ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
2281/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 20 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 cửa
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 2594/STC-VP ngày 13/7/2020; Sở Khoa học và
Công nghệ tại Văn bản số 908/SKHCN-TĐC ngày 13/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định
này Danh mục và Quy trình nội bộ 09 (chín) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều
2. Giao Sở Tài chính chủ
trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng
thống nhất tại UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó CVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA
NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi
|
I. Lĩnh vực quản lý Công sản
|
1
|
Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án
đầu tư.
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công;
- Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg
ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc thiết bị trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị;
- Nghị quyết 114/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phân cấp quản lý tài sản
công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2
|
Thuê tài sản thuộc quyền quản lý
của cơ quan, đơn vị.
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công;
- Nghị quyết 114/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phân cấp quản lý tài sản
công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
3
|
Chuyển đổi công năng sử dụng tài
sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công.
|
4
|
Bán tài sản công.
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
5
|
Bán tài sản công cho người duy nhất
theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
6
|
Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài
sản công.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
7
|
Thanh lý tài sản công.
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
8
|
Tiêu hủy tài sản công cấp xã
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
9
|
Xử lý tài sản công trường hợp bị
mất, bị hủy hoại
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
PHẦN B:
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
1. Mua sắm
tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp
không phải lập thành dự án đầu tư.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TC-CS.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Tài sản công có giá trị dưới 100
triệu đồng/01 đơn vị tài sản hoặc 01 gói mua sắm (Không bao gồm tài sản là trụ
sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô, tài sản thuộc danh mục mua sắm
tập trung của tỉnh, tài sản phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, trật tự, an
toàn xã hội của các đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân đóng trên địa bàn tỉnh).
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ
chức, đơn vị có nhu cầu mua sắm tài sản.
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị của cơ quan quản
lý cấp trên (nếu có).
|
x
|
|
-
|
Danh mục tài sản đề nghị mua sắm
(Chủng loại, số lượng, giá dự toán, nguồn kinh phí).
|
x
|
|
-
|
Có văn bản thẩm định giá của công
ty thẩm định giá hoặc báo giá của ít nhất 03 nhà cung cấp.
|
x
|
|
-
|
Các hồ sơ khác có liên quan đến đề
nghị mua sắm tài sản (nếu có).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu
điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã
Cơ quan được ủy quyền:
Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Cơ quan, tổ chức, đơn vị có nhu cầu mua sắm
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định của UBND cấp xã về mua sắm tài sản hoặc Văn bản thông báo không đủ
điều kiện mua sắm tài sản.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ - UBND cấp xã. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ
theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên
môn xử lý.
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện mua sắm trình lãnh đạo
UBND xã ký duyệt. Chuyển sang thực hiện bước 4.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình. Chuyển
sang thực hiện bước 4.
+ Nếu bổ sung giải trình đầy đủ
thì dự thảo Quyết định phê duyệt mua sắm tài sản trình lãnh đạo UBND cấp xã
ký duyệt;
+ Nếu không bổ sung, giải trình
được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện mua sắm trình lãnh đạo
UBND cấp xã ký duyệt nháy. Chuyển sang thực hiện bước 4.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu
thì dự thảo Quyết định phê duyệt mua sắm tài sản, trình lãnh đạo phòng ký duyệt.
Chuyển sang thực hiện bước 4.
|
Cán
bộ chuyên môn xử lý hồ sơ tại UBND cấp xã.
|
26
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông
báo không đủ điều kiện mua sắm hoặc dự thảo Quyết định phê duyệt mua sắm tài
sản đã ký nháy
|
B4
|
Phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC:
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
03
ngày
|
Mẫu 05; Quyết định phê duyệt mua
sắm tài sản hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện mua sắm tài sản đã ký
|
B5
|
Phát hành văn bản và gửi kết quả
về Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn
thư UBND xã
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định phê duyệt
mua sắm tài sản hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện mua sắm tài sản đã
ký, đóng dấu
|
B6
|
Trả
kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Cán
bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Quyết định phê duyệt
mua sắm tài sản hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện mua sắm tài sản.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04
chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06
lưu Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị
có nhu cầu mua sắm tài sản giải trình; Văn bản giải trình của cơ quan, đơn vị
(đối với trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung).
|
-
|
Quyết định phê duyệt mua sắm tài
sản hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện mua sắm tài sản.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên
môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về bộ
phận lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thuê tài sản thuộc quyền quản lý của cơ quan, đơn vị
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TC-CS.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
Tài sản công có giá thuê dưới 100
triệu đồng /01 năm (Không bao gồm tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động
sự nghiệp).
