Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 228/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 228/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10013/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/12/2021;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bắc Từ Liêm (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Bắc Từ Liêm, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31/12/2021, với các nội dung chủ yếu như sau (Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc đảm bảo tính pháp lý, chính xác, điều kiện theo quy định của các danh mục dự án đề nghị UBND Thành phố phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bắc Từ Liêm):
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
4,534.84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
667.57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
27.94 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
27.94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
418.70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
174.97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.82 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
43.14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,756.40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
71.00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
38.07 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
30.12 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25.67 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
143.08 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
150.31 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
35.46 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,449.50 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
9.88 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.36 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,051,01 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23.80 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
15.10 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
9.72 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10.85 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
50.86 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
53.52 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
37.74 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13.10 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
441.34 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
92.94 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2.96 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
110.87 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
300.91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.04 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
215.21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
52.58 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
32.65 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.49 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.49 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
40.94 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP |
611.45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.04 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
446.65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
130.79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
32.97 |
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
76.08 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7.18 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
30.44 |
2.9.1 |
Đất văn hóa |
DVH |
0.37 |
2.9.5 |
Đất Khoa học và công nghệ |
DKH |
10.00 |
2.9.7 |
Đất giao thông |
DGT |
20.07 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
5.30 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
33.16 |
e) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (251 dự án, tổng diện tích: 1.326,66 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Bắc Từ Liêm có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Bắc Từ Liêm tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND quận Bắc Từ Liêm:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 228/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10013/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/12/2021;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bắc Từ Liêm (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Bắc Từ Liêm, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31/12/2021, với các nội dung chủ yếu như sau (Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc đảm bảo tính pháp lý, chính xác, điều kiện theo quy định của các danh mục dự án đề nghị UBND Thành phố phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Bắc Từ Liêm):
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
4,534.84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
667.57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
27.94 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
27.94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
418.70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
174.97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.82 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
43.14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,756.40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
71.00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
38.07 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
30.12 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25.67 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
143.08 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
150.31 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
35.46 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,449.50 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
9.88 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.36 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,051,01 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23.80 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
15.10 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
9.72 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10.85 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
50.86 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
53.52 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
37.74 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13.10 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
