ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2282/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 27 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1039/QĐ-BXD ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 2273/TTr-SXD ngày 22 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi,
bổ sung 01 thủ tục hành chính (thứ tự 06) tại Quyết định số 2730/QĐ-UBND ngày
14/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các đơn vị
có liên quan điều chỉnh quy trình nội bộ (quy trình 36) ban hành kèm theo Quyết
định số 2244/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Xây dựng;
- Phòng KSTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, HCT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2282/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Mã
TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1.007762
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày
01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã
hội.
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2282/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thủ tục: Thẩm định
giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn
vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC
+ Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ nộp
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Tân, thành
phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.bentre.gov.vn/
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai
đến thứ Sáu hàng tuần vào giờ hành chính (sáng 07 giờ đến 11 giờ, chiều 13 giờ
đến 17 giờ) (trừ ngày lễ, tết).
Bước 2: Nhận hồ sơ TTHC
Trường hợp nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, công chức một cửa tiếp nhận kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức,
cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Nếu nộp hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy
biên nhận và hẹn trả kết quả theo thời gian quy định và chuyển hồ sơ về Sở Xây
dựng. Nếu tổ chức cá nhân có yêu cầu cơ quan giải quyết
TTHC trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích thì đăng ký bước này (tổ chức,
cá nhân thanh toán cước phí bưu điện theo quy định).
Trường hợp nộp gián tiếp (qua hệ thống
bưu chính hoặc các hình thức khác), cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ. Trường
hợp nếu đầy đủ theo quy định, chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
phải có văn bản hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện.
Chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng giải quyết
theo thẩm quyền.
Bước 3: Giải quyết hồ sơ TTHC
Sở Xây dựng xem xét thẩm định nếu đủ
điều kiện thì trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra thông báo kết quả thẩm định; trường
hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung Sở Xây dựng thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản
hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những
nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến chủ đầu tư trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. Trường hợp không thỏa thuận thì phải
có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Nhận kết quả chấp thuận từ Ủy ban
nhân dân tỉnh, Sở Xây dựng có trách nhiệm chuyển kết quả qua Trung Trung tâm Phục
vụ hành chính công.
Bước 4: Trả kết quả
Đến ngày hẹn tổ chức, cá nhân mang
phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để nhận kết
quả hoặc trả kết quả qua đường bưu điện (nếu tổ chức, cá
nhân có yêu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh
theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị thẩm định giá bán, giá
cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội (theo mẫu);
+ Hồ sơ pháp lý của chủ đầu tư (bao gồm:
Căn cứ pháp lý của Dự án; tổng quan về dự án);
+ Phương án xác định giá bán, giá cho
thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do chủ đầu tư xây dựng.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở xã hội.
- Cơ quan giải quyết TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
+ Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
- Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản thông báo kết quả thẩm định.
- Lệ phí, phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cơ quan có thẩm quyền thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá
thuê mua nhà ở xã hội theo mẫu tại Phụ lục I Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày
01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã
hội.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
+ Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã
hội.
+ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày
01/4/20210 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã
hội.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung
Mẫu văn bản đề nghị cơ quan có thẩm quyền thẩm
định giá bán, giá cho thuê, giá thuê mua nhà ở xã hội
(Ban hành tại Phụ lục I kèm
theo Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của
Chính phủ)
TÊN BÊN ĐỀ NGHỊ
THẨM ĐỊNH GIÁ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
V/v đề nghị thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá thuê mua NOXH
|
1….., ngày … tháng … năm …
|
Kính gửi2:……………………………
Thực hiện quy định tại Luật Nhà ở năm
2014, Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày tháng năm 2021 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng
10 năm 2015 của Chính phủ về quản lý và phát triển nhà ở xã hội,3……….
đã lập phương án về giá bán, giá cho thuê, giá thuê mua nhà ở xã
hội tại dự án (có phương án giá kèm theo).
Kính đề nghị2…………. xem xét, thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá thuê mua nhà ở xã hội tại
dự án ……… theo quy định hiện hành của pháp luật.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:…….
|
THỦ
TRƯỞNG
BÊN ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH GIÁ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
____________________
1 Tên
địa phương nơi có dự án.
2 Sở
Xây dựng hoặc cơ quan có chức năng thẩm định giá của địa phương.
3 Tên
bên đề nghị thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá thuê mua nhà ở xã hội.