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
đường bưu điện đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ
chức, đơn vị có nhu cầu thuê tài sản.
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị của cơ quan quản
lý cấp trên (nếu có).
|
x
|
|
-
|
Danh mục tài sản đề nghị thuê (chủng
loại, số lượng, dự toán tiền thuê, nguồn kinh phí).
|
x
|
|
-
|
Các văn bản, giấy tờ khác có liên
quan đến đề nghị thuê tài sản (nếu có).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo
bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu
điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã
Cơ quan được ủy quyền:
Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Cơ quan, tổ chức, đơn vị có nhu cầu thuê tài sản.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định cho thuê tài sản hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thuê
tài sản.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ; hợp lệ
thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ
theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên
môn xử lý
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thuê tài sản trình lãnh
đạo UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển sang thực hiện bước 4.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cá nhân bổ sung, giải trình.
+ Nếu bổ sung giải trình đầy đủ
thì dự thảo Quyết định cho thuê tài, sản trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt Chuyển
sang thực hiện bước 4;
+ Nếu không bổ sung, giải trình
được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thuê tài sản trình lãnh
đạo UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển sang thực hiện bước 4.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu
thì dự thảo Quyết định cho thuê tài sản trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt Chuyển
sang thực hiện bước 4;
|
Cán
bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
26
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông
báo không đủ điều kiện thuê tài sản hoặc dự thảo Quyết định cho thuê tài sản
đã ký nháy
|
B4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
03
ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không
đủ điều kiện thuê tài sản hoặc Quyết định cho thuê tài sản đã ký
|
B5
|
Phát hành văn bản và gửi kết quả
về Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn
thư UBND xã
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo
không đủ điều kiện thuê tài sản hoặc Quyết định cho thuê tài sản đã ký, đóng
dấu
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Văn bản thông báo
không đủ điều kiện thuê tài sản hoặc Quyết định cho thuê tài sản đã ký, đóng
dấu.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04
chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06
lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị
có nhu cầu thuê tài sản giải trình; Văn bản giải trình của cơ quan, đơn vị (đối
với trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung).
|
-
|
Quyết định cho thuê tài sản công
hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện thuê tài sản.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên
môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về
phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không
thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TC-CS.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
- Trong trường hợp không thay
đổi cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công:
Tài sản công có giá trị dưới 100
triệu đồng/01 đơn vị tài sản hoặc 01 gói mua sắm (Không bao gồm tài sản là trụ
sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô, tài sản thuộc danh mục mua sắm
tập trung của tỉnh, tài sản phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, trật tự, an
toàn xã hội của các đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân đóng trên địa bàn tỉnh).
- Trong trường hợp thay đổi cơ
quan, tổ chức, đơn vị sử dụng tài sản công:
Tài sản công có nguyên giá theo sổ
sách kế toán dưới 100 triệu đồng /01 đơn vị tài sản (Không bao gồm tài sản là
trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, nhà văn hóa, hội quán các tổ dân
phố, thôn, xóm, trường mầm non, trạm y tế các xã, phường, thị trấn).
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ bao gồm
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ
chức, đơn vị có nhu cầu chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công.
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị của các cơ quan
quản lý cấp trên (nếu có).
|
x
|
|
-
|
Danh mục tài sản đề nghị chuyển đổi
công năng sử dụng (chủng loại, số lượng; mục đích sử dụng hiện tại, mục đích sử
dụng dự kiến chuyển đổi; lý do chuyển đổi).
|
x
|
|
-
|
Hồ sơ có liên quan đến quyền quản
lý, sử dụng và mục đích sử dụng tài sản công.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu
điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã.
Cơ quan được ủy quyền:
Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Cơ quan, tổ chức, đơn vị có nhu cầu xin chuyển đổi công năng sử dụng tài sản.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản hoặc Văn bản thông báo không
đủ điều kiện chuyển đổi công năng sử dụng tài sản
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ
kèm theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên
môn xử lý
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển sang thực hiện bước
4.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cơ quan, đơn vị bổ sung, giải
trình.
