Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 2281/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Trịnh Xuân Trường |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2281/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 09 tháng 10 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 369/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
TTHC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lào Cai
A. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
1 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
QT-01 |
2 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) |
QT-02 |
B. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CÁC QUY TRÌNH
a. Tên quy trình: Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
||
|
1. Đơn xin giao đất, cho thuê đất |
x |
|
||
2. Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cung cấp trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với những nơi đã có bản đồ địa chính hoặc thực hiện trích đo địa chính thửa đất theo yêu cầu của người xin giao đất, thuê đất). |
x |
|
|||
b.2.2 |
Hình thức trực tuyến (nếu có) |
|
|
||
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
||||
b.4 |
Thời gian xử lý theo quy định: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. - Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: 05 ngày(Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai) |
|||||
Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ :Trong thời hạn 03 ngày làm việc. - Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn thành phố Lào Cai: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của UBND thành phố). - Đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn các huyện, thị xã: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện. |
||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không quy định |
||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
I. Trường hợp đối tượng là hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các huyện, thị xã |
|||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (Phòng Tài nguyên và Môi trường) |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường: - Tiếp nhận hồ sơ. - Phân công xử lý |
Lãnh đạo Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiếp nhận đề xuất phương án giải quyết |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện được phân công |
2,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Công văn phúc đáp (nếu có) |
|
Đề xuất phương án giải quyết - Tổ chức cuộc họp thẩm định hoặc gửi xin ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan hoặc tổ chức kiểm tra thực địa. - Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan - Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện được phân công |
08 ngày |
- Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan trình Lãnh đạo Phòng |
||
Bước 5 |
- Lãnh đạo Phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện |
01 ngày |
Ký duyệt Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất/văn bản trả lời hồ sơ không đạt yêu cầu nêu rõ lý do |
|
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển cho Bộ phận “Một cửa” cấp huyện |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện. |
Giờ hành chính |
- Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện. - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
II. Trường hợp đối tượng là hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại thành phố Lào Cai |
|||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (Phòng Tài nguyên và Môi trường) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch UBND thành phố) |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường: - Tiếp nhận hồ sơ. - Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng TNMT thành phố |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiếp nhận đề xuất phương án giải quyết |
Chuyên viên Phòng TNMT thành phố được phân công |
2,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Công văn phúc đáp (nếu có) |
|
Đề xuất phương án giải quyết - Tổ chức cuộc họp thẩm định hoặc gửi xin ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan hoặc tổ chức kiểm tra thực địa. - Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan - Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng TNMT thành phố được phân công |
08 ngày |
- Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan trình Lãnh đạo Phòng |
||
Bước 5 |
- Lãnh đạo Phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
Lãnh đạo Phòng TNMT thành phố |
01 ngày |
Ký duyệt Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất/văn bản trả lời hồ sơ không đạt yêu cầu nêu rõ lý do |
|
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Phòng TNMT thành phố - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển cho Quầy giao dịch UBND thành phố tại Trung tâm phục vụ HCC công tỉnh |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
Cán bộ/ công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch UBND thành phố) |
Giờ hành chính |
- Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ/ Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch UBND thành phố) - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
Tổng thời gian giải quyết: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. - Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
a. Tên quy trình: Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt).
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||||||
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. - Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi một số điều của Quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ -HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai. |
|||||||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||||||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||||||
|
1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
x |
|
|||||||
2. Giấy chứng nhận đã cấp hoặc bản sao hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đối với trường hợp đất đang thế chấp tại tổ chức tín dụng |
x |
|
||||||||
3. Văn bản thỏa thuận về việc chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
x |
|
||||||||
4. Phương án chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp xã đã được Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh phê duyệt |
x |
|
||||||||
5. Biên bản giao nhận ruộng đất theo phương án “dồn điền đổi thửa” (nếu có). |
x |
|
||||||||
6. Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây: + Bản sao Giấy chứng minh nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận; Trường hợp dữ liệu quốc gia về dân cư được chia sẻ và kết nối với dữ liệu của các ngành, các lĩnh vực (trong đó có lĩnh vực đất đai) thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ sử dụng dữ liệu từ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư mà không yêu cầu người nộp hồ sơ phải nộp bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy chứng minh quân đội hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ khác để chứng minh nhân thân. + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
x |
||||||||
b.2.2 |
Hình thức trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||||||
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
|||||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Thời hạn giải quyết: Do UBND cấp tỉnh quy định nhưng không quá 50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. - Trả kết quả giải quyết TTHC: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
|||||||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
||||||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Lào Cai: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường). - Đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn các huyện, thị xã: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện. Hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã nếu có nhu cầu. |
|||||||||
b.6 |
Lệ phí: Thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành (Nghị quyết số 06/2020/NQ -HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai, Nghị quyết số 03/2021/NQ -HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai). Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp lệ phí địa chính. |
|||||||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||||
I. Trường hợp đối tượng là hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các huyện, thị xã |
