@customs.gov.vn |
12 |
Báo cáo tình hình quyết toán dự án hoàn thành |
Mẫu 12/QTDA tại Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 |
- BC 6 tháng: ngày 10/7 - BC năm: ngày 10/01 năm sau |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: phongxdcb.tchq@gmail.com |
13 |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu |
- Điều 66, 69 của Luật Đấu thầu; - Khoản 9 Điều 76 Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ. |
- BC 6 tháng: ngày 10/7 - BC năm: ngày 10/01 năm sau |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: phongxdcb.tchq@gmail.com |
14 |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác giám sát, đánh giá dự án đầu tư |
Mẫu số 2, 3, 4, 5, 6 của Thông tư 13/2010/TT-BKH ngày 02/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- BC 6 tháng: ngày 10/7 - BC năm: ngày 10/01 năm sau |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: phongxdcb.tchq@gmail.com |
15 |
Báo cáo tình hình chất lượng công trình xây dựng và công tác quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
Mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm Thông tư 27/2009/TT- BXD ngày 31/7/2009 của Bộ Xây dựng |
- BC 6 tháng: ngày 10/7 - BC năm: ngày 10/01 năm sau |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: phongxdcb.tchq@gmail.com |
16 |
Báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dụng |
Thông tư 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính |
Báo cáo năm: trước ngày 01/10 năm sau |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: phongxdcb.tchq@gmail.com |
1 |
Kết quả tham gia các hoạt động hội thảo, đào tạo, hội nghị, khảo sát... trong khuôn khổ hợp tác song phương và đa phương (có đánh giá hiệu quả tham gia, tác dụng của việc tham gia đối với công tác nghiệp vụ của đơn vị) |
Quy chế hoạt động hợp tác quốc tế trong ngành HQ số 1017/TCHQ-QĐ ngày 29/6/2005 |
Tháng 6 Tháng 12 |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng
dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2 |
Kết quả thực hiện, kế hoạch triển khai các hoạt động hợp tác, trợ giúp với hải quan nước láng giềng tiếp giáp |
Quy chế hoạt động hợp tác quốc tế trong ngành HQ số 1017/TCHQ-QĐ ngày 29/6/2005 |
Tháng 6 Tháng 12 |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng
dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
3 |
Tình hình chấp hành pháp luật hải quan của doanh nghiệp đầu tư nước ngoài, những vướng mắc liên quan đến việc thực hiện các thủ tục chính sách hải quan đối với các DN này |
Quy chế hoạt động hợp tác quốc tế trong ngành HQ số 1017/TCHQ-QĐ ngày 29/6/2005 |
Tháng 6 Tháng 12 |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng
dấu và file mềm) vào hòm thư điện
tử |
4 |
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đoàn ra - vào; đề xuất/ sửa đổi/ bổ sung kế hoạch đoàn ra - vào cho thời gian tiếp theo |
Quy chế hoạt động hợp tác quốc tế trong ngành HQ số 1017/TCHQ-QĐ ngày 29/6/2005 |
Tháng 6 Tháng 12 |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng
dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1 |
Báo cáo đánh giá hiệu quả áp dụng quản lý rủi ro tại Chi cục Hải quan |
QĐ số 35/QĐ-TCHQ ngày 10/7/2009 và CV số 76/TCHQ-ĐT ngày 04/12/2009 |
Trước ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị
gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) và file mềm vào hòm thư điện tử |
2 |
Báo cáo đánh giá hiệu quả áp dụng quản lý rủi ro tại Cục Hải quan tỉnh, thành phố |
QĐ số 35/QĐ-TCHQ ngày 10/7/2009 và CV số 76/TCHQ-ĐT ngày 04/12/2009 |
Trước ngày 20 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng đấu) và file mềm vào hòm thư điện tử banqlrr@customs.gov.vn |
3 |
Báo cáo đánh giá hiệu quả áp dụng quản lý rủi ro tại Tổng cục Hải quan |
QĐ số 35/QĐ-TCHQ ngày 10/7/2009 và CV số 76/TCHQ-ĐT ngày 04/12/2009 |
Trước ngày 28 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) và file mềm vào hòm thư điện tử banqlrr@customs.gov.vn |
Tổng cộng: 79 loại báo cáo thuộc 13 mảng công tác
PHỤ LỤC I: Mẫu 2a
(Ban hành kèm theo QĐ số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15/10/2012 của Tổng cục Hải quan)
TỔNG CỤC
HẢI QUAN
Đơn vị: …..
------------------
BẢN ĐỀ XUẤT CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
LUẬT, PHÁP LỆNH
(Thực hiện đối với các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan,
Cục Thuế XNK,
Cục GSQL, Cục KTSTQ, Cục ĐTCBL, Cục CNTT&TKHQ)
STT |
Tên dự án |
Đơn vị tham gia |
Thời gian trình Bộ |
Thời gian trình CP, TTCP |
Thời gian trình UBTVQH, Quốc hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuyết minh
- Sự cần thiết ban hành văn bản;