+ Nếu bổ sung giải trình đầy đủ
thì Dự thảo Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản trình lãnh đạo
UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển sang thực hiện bước 4
+ Nếu không bổ sung, giải trình
được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển sang thực hiện bước
4.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu
thì Dự thảo Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản trình lãnh đạo
UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển sang thực hiện bước 4.
|
Cán
bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
26
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông
báo không đủ điều kiện chuyển đổi công năng sử dụng tài sản hoặc Dự thảo Quyết
định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản đã ký nháy
|
B4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC:
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
03
ngày
|
Mẫu
05;
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản đã ký
|
B5
|
Phát hành văn bản và gửi kết quả
về Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn
thư UBND xã
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05, 06;
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản đã ký, đóng dấu
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01, 06;
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết
TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển
sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Hồ sơ lưu
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06
lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3
|
-
|
Văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị
có nhu cầu chuyển đổi công năng sử dụng tài sản giải trình; Văn bản giải
trình của cơ quan, đơn vị (đối với trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ
sung).
|
-
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên
môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về
phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
Thủ tục bán tài sản công
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TC-CS.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Tài sản công có nguyên giá theo sổ
sách kế toán dưới 100 triệu đồng /01 đơn vị tài sản (Không bao gồm tài sản là
trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô);
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Văn bản đề nghị bán tài sản công
của cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản công (trong
đó nêu rõ hình thức bán, trách nhiệm tổ chức bán tài sản, việc quản lý, sử dụng
tiền thu được từ bán tài sản).
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị bán tài sản công
của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có).
|
x
|
|
-
|
Danh mục tài sản đề nghị bán (chủng
loại, số lượng; tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế toán; mục
đích sử dụng hiện tại; lý do bán).
|
x
|
|
-
|
Ý kiến của cơ quan chuyên môn về
quy hoạch sử dụng đất (trong trường hợp bán trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động
sự nghiệp).
|
x
|
|
|
Các hồ sơ khác có liên quan đến đề
nghị bán tài sản (nếu có).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu
điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã
Cơ quan được ủy quyền:
Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định bán tài sản công hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài
sản công
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ
kèm theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên
môn xử lý
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản công trình
lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển sang thực hiện bước 4.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cơ quan, đơn vị bổ sung, giải
trình.
+ Nếu bổ sung giải trình đầy đủ
thì Dự thảo Quyết định bán tài sản công trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển
sang thực hiện bước 4
+ Nếu không bổ sung, giải trình
được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện bản tài sản công trình
lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển sang thực hiện bước 4.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu
thì Dự thảo Quyết định bán tài sản công trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển
sang thực hiện bước 4.
|
Cán
bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
26
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông
báo không đủ điều kiện bán tài sản công hoặc Dự thảo Quyết định bán tài sản
công đã ký nháy
|
B4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC:
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
03
ngày
|
Mẫu
05;
Quyết định bán tài sản công hoặc
văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản công đã ký
|
B5
|
Phát hành văn bản và gửi kết quả
về Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn
thư UBND xã
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05, 06;
Quyết định bán tài sản công hoặc
văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản công đã ký, đóng dấu
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01, 06;
Quyết định bán tài sản công hoặc
văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản công
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04
chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu
tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị
có nhu cầu bán tài sản giải trình; Văn bản giải trình của cơ quan, đơn vị (đối
với trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung).
|
-
|
Quyết định bán tài sản công hoặc
văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản công.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên
môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về
phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
Bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TC-CS.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Tài sản công có nguyên giá theo sổ
sách kế toán dưới 100 triệu đồng/01 đơn vị tài sản (Không bao gồm tài sản là
trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô).
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Văn bản đề nghị bán của cơ quan
được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản (trong đó mô tả đầy đủ quá trình tổ chức
đấu giá và mức giá tổ chức, cá nhân duy nhất tham gia đấu giá đã trả).
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị bán tài sản công
cho người duy nhất của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có).
|
x
|
|
-
|
Quyết định bán đấu giá tài sản của
cơ quan, người có thẩm quyền.
|
x
|
|
-
|
Biên bản bán đấu giá tài sản (nếu
có) và các hồ sơ liên quan đến quá trình tổ chức đấu giá tài sản.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu
điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 07
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã
Cơ quan được ủy quyền:
Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất tham gia đấu giá hoặc Văn bản thông
báo không đủ điều kiện bán tài sản cho người duy nhất tham gia đấu giá.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ
kèm theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên
môn xử lý
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản công cho người
duy nhất tham gia đấu giá trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển sang
thực hiện bước 4.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cơ quan, đơn vị bổ sung, giải
trình.