441.34 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
92.94 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2.96 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
110.87 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
300.91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.04 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
215.21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
52.58 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
32.65 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.49 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.49 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
40.94 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP |
611.45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.04 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
446.65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
130.79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
32.97 |
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
76.08 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7.18 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
30.44 |
2.9.1 |
Đất văn hóa |
DVH |
0.37 |
2.9.5 |
Đất Khoa học và công nghệ |
DKH |
10.00 |
2.9.7 |
Đất giao thông |
DGT |
20.07 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
5.30 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
33.16 |
e) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (251 dự án, tổng diện tích: 1.326,66 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Bắc Từ Liêm có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Bắc Từ Liêm tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND quận Bắc Từ Liêm:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2022.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bắc Từ Liêm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 228/QĐ-UBND
ngày 17/01/2022 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha/ m2) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý của dự án |
|||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh quận |
Địa danh phường |
|||||||
|
|
|
||||||||
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
|
|||||
I.1 |
Các dự án trong Biểu 1A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường số 3 vào Trung tâm KĐT Tây Hồ Tây |
DGT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
3.76 |
|
1.65 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 Xuân Tảo |
QĐ số 2148/QĐ-UB ngày 14/5/2010 của UBND TP. Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án; số 4204/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND TP HN vv phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Tuyến đường số 3 vào trung tâm khu đô thị mới Tây Hồ Tây |
|
2 |
GPMB di chuyển 02 hộ ra khỏi khu vực khoanh vùng bảo vệ di tích Chùa Tư Khánh, phường Đông Ngạc |
DDT |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
0.06 |
|
0.06 |
Bắc Từ Liêm |
Đông Ngạc |
Quyết định số 6107/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án; số 5730/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND Quận |
|
3 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD các khu đất xen kẹt nhỏ lẻ phường Đông Ngạc |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
0.11 |
|
0.11 |
Bắc Từ Liêm |
Đông Ngạc |
Quyết định số 8263/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật; Thông báo số 316/TB-UBND ngày 27/3/2018 của UBND quận về việc triển khai dự án |
|
4 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố Đống 3 và Đống 4 |
DVH |
UBND phường Cổ Nhuế 2 |
0.03 |
|
0.03 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 6172/QĐ-UBND 31/10/2018 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án |
|
5 |
Dự án GPMB tạo quỹ đất sạch phục vụ xây dựng tuyến đường số 5 vào trung tâm khu đô thị mới Tây Hồ Tây |
DGT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
5.83 |
|
2.79 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo Xuân Đỉnh |
Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND TP HN về việc phê duyệt nhiệm vụ GPMB các dự án do BQL đầu tư và xây dựng KĐT mới HN làm chủ đầu tư; QĐ số 4882/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 của UBND TP HN; Văn bản số 824/UBND-KH&ĐT ngày 11/3/2020 về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án |
|
6 |
Mở rộng cơ sở 1 thuộc Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội |
DGD |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
1.84 |
|
0.57 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 3285/QĐ-BCT ngày 10/8/2016 của Bộ Công Thương phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng mở rộng cơ sở 1 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội; Tiến độ thực hiện dự án 2017-2021; Quyết định số 466/QĐ-ĐHCN-QLDA ngày 25/11/2021 của Trường đại học công nghiệp Hà Nội vv điều chỉnh dự án Đầu tư xây dựng mở rộng cs 1 Trường Đại học công nghiệp Hà Nội |
|
7 |
Xây dựng tuyến đường Ao dài P. Đức Thắng (Đoạn từ Hoàng Tăng Bí đến đường xóm 6) |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.00 |
|
0.20 |
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng |
QĐ CTĐT số 3457/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 của UBND Quận; Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND quận về việc phê duyệt đầu tư dự án; 1045/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 vv điều chỉnh thời gian THDA |
|
8 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường chung cư 11 tầng - Cục quản trị A - phường Cổ Nhuế 1 đi đường Phạm Văn Đồng |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.31 |
|
0.03 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế |
QĐ CTĐT số 4912/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND Quận; Quyết định số 5197/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư dự án; QĐ số 1735/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND quận BTL |
|
9 |
Xây dựng trường mầm non C Xuân Đỉnh |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.85 |
|
0.03 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trường mầm non Xuân Đỉnh C thôn Tân Xuân; Công văn vv chấp thuận chủ trương đ/c dự án số 3178/UBND-QLĐT ngày 30/10/2020 của UBND quận BTL |
|
10 |
Trường THCS Cổ Nhuế 1 |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.04 |
|
0.01 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Quyết định số 4978/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án; QĐ số 4987/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND quận BTL vv phê duyệt TKBVTC |