||||||||||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Hộ gia đình, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||||||
Đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
||||||||||
Bước 2 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ chuyển Chi nhánh VPĐK đất đai các huyện/ VPĐK đất đai cấp huyện |
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||||||
Đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
||||||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai/VPĐK đất đai cấp huyện |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||||||
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi nhánh/VPĐK đất đai cấp huyện: - Tiếp nhận hồ sơ. - Phân công xử lý |
Lãnh đạo Chi nhánh/VPĐK đất đai cấp huyện |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
Bước 4 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho hộ gia đình, cá nhân hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiếp nhận đề xuất phương án giải quyết |
Viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày |
- Bộ hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Công văn phúc đáp (nếu có) |
||||||
Đề xuất phương án giải quyết - Kiểm tra hồ sơ, xác nhận nội dung thay đổi vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận - Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan - Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Chi nhánh/VPĐK đất đai cấp huyện |
Viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
28 ngày |
Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan trình Lãnh đạo |
|||||||
Bước 5 |
- Lãnh đạo Chi nhánh hoặc VPĐK đất đai cấp huyện xem xét: + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Chuyển hồ sơ đến phòng TNMT cấp huyện. |
- Lãnh đạo Chi nhánh/VPĐK đất đai cấp huyện. - Viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Ký duyệt Văn bản, tài liệu liên quan |
||||||
Bước 6 |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan - Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng kiểm duyệt hồ sơ |
Chuyên viên Phòng TNMT được phân công |
05 ngày |
- Bộ hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan trình Lãnh đạo Phòng |
||||||
Bước 7 |
- Lãnh đạo Phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Lãnh đạo Phòng TNMT của UBND cấp huyện - Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện - Chuyên viên Phòng TNMT được phân công xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Kiểm duyệt văn bản, tài liệu có liên quan trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
||||||
Bước 8 |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn - Phát hành kết quả, chuyển trả Chi nhánh/VPĐK đất đai cấp huyện. |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Ký Giấy chứng nhận cho người đã thực hiện xong “dồn điền đổi thửa” theo phương án được duyệt. |
||||||
Bước 9 |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Lập hoặc cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; tổ chức trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người sử dụng đất tại xã, phường, thị trấn nơi có đất. - Trả kết quả cho Bộ phận “Một cửa” cấp huyện |
Viên chức Chi nhánh/VPĐK đất đai cấp huyện được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày |
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
Bước 10 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi Hộ gia đình, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện/ Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện/ Lãnh đạo Chi nhánh hoặc VPĐK đất đai cấp huyện. - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận văn bản và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho hộ gia đình, cá nhân |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện. |
03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết |
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
Bước 12 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện. - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||||||
II. Trường hợp đối tượng là hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại thành phố Lào Cai |
||||||||||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Hộ gia đình, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||||||
Đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
||||||||||
Bước 2 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||||||
Đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
||||||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng Đăng ký và cấp GCN, Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
Cán bộ/ công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch UBND thành phố) |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||||||
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp GCN: - Tiếp nhận hồ sơ. - Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp GCN |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
Bước 4 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho hộ gia đình, cá nhân hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiếp nhận đề xuất phương án giải quyết |
Viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày |
- Bộ hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Công văn phúc đáp (nếu có) |
||||||
|
Đề xuất phương án giải quyết - Kiểm tra hồ sơ, xác nhận nội dung thay đổi vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận - Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan - Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp GCN kiểm duyệt, trình lãnh đạo VPĐK đất đai |
- Viên chức được phân công xử lý hồ sơ - Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp GCN |
28 ngày |
Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan |
||||||
Bước 5 |
- Lãnh đạo VPĐK đất đai xem xét: + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Chuyển hồ sơ đến phòng TNMT cấp huyện. |
- Lãnh đạo VPĐK đất đai - Viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Ký duyệt Văn bản, tài liệu liên quan |
||||||
Bước 6 |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan - Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng kiểm duyệt hồ sơ |
Chuyên viên Phòng TNMT được phân công |
05 ngày |
- Bộ hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan trình Lãnh đạo Phòng |
||||||
Bước 7 |
- Lãnh đạo Phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND thành phố |
- Lãnh đạo Phòng TNMT thành phố - Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố - Chuyên viên Phòng TNMT được phân công xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Kiểm duyệt văn bản, tài liệu có liên quan trình Lãnh đạo UBND thành phố |
||||||
Bước 8 |
- Lãnh đạo UBND thành phố xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt +Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn - Phát hành kết quả, chuyển trả VPĐK đất đai |
- Lãnh đạo UBND thành phố - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Ký Giấy chứng nhận cho người đã thực hiện xong “dồn điền đổi thửa” theo phương án được duyệt. |
||||||
Bước 9 |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Lập hoặc cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; tổ chức trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người sử dụng đất tại xã, phường, thị trấn nơi có đất. - Trả kết quả cho Quầy giao dịch của UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh. |
Viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày |
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
Bước 10 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo UBND thành phố/ Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố/ Lãnh đạo VPĐK đất đai/ Lãnh đạo phòng chuyên môn. - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||||||
Bước 11 |
Tiếp nhận văn bản và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
Cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch UBND thành phố) |
03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết |
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
Bước 12 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch UBND thành phố). - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||||||
Tổng thời gian giải quyết: - Thời hạn giải quyết: Do UBND cấp tỉnh quy định nhưng không quá 50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. - Trả kết quả giải quyết TTHC: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|