+ Nếu bổ sung giải trình đầy đủ
thì Dự thảo Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất tham gia đấu giá
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển sang thực hiện bước 4
+ Nếu không bổ sung, giải trình
được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán tài sản công cho
người duy nhất tham gia đấu giá trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển
sang thực hiện bước 4.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu
thì Dự thảo Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất tham gia đấu giá
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển sang thực hiện bước 4.
|
Cán
bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông
báo không đủ điều kiện bán tài sản công cho người duy nhất tham gia đấu giá
hoặc Dự thảo Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất tham gia đấu giá
đã ký nháy
|
B4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện bán tài sản công cho người duy nhất tham gia đấu giá hoặc Quyết định bán
tài sản công cho người duy nhất tham gia đấu giá đã ký
|
B5
|
Phát hành văn bản và gửi kết quả
về Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn
thư UBND xã
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05, 06;
Văn bản thông báo không đủ điều kiện
bán tài sản công cho người duy nhất tham gia đấu giá hoặc Quyết định bán tài
sản công cho người duy nhất tham gia đấu giá đã ký, đóng dấu
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01, 06;
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện bán tài sản công cho người duy nhất tham gia đấu giá hoặc Quyết định bán
tài sản công cho người duy nhất tham gia đấu giá
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04
chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu
tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị
có tài sản bán giải trình; Văn bản giải trình của cơ quan, đơn vị (đối với
trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung).
|
-
|
Quyết định bán tài sản công cho
người duy nhất tham gia đấu giá hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện bán
tài sản công cho người duy nhất tham gia đấu giá.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên
môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về
phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TC-CS.06
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Tài sản công có nguyên giá theo sổ
sách kế toán dưới 100 triệu đồng /01 đơn vị tài sản (Không bao gồm tài sản là
trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô).
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Văn bản đề nghị hủy bỏ quyết định
bán đấu giá của cơ quan, được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản (trong đó nêu
rõ lý do đấu giá không thành và mô tả đầy đủ quá trình tổ chức đấu giá).
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị hủy bỏ quyết định
bán đấu giá của các cơ quan quản lý cấp trên có liên quan (nếu có).
|
x
|
|
-
|
Quyết định bán đấu giá tài sản của
cơ quan, người có thẩm quyền.
|
x
|
|
-
|
Biên bản bán đấu giá tài sản (nếu
có) và các hồ sơ liên quan đến quá trình tổ chức đấu giá tài sản.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu
điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 07
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã
Cơ quan được ủy quyền:
Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản công
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công hoặc Văn bản thông báo không
đủ điều kiện hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ của cấp xã. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ
kèm theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên
môn xử lý
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện hủy quyết định bán đấu
giá tài sản công trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển sang thực hiện
bước 4.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cơ quan, đơn vị bổ sung, giải
trình.
+ Nếu bổ sung giải trình đầy đủ
thì Dự thảo Quyết định hủy quyết định bán đấu giá tài sản công trình lãnh đạo
UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển sang thực hiện bước 4.
+ Nếu không bổ sung, giải trình
được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện hủy quyết định bán đấu
giá tài sản công trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển sang thực hiện
bước 4.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu
thì Dự thảo Quyết định hủy quyết định bán đấu giá tài sản công trình lãnh đạo
UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển sang thực hiện bước 4.
|
Cán
bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông
báo không đủ điều kiện hủy quyết định bán đấu giá tài sản công hoặc Dự thảo
Quyết định hủy quyết định bán đấu giá tài sản công đã ký nháy
|
B4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện hủy quyết định bán đấu giá tài sản công hoặc Quyết định hủy quyết định
bán đấu giá tài sản công đã ký
|
B5
|
Phát hành văn bản và gửi kết quả
về Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn
thư UBND xã
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05, 06;
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện hủy quyết định bán đấu giá tài sản công hoặc Quyết định hủy quyết định
bán đấu giá tài sản công đã ký, đóng dấu
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01, 06;
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện hủy quyết định bán đấu giá tài sản công hoặc Quyết định hủy quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04
chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06
lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị
có tài sản bán giải trình; Văn bản giải trình của cơ quan, đơn vị (đối với
trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung).
|
-
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản công hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện hủy quyết định
bán đấu giá tài sản công.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên
môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về
phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.