|
11 |
Xây dựng trường mầm non Cổ Nhuế 1B |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.23 |
|
0.19 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Quyết định số 5365/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư dự án; QĐ Đ/C TGTHDA số 8126/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Quận |
|
12 |
Xây dựng trường tiểu học chất lượng cao Bắc Từ Liêm |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.41 |
|
1.41 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 5361/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; QĐ đ/c TGTHĐA số 5888/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND quận BTL |
|
13 |
Mở rộng, cải tạo trường mầm non Liên Mạc |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.17 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
Quyết định số 5364/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư dự án; Quyết định số 5815/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
14 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng nghĩa trang xã Tây Tựu |
NTD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
4.01 |
|
0.05 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 22/2/2008 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư dự án; QĐ thu hồi số 635/QĐ-UBND ngày 09/9/2008 của UBND TP HN |
|
15 |
Xây dựng Trung tâm VH TDTT phường Cổ Nhuế 1 |
DVH |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.24 |
|
0.24 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế |
Quyết định số 5362/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư dự án; QĐ Đ/c TGTHDA số 5563/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND quận |
|
16 |
Xây dựng trường mầm non Đông Ngạc C |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.28 |
|
0.28 |
Bắc Từ Liêm |
Đông Ngạc |
Quyết định số 8107/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 5817/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND quận về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
17 |
Xây dựng HTKT khu đất 3ha để đấu giá QSDĐ tại phường Phú Diễn |
ODT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
3.00 |
|
1.50 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư; QĐ phê duyệt đ/c dự án số 1565/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND TPHN; CV số 5567/SXD-QLXD ngày 05/7/2021 của Sở xây dựng TPHN vv TBKQ thẩm định đ/c TGTHDA |
|
18 |
Dự án đầu tư đường vào nghĩa trang Thượng Cát nối đường khu công nghiệp Nam Thăng Long đi đường vành đai 4 |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
3.51 |
|
0.20 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
Số 1780/QĐ-UBND ngày 14/4/2009; Quyết định số 9669/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; hoàn thành trong năm 2018; Quyết định số 5988/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
19 |
Cụm văn hóa - thể thao Thụy Phương |
DVH |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
2.00 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
Quyết định số 3371/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng cụm văn hóa thể thao Thụy Phương |
|
20 |
Xây dựng tuyến đường Phúc Lý, Minh Khai nối từ đường Phúc Diễn, Tây Tựu đến đường vào trung tâm hành chính Quận |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.02 |
|
0.50 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
QĐ PD DA: 6410/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
21 |
Xây dựng điểm vui chơi kết hợp vườn hoa cây xanh khu vực ao 4B TDP Đông Ngạc 4, ao Hương TDP Nhật Tảo 2; Ao chùa |
DKV |
UBND phường Đông Ngạc |
0.2 |
|
0.2 |
Bắc Từ Liêm |
Đông Ngạc |
Quyết định số 5228/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND quận về việc điều phê duyệt đầu tư dự án |
|
22 |
Xây dựng Nhà văn hóa TDP số 2 và số 4, phường Cổ Nhuế 2 |
DVH |
UBND phường Cổ Nhuế 2 |
0.03 |
|
0.03 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 5209/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
|
22 |
Xây dựng Nhà văn hóa TDP Trù 3 và Trù 4, phường Cổ Nhuế 2 |
DVH |
UBND phường Cổ Nhuế 2 |
0.09 |
|
0.01 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 5187/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
|
24 |
Chỉnh trang nghĩa trang Văn Long, phường Minh Khai |
NTD |
UBND phường Minh Khai |
0.07 |
|
0.07 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 8118/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án |
|
25 |
Dự án đường vào Bộ tư lệnh đặc công |
DGT |
Lữ đoàn đặc công |
0.2 |
|
0,2 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Văn bản số 3315/UBND-ĐT ngày 06/6/2016 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương |
|
26 |
Cải tạo sông Pheo, quận Bắc Từ Liêm |
DTL |
Ban QLDA DTXD Công trình nông nghiệp và PTNT |
6.94 |
|
3.3 |
Bắc Từ Liêm |
các phường: Tây Tựu, Minh Khai, Phú Diễn, Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 2913/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 3460/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Quyết định số 4993/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện |
|
27 |
Xây dựng điểm vui chơi Hoàng 9,15,8,12 phường Cổ Nhuế 1 |
DKV |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.5 |
|
0.5 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
QĐ ĐXCTĐT số 6061/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND Quận; Quyết định số 3800/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc điều chỉnh tên và chủ trương dự án; QĐ ĐCTGTHDA số 5603/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND Quận |
|
28 |
Xây kè đá và cải tạo môi trường hồ Tân Phương, Phường Thụy Phương |
DTL |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.20 |
|
0.01 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
Quyết định số 4767/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm phê duyệt chủ trương dự án; QĐ phê BCKTKT số 6086/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
|
29 |
Xây dựng điểm vui chơi Hoàng 10, Hoàng 11 phường Cổ Nhuế 1 |
DKV |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.1 |
|
0.1 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Quyết định số 3799/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương dự án |
|
30 |
Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB trục đường 1,2,3 xã Tây Tựu |
ODT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.72 |
|