Thanh lý tài sản công
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TC-CS.07
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Tài sản công có nguyên giá theo sổ
sách kế toán dưới 100 triệu đồng /01 đơn vị tài sản (Không bao gồm tài sản là
trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, nhà văn hóa, hội quán các tổ dân
phố, thôn, xóm, trường mầm non, trạm y tế các xã, phường, thị trấn).
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
đường bưu điện đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Văn bản đề nghị thanh lý tài sản công
của cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công (trong đó nêu rõ
trách nhiệm tổ chức thanh lý tài sản; dự toán chi phí sửa chữa tài sản trong
trường hợp xác định việc sửa chữa không hiệu quả).
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị thanh lý tài sản
công của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có).
|
x
|
|
-
|
Danh mục tài sản đề nghị thanh lý
(chủng loại, số lượng; tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế toán; lý do thanh lý).
|
x
|
|
-
|
Ý kiến bằng văn bản của cơ quan chuyên
môn có liên quan về tình trạng tài sản và khả năng sửa chữa (đối với tài sản
là nhà, công trình xây dựng chưa hết hạn sử dụng nhưng bị hư hỏng mà không thể
sửa chữa được).
|
x
|
|
-
|
Các hồ sơ khác có liên quan đến đề
nghị thanh lý tài sản (nếu có).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu
điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã
Cơ quan được ủy quyền:
Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản đủ điều kiện thanh lý.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định thanh lý tài sản hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thanh
lý tài sản.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ của cấp xã. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ
kèm theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên
môn xử lý
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản công
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển sang thực hiện bước 4.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cơ quan, đơn vị bổ sung, giải
trình.
+ Nếu bổ sung giải trình đầy đủ
thì Dự thảo Quyết định thanh lý tài sản công trình lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt. Chuyển sang thực hiện bước 4
+ Nếu không bổ sung, giải trình
được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản công
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển sang thực hiện bước 4.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu
thì Dự thảo Quyết định thanh lý tài sản công trình lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt. Chuyển sang thực hiện bước 4.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
26
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông
báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản công hoặc Dự thảo Quyết định thanh lý
tài sản công đã ký nháy
|
B4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC:
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
03
ngày
|
Mẫu
05;
Quyết định thanh lý tài sản công
hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản công đã ký
|
B5
|
Phát hành văn bản và gửi kết quả
về Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn
thư UBND xã
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05, 06;
Quyết định thanh lý tài sản công
hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản công đã ký, đóng dấu
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01, 06;
Quyết định thanh lý tài sản công
hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản công
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04
chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06
lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị,
tổ chức có tài sản thanh lý giải trình; Văn bản giải trình của tổ chức, cơ
quan, đơn vị (đối với trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung).
|
-
|
Quyết định thanh lý tài sản hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện thanh lý tài sản.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên
môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về
phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.
Tiêu hủy tài sản công cấp xã
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TC-CS.08
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Tài sản có nguyên giá theo sổ
sách kế toán từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu trở lên/01 đơn vị tài sản.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Văn bản đề nghị tiêu hủy tài sản
công của cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công (trong đó nêu
rõ hình thức tiêu hủy, trách nhiệm tổ chức tiêu hủy tài sản, dự kiến kinh phí
tiêu hủy);
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị tiêu hủy tài sản
công của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có);
|
x
|
|
-
|
Danh mục tài sản đề nghị tiêu hủy
(chủng loại, số lượng; tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế toán; lý do tiêu hủy);
|
x
|
|
-
|
Các hồ sơ khác có liên quan đến đề
nghị tiêu hủy tài sản (nếu có).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu
điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã.
Cơ quan được ủy quyền:
Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản công thuộc các trường hợp phải tiêu hủy
theo pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước, pháp luật về bảo vệ môi trường và
pháp luật có liên quan.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định tiêu hủy tài sản công hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
tiêu hủy tài sản
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ
kèm theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên
môn xử lý
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiêu hủy tài sản công
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển sang thực hiện bước 4.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cơ quan, đơn vị bổ sung, giải
trình.