0.72 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (đến năm 2020); QĐ số 3542/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 phê duyệt BCKTKT; QĐ số 6639/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 phê duyệt điều chỉnh BCKTKT |
|
31 |
Mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - cầu Thăng Long) |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
16.69 |
|
1.00 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Xuân Đỉnh |
Quyết định số 103/QĐ-BGTVT ngày 14/01/2010 về việc phê duyệt dự án Mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - cầu Thăng Long); Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 về việc phê duyệt dự án mở rộng đường Vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long); Quyết định số 7240/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; QĐ phê duyệt đ/c tiểu DA2 sổ 922/QĐ-UBND ngày 02/03/2020 của UBNDTPHN; QĐ phê duyệt đ/c cơ cấu TMĐT số 464/QĐ- BQLCTGT ngày 27/8/2020 của Ban QLDA-ĐTXD công trình giao thông TPHN |
|
32 |
Xây dựng đường vào trường mầm non Phú Diễn A, quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.40 |
|
0.40 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Số 6101/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; Quyết định số 2196/QĐ-UBND ngày 31/5/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương dự án |
|
33 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSDĐ khu 4,35ha phường Liên Mạc |
ODT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
4.35 |
|
0.40 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND quận về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 6258/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 của UBND quận về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
34 |
Xây dựng trường mầm non trong khu chức năng Tây Tựu NT01 |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.92 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
QĐ PD DA số 6206/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
35 |
Xây dựng Nhà văn hóa TDP Đông Ngạc 8 và Liên Ngạc phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm |
DSH |
UBND phường Đông Ngạc |
0.26 |
|
0.06 |
Bắc Từ Liêm |
Đông Ngạc |
Quyết định số 5211/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án |
|
36 |
Dự án GPMB tạo quỹ đất sạch để xây dựng dự án Khu công nghệ cao sinh học Hà Nội |
DKH |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
203.6681 |
|
10 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai, Tây Tự, Liên Mạc, Thụy Phương, Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/5/2009 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt dự án; |
|
37 |
Cải tạo nâng cấp tuyến mương đô thị kết hợp làm đường giao thông theo quy hoạch phường Đức Thắng |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.90 |
|
0.87 |
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng |
- QĐ PDDA: Số 6103/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND quận Bắc Từ Liêm; QĐ đ/c TGTHDA số 5672/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND Quận BTL |
|
38 |
Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất các khu đất xen kẹt nhỏ lẻ tại phường Thụy Phương |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
0.32 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
Quyết định số 6106/QĐ-UBND 31/10/2018 của UBND quận về việc phê duyệt dự án |
|
39 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Hoàng Tăng Bi đến phố Viên, quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
3.20 |
|
0.30 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh, Cổ Nhuế 2, Đức Thắng |
Quyết định số 5978/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND TP về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
|
40 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất 2,55ha tại phường Phúc Diễn |
ODT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
2.55 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
Quyết định số 5181/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
|
41 |
Đường Tây Thăng Long (đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đi đường Văn Tiến Dũng) |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
21.17 |
|
10.50 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2, Minh Khai |
Quyết định số 5995/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
|
42 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường cầu Diễn (Quốc lộ 32) vào tuyến đường Cụm Công nghiệp Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.55 |
|
0.55 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai, Phúc Diễn |
Văn bản số 3016/UBND-ĐT ngày 4/7/2018 của UBND thành phố Hà Nội chấp thuận chủ trương Quyết định số 3585/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
43 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao phường Liên Mạc |
DVH |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.50 |
1.50 |
0.30 |
Bắc Từ Liêm |
Liên mạc |
Quyết định số 5848/QĐ-UBND 23/10/2018 của UBND quận về việc triển khai thực hiện dự án; QĐ số 3234/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 vv điều chỉnh bổ sung danh mục KH ĐT công năm 2021 và điều hòa KH vốn đầu tư công năm 2021 |
|
44 |
Xây dựng nhà văn hóa TDP số 1 và số 5 phường Cổ nhuế 2 |
DVH |
UBND phường Cổ Nhuế 2 |
0,02 |
|
0.02 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 5247/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND quận về việc phê duyệt chủ trương dự án |
|
45 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao phường Xuân Tảo |
DVH |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.37 |
|
0.37 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Xuân Tảo |
Quyết định số 4576/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ NCKT số 6417/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND Quận; TB THDA số 293/TB-UBND ngày 19/4/2021 của UBND Quận; TTrTB thu hồi đất số 06/TTr-UBND ngày 27/4/2021 của UBND phường XT |
|
46 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Hoàng Công Chất đến cổng trường mầm non Phú Diễn |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.11 |
|
0.11 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Phú Diễn |
QĐ số 4218/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
47 |
Cải tạo, mở rộng ngõ 193 đường Phú Diễn, phường Phú Diễn |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.76 |
|
0.76 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Phú Diễn |
Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 03/05/2019 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị lập báo cáo chủ trương đầu tư dự án để hoàn thiện kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; |
|
48 |
Xây dựng trường Trung học cơ sở chất lượng cao Bắc Từ Liêm |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.00 |
|
0.10 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 6209/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
|
49 |
Bảo tàng lịch sử Quốc gia và Công viên Hữu Nghị |
DDT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
28.6 |
|
5.30 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo Cổ Nhuế 1 |
QĐ số 146/QĐ-UBND ngày 10/1/2008 của UBNDTP. Hà Nội về việc thu hồi đất để thực hiện dự án; Văn bản số 4410/UBND-GPMB ngày 07/10/2019 về việc gia hạn dự án |
|
50 |
Tu bổ, tôn tạo nhà Tả Mạc, Hữu mạc đình Liên Ngạc, phường Đông Ngạc |
TIN |
UBND phường Đông Ngạc |
0.01 |
|
0.01 |
Bắc Từ Liêm |
Đông Ngạc |
Quyết định số 8271/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật dự án, QĐ số 1202/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND quận về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
51 |
Cải tạo, chỉnh trang, sửa chữa tuyến đường Phú Diễn - Trại gà, phường Phú Diễn |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.44 |
|
0,44 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Số 5428/QĐ-UBND ngày 04/10/2018; Quyết định số 6098/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Bắc Từ Liêm phê duyệt dự án |
|
52 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất 1,5ha tại phường Minh Khai |
ODT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.50 |
|
1.50 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 3193/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND quận về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 5754/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND quận về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
53 |
Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất khu đất giáp trung tâm hành chính quận Bắc Từ Liêm |
ODT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
2.01 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 6105/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 6257/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
54 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSDĐ khu 2,1ha phường Thượng Cát |
ODT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
2.10 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
Quyết định số 5180/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND quận về việc phê duyệt dự án |
|
55 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường số 8 và một số tuyến đường kết nối khu vực Bắc Cổ Nhuế - Chèm, quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư công trình dân dụng và công nghiệp TP HN |
12.80 |
|
12.80 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh, Đức Thắng, Cổ Nhuế 2, Đông Ngạc |
Quyết định số 4141/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
|
56 |
Dự án Trung tâm thể dục thể thao và dịch vụ giải trí |
DTT |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
6.50 |
|
6.50 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 6606/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án |
|
57 |
Cây xanh kết hợp bãi đỗ xe tại phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm |
TMD |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
7.00 |
|
7.00 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
Quyết định số 6276/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt danh mục dự án sử dụng đất lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
|
58 |
Xây dựng bãi đỗ xe kết hợp cây xanh thuộc ô quy hoạch P-04, CX5 trong khu chức năng Tây Tựu, phường Tây Tựu |
TMD |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
0.36 |
|
0.36 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
||
59 |
Xây dựng bãi đỗ xe kết hợp cây xanh thuộc ô quy hoạch P-02, CX01 trong khu chức năng Tây Tựu, phường Tây Tựu |
TMD |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
0.37 |
|
0.37 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
||
60 |
Xây dựng chợ dân sinh Tây Tựu |
DCH |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
1.98 |
|
1.98 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 7122/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND Thành phố về việc phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư, tổ chức mời thầu xây dựng chợ trên địa bàn TPHN năm 2019 |
|
61 |
Xây dựng chợ dân sinh Liên Mạc |
DCH |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
1.13 |
|
1.13 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
||
62 |
Dự án xây dựng cầu qua Sông Nhuệ trên tuyến đường Dịch Vọng - Phú Mỹ - cầu Diễn và đường nối ra Quốc lộ 32 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGTTP Hà Nội |
2.39 |
|
2.39 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
Quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án số 4760/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của UBND Thành phố |
|
63 |
Xây dựng Nhà văn hóa TDP Thượng Cát 4 |
DVH |
UBND phường Thượng Cát |
0.07 |
|
0.07 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
Quyết định số 5554/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư dự án; QĐ số 6622/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND quận BTL vv phê duyệt Báo cáo Kinh tế- kỹ thuật |
|
I.2 |
Các dự án trong Biểu 1B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà lưu niệm Đại tướng Văn Tiến Dũng |
DVH |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
0.03 |
|
0.03 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
- QĐ số 3238/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND quận BTL |
|
2 |
Nhà đỗ xe thông minh lồng ghép dịch vụ hỗ trợ tại lô đất O15/P2 tờ bản đồ số 2 của tuyến đường số 2 vào Khu trung tâm ĐTM Tây Hồ Tây. phường Cổ Nhuế 1. quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
0.18 |
|
0.18 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Văn bản số 7800/UBND-KH&ĐT ngày 08/10/2012 của UBND Thành phố bổ sung dự án vào danh mục dự án công bố lựa chọn nhà đầu tư và thực hiện công bố theo quy định; QĐ số 8405/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 của UBND TP vv điều chỉnh bên mời thầu 07 dự án có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
|
3 |
Xây dựng Nhà văn hóa Hoàng 3, Cổ Nhuế 1 |
DVH |
UBND phường Cổ Nhuế 1 |
0.01 |
|
0.01 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 01/9/2020 của HĐNĐ quận Bắc Từ Liêm |
|
I.3 |
Các dự án trong Biểu 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà ở thương mại phục vụ tái định cư theo cơ chế đặt hàng tại các ô đất ký hiệu CT1, CT2, CT3, CT4 khu tái định cư phục vụ xây dựng khu đô thị mới Hà Nội thuộc phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm |
ODT |
Liên danh Công ty cổ phần Tập đoàn dược phẩm Vimedimex - Công ty cổ phần Đầu tư và phát triển đô thị Xanh (GUD) - Công ty cổ phần thương mại hàng hóa quốc tế IPC |
2.35 |
|
2.35 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của của UBND Thành phố quyết định chủ trương đầu tư |
|
2 |
Khu nhà ở thấp tầng tại lô TT 06- X1 |
ODT |
Cty CPXD và phát triển CSHT (INDECO) |
0.07 |
|
0.07 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
QĐ số 912/QĐ-UBND ngày 23/2/2010 của UBND TP. Hà Nội về việc chấp thuận đầu tư Dự án xây dựng khu nhà ở thấp tầng tại các ô đất ký hiệu: TT-01-II, TT-02-III, TT- 03-IV, TT-04-V trên địa bàn quận Cầu Giấy và TT-06-XI trên địa bàn huyện Từ Liêm; Quyết định điều chỉnh số 6623/QĐ-UBND ngày 16/12/2018 của UBND TP; Thông báo số 8685/VP-ĐT ngày 07/10/2020 của UBND TP |
|
3 |
Trạm biến áp 110kV Tây Hồ Tây |
DNL |
Tổng Cy Điện lực TP HN |
0.30 |
|
0.05 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
QĐ Số 2071/QĐ-BCT ngày 10/7/2019 của Bộ Công thương về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi tiểu dự án |
|
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
|
|||||
II.1 |
Các dự án trong Biểu 2A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 |
Các dự án trong Biểu 2B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trường mầm non Thượng Cát |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.86 |
0.86 |
0.86 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
QĐ triển khai DA số 1664/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận, thời gian thực hiện dự án: 2020-2024; Quyết định phê duyệt CTĐT số 48/TT-HĐND ngày 28/4/2016 của UBND Quận |
|
2 |
Dự án xây dựng, khớp nối đường giao thông khu chức năng đô thị Tây Tựu quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
2.88 |
|
2.88 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
QĐ PDDA số 3796/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của UBND Thành phố HN |
|
3 |
Xây dựng đường từ đường Phạm Văn Đồng đến khu đô thị Nam Cường (tuyến 2) |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.2 |
|
0.2 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
QĐ THDA số 3914/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND Quận |
|
4 |
Mở rộng trường THCS Minh Khai |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.44 |
|
0.44 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 3914/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 về việc triển khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn; QĐ NCKT số 3154/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND Quận; QĐ BCĐCXTĐT số 5637/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND Quận |
|
5 |
Mở rộng trường Tiểu học Tây Tựu A |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.21 |
|
0.21 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 3914/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 về việc triển khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn; QĐ số 5613/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 vv triển khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 -2025 của quận BTL |
|
6 |
Xây dựng tuyến đường giao thông và điểm vui chơi ngoài trời theo quy hoạch quanh hồ Tân Phương, phường Thụy Phương |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.85 |
|
0.85 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
Quyết định số 3914/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 về việc triển khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn |
|
7 |
Xây dựng nhà văn hóa kết hợp điểm vui chơi TDP số 7 phường Phúc Diễn |
DVH |
UBND phường Phúc Diễn |
0,1208 |
|
0.1208 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
Quyết định số 5827/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc triển khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm |
|
8 |
Xây dựng chợ dân sinh phường Xuân Tảo |
DCH |
UBND phường Xuân Tảo |
0.18 |
|
0.18 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo |
Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
9 |
Diện tích bổ sung làm đường tiếp cận vào khu đất bố trí địa điểm đóng quân mới của Tiểu đoàn 10 - Bộ Tư lệnh pháo binh tại ô C1 phần khu đô thị S1 |
DGT |
BQLDA đường sắt đô thị |
0.17 |
|
0.17 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
Văn bản số 7319/VP-ĐT ngày 01/8/2017 của Văn phòng UBND thành phố |
|
10 |
Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất khu đất công cộng tại phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm |
TMD |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
0.98 |
|
0.98 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND quận về việc giao đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án |
|
II.3 |
Các dự án trong Biểu 3.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
GPMB và xây dựng hàng rào tạm khu đềpô và đường dẫn vào đềpô thuộc dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị Hà Nội số 2. đoạn Nam Thăng Long-Trần Hưng Đạo |
DGT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
17.57 |
|
2.37 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
QĐ số 2054/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 của UBNDTP. Hà Nội về việc phê duyệt dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị Hà Nội số 2, đoạn Nam Thăng Long-Trần Hưng Đạo; Quyết định số 2912/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND TP phê duyệt Kế hoạch tiến độ triển khai các công trình trọng điểm của TP. Thời gian: 2009-2022 |
|
2 |
Xây dựng tuyến đường nối từ trường Đại học mỏ địa chất vào KCN Nam Thăng Long |
DGT |
Ban quản lý các công trình giao thông HN |
3.04 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2. Đức Thắng. Thụy Phương |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 của UBND TP về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 3143/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 phê duyệt điều chỉnh dự án |
|
3 |
Xây dựng tuyến đường ao Sen (giáp trường tiểu học Thụy Phương đi ngõ 125, qua đài tưởng niệm liệt sỹ ngõ 123) |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.23 |
|
|