+ Nếu bổ sung giải trình đầy đủ
thì Dự thảo Quyết định tiêu hủy tài sản công trình lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt. Chuyển sang thực hiện bước 4
+ Nếu không bổ sung, giải trình
được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiêu hủy tài sản công
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển sang thực hiện bước 4.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu
thì Dự thảo Quyết định tiêu hủy tài sản công trình lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt. Chuyển sang thực hiện bước 4.
|
Cán
bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
26
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông
báo không đủ điều kiện tiêu hủy tài sản công hoặc Dự thảo Quyết định tiêu hủy
tài sản công đã ký nháy
|
B4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC:
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
03
ngày
|
Mẫu
05;
Quyết định tiêu hủy tài sản công
hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện tiêu hủy tài sản công đã ký
|
B5
|
Phát hành văn bản và gửi kết quả
về Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn
thư UBND xã
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05, 06;
Quyết định tiêu hủy tài sản công
hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện tiêu hủy tài sản công đã ký, đóng dấu
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01, 06;
Quyết định tiêu hủy tài sản công
hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện tiêu hủy tài sản công
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04
chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06
lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị,
tổ chức giải trình; Văn bản giải trình của tổ chức, cơ quan, đơn vị (đối với
trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung).
|
-
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiêu hủy tài sản.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên
môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về bộ
phận lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.
Xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TC-CS.09
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Tài sản có nguyên giá trên sổ
sách kế toán dưới 100 triệu đồng /1 đơn vị tài sản
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
Nộp hồ sơ trực tiếp tai Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Văn bản đề nghị xử lý tài sản
công trong TH bị mất, bị hủy hoại của cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử
dụng tài sản công;
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị xử lý tài sản
công trong TH bị mất, bị hủy hoại của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có);
|
x
|
|
-
|
Danh mục tài sản bị mất, bị hủy
hoại (chủng loại, số lượng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế toán; lý do bị mất, bị hủy hoại);
|
x
|
|
-
|
Các hồ sơ khác có liên quan đến đề
nghị tiêu hủy tài sản (nếu có).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo
bản gốc để đối chiếu.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30
ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã.
Cơ quan được ủy quyền:
Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản công thuộc các trường hợp phải tiêu hủy
theo pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước, pháp luật về bảo vệ môi trường và
pháp luật có liên quan.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy
hoại
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ
tục: tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ
kèm theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên
môn xử lý
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiêu hủy tài sản công
trong TH bị mất, bị hủy hoại trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển
sang thực hiện bước 4.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho cơ quan, đơn vị bổ sung, giải
trình.
+ Nếu bổ sung giải trình đầy đủ
thì Dự thảo Quyết định tiêu hủy tài sản công trong TH bị mất, bị hủy hoại
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển sang thực hiện bước 4
+ Nếu không bổ sung, giải trình
được thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiêu hủy tài sản công
trong TH bị mất, bị hủy hoại trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển
sang thực hiện bước 4.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu
thì Dự thảo Quyết định tiêu hủy tài sản công trong TH bị mất, bị hủy hoại
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. Chuyển sang thực hiện bước 4.
|
Cán
bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
26
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông
báo không đủ điều kiện tiêu hủy tài sản công trong TH bị mất, bị hủy hoại hoặc
Dự thảo Quyết định tiêu hủy tài sản công trong TH bị mất, bị hủy hoại đã ký
nháy
|
B4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC:
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
03
ngày
|
Mẫu
05;
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện tiêu hủy tài sản công trong TH bị mất, bị hủy hoại hoặc Quyết định tiêu
hủy tài sản công trong TH bị mất, bị hủy hoại đã ký
|
B5
|
Phát hành văn bản và gửi kết quả
về Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn
thư UBND xã
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05, 06;
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện tiêu hủy tài sản công trong TH bị mất, bị hủy hoại hoặc Quyết định tiêu
hủy tài sản công trong TH bị mất, bị hủy hoại đã ký, đóng dấu
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01, 06;
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện tiêu hủy tài sản công trong TH bị mất, bị hủy hoại hoặc Quyết định tiêu
hủy tài sản công trong TH bị mất, bị hủy hoại
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan
giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu
04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06
lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị, tổ
chức giải trình; Văn bản giải trình của tổ chức, cơ quan, đơn vị (đối với
trường hợp hồ sơ cần giải trình bổ sung).
|
-
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên
môn xử lý chính trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về
phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|