Quận Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
Quyết định số 5377/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư dự án |
|
4 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ và các mục tiêu khác tại các ô đất quy hoạch DV07, DV10 tại phường Tây Tựu quận Bắc Từ Liêm |
TMD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
7.66 |
|
|
Quận Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 6104/QĐ-UBND của UBND quận Bắc Từ Liêm ngày 31/10/2018 về việc phê duyệt dự án |
|
5 |
GPMB, xây dựng HTKT tại các ô đất quy hoạch DV01,DV02, DV03, DV05, DV06 tại phường Tây Tựu quận Bắc Từ Liêm |
TMD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
8.60 |
|
8.60 |
Quận Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 về việc giao đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án |
|
6 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu liên cơ quan quận Bắc Từ Liêm |
TSC |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
9.70 |
|
|
Quận Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
QĐ PD dự án: số 7618/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
7 |
Xây dựng đường vào khu trung tâm hành chính quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
2.90 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 6102/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của ubnd quận Bắc Từ liêm phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
|
8 |
GPMB khu đất khoảng 979,4m2 (bên phải phía trước cổng chính Học viện cảnh sát nhân dân tại phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm). |
DGT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
0.098 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Văn bản số 788/UBND-TNMT ngày 15/2/2016 của UBND TP về việc chấp thuận chủ trương dự án |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp điểm vui chơi liên TDP Trù-Viên, phường Cổ Nhuế 2 |
DKV |
UBND phường Cổ Nhuế 2 |
0.21 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Hoàn thiện thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo chỉ đạo của UBND Thành phố tại Kết luận số 07/KL-UBND ngày 26/02/2019 |
|
10 |
Xây dựng nhà máy nước mặt sông Hồng và các tuyến ống |
SKC |
Cty cổ phần nước mặt sông Hồng |
24.10 |
|
24.10 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát, Tây Tựu, Minh Khai, Liên Mạc, Thụy Phương, Cổ Nhuế, Đông Ngạc |
Quyết định số 5611/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư và Quyết định số 05.2/QĐ-NMSH ngày 11/02/2017 của HĐQT Cty CP nước mặt sông Hồng về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
11 |
Xây dựng điểm vui chơi Tổ dân phố Thượng Cát 1 |
DKV |
UBND phường Thượng Cát |
0.05 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
Quyết định số 9504/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND quận về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 6180/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND Quận vv phê duyệt báo cáo KT-KT |
|
12 |
Xây dựng kè, hệ thống, cải tạo môi trường kết hợp điểm vui chơi ao Chùa, ao Mỏ quạ, ao ông Giữa tổ dân phố Thượng Cát, phường Thượng Cát |
DKV |
UBND phường Thượng Cát |
1.11 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
Quyết định số 3436/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án; QĐ số 4883/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận BTL vv phê duyệt báo cáo kinh tế- kỹ thuật |
|
13 |
Xây dựng điểm vui chơi ngoài trời, kết hợp vườn hoa cây xanh ao ông Hợi, ao bà Đồ Tố, ao Ông Phụng, Ao làng TDP Thượng Cát, P. Thượng Cát |
DKV |
UBND phường Thượng Cát |
0.50 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
Quyết định số 3395/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án; QĐ số 4884/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND Quận BTL vv phê duyệt Báo cáo Kinh tế- Kỹ thuật |
|
14 |
Xây dựng Nhà văn hóa Yên Nội 2, phường Liên Mạc |
DVH |
UBND phường Liên Mạc |
0.05 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
Quyết định số 5215/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư |
|
15 |
Xây dựng Nhà văn hóa tổ dân phố Ngọa Long I phường Minh Khai |
DVH |
UBND phường Minh Khai |
0.08 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 5216/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
|
16 |
Đầu tư xây dựng nhà ở để bán tại ô đất G8-CT3 và G5-CT2 thuộc khu vực Bắc Cổ Nhuế-Chèm |
ODT |
Công ty CP Gia Lộc Phát |
2.17 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Công văn số 9714/UBND-KH&ĐT ngày 8/10/2009 của UBND TP. Hà Nội về việc nghiên cứu lập và triển khai Dự án đầu tư xây dựng Nhà ở cho cán bộ chiến sỹ của Báo Công an Nhân dân tại các lô G8-CT3 và G5-CT2 thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực Bắc Cổ Nhuế; Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001013 ngày 03/8/2011 của UBND Thành phố; Văn bản số 2161/UBND-KH&ĐT ngày 14/4/2016 của UBND TP về việc điều chỉnh tiến độ dự án |
|
17 |
Dự án xây dựng nhà ở cao tầng |
ODT |
Cty CPĐT bền vững và phát triển PCI |
1.42 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Đông Ngạc |
Văn bản số 3529/UBND-ĐT ngày 13/6/2016 của UBND Thành phố chấp thuận đầu tư dự án |
|
18 |
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại |
TMD |
Cty TNHH Hoàng Tử |
2.20 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Văn bản số 9379/UBND-TNMT ngày 31/12/2015 về việc đồng ý về chủ trương cho phép công ty nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm |
|
19 |
Xây dựng nhà ở để bán cho cán bộ trưởng du lịch |
ODT |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hà Nội |
0.79 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Văn bản số 8511/UBND-XDGT ngày 03/11/2014 của UBND Thành phố về việc chấp thuận đầu tư dự án |
|
20 |
Khu đô thị Nam Thăng Long |
ODT |
CTTNHH Nam Thăng Long |
301.89 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Phường Xuân Đỉnh, Đông Ngạc |
Quyết định số 5173/QĐ-UB ngày 29/12/1997 và Quyết định số 6500/QĐ-UBND ngày 31/10/2001 của UBND TP HN về việc giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện Quyết định số 1106/TTg ngày 19/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3262751722 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 10/10/2016 |
|
21 |
Dự án xây dựng trường THCS tại phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm |
DGD |
Cty cổ phần Khoa học giáo dục Open Edu |
0.93 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Thông báo số 228/TB-VP ngày 29/6/2020 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội về việc xem xét cho phép thực hiện dự án đầu tư xây dựng; VB số 1345/UBND-ĐT ngày 06/5/2021 của UBND TP cho phép Cty cổ phần khoa học giáo dục Open edu thực hiện thủ tục thỏa thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sdđ nông nghiệp của các hộ gia đình cá nhân để thực hiện dự án đầu tư xây dựng trường THCS tại phường Minh Khai. |
|
22 |
Trụ sở hành chính phường Xuân Tảo |
TSC |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.40 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo |
Quyết định số 54/TT-HĐND ngày 28/4/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận về việc triển khai dự án; |
|
23 |
Mở rộng, xây dựng bổ sung phòng học và cải tạo Trường tiểu học Thượng Cát |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.20 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
QĐ số 7132/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng, xây dựng bổ sung phòng học và cải tạo trường tiểu học Thượng Cát; QĐ phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công số 66/QĐ-QLDA ngày 31/12/2014 |
|
24 |
Mở rộng trường THCS Xuân Đỉnh |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.00 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Quyết định số 7378/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
|
25 |
Trung tâm VHTDTT Thượng Cát |
DVH |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.98 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
QĐ số 1424/QĐ-UBND ngày 4/3/2013 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trung tâm văn hóa - TDTT xã Thượng Cát |
|
26 |
Mở rộng và cải tạo Trường Tiểu học Thụy Phương |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.24 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
QĐ số 7137/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng và cải tạo trường Tiểu học Thụy Phương, xã Thụy Phương |
|
27 |
Xây dựng bổ sung phòng học trường mầm non Cổ Nhuế 2 |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.28 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 5363/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư dự án |
|
28 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ tại các ô đất quy hoạch DV09, DV11 tại phường Tây Tựu quận Bắc Từ Liêm |
TMD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
8.90 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 5881/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án. |
|
29 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ tại các ô đất quy hoạch DV04, DV08 tại phường Tây Tựu quận Bắc Từ Liêm |
TMD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
9.70 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 5874/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án. |
|
30 |
Mở rộng và cải tạo trường tiểu học Liên Mạc |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.60 |
|
0.03 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
Quyết định số 8121/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND quận về việc phê duyệt dự án |
|
31 |
Trường THCS Đức Thắng |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.80 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng |
Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
|
32 |
Xây dựng, mở rộng trung tâm VH-TT phường Minh Khai |
DVH |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.59 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư dự án |
|
33 |
Xây dựng, bổ sung phòng học trường tiểu học Tây Tựu B |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.06 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 8105/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND Quận; số 6460/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND quận BTL vv điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đầu tư xây dựng mới trường mầm non Tây Tựu B |
|
34 |
Trụ sở hành chính phường Phú Diễn |
TSC |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.25 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Quyết định số 4977/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 của UBND quận phê duyệt dự án; |
|
35 |
Xây dựng bãi lưu giữ phương tiện giao thông vi phạm hành chính, phương tiện vi phạm trật tự đô thị cho công an quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.31 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
Quyết định số 8261/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; |
|
36 |
Trụ sở hành chính phường Cổ Nhuế 2 |
TSC |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.43 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 4969/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 của UBND quận phê duyệt dự án |
|
37 |
Xây dựng trạm y tế phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm |
DYT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.06 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng |
Quyết định số 3367/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 phê duyệt BCKTKT |
|
38 |
Đường HVCS đi khu CN Nam Thăng Long (Đường vào KCN Nam Thăng Long nối từ đường HQV kéo dài) |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
11.70 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2, Thụy Phương |
Quyết định số 3184/QĐ-UBND ngày 19/5/2005 của UBNDTP. Hà Nội; QĐ số 3917/QĐ-UB ngày 23/6/2004 của UBND Thành phố HN; QĐ số 5474/QĐ-UBND ngày 08/12/2006 của UBND TPHN |
|
39 |
Trung tâm văn hóa TDTT Đức Thắng |
DVH |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.74 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Đức Thẳng |
Quyết định số 5590/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT |
|
40 |
Trường mầm non Đức Thắng |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.40 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng |
QĐ số 8882/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trường mầm non Đông Ngạc; CV vv chấp thuận chủ trương đ/c dự án số 3177/UBND-QLĐT ngày 31/10/2020 của UBND quận BTL |
|
41 |
Trung tâm văn hóa TDTT Phúc Diễn |
DVH |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.44 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
Quyết định số 4972/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 của UBND quận BắcTừ Liêm về việc đầu tư dự án |
|
42 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất tại ô đất CT trong khu 8,5ha phường Phú Diễn |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
1.50 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Quyết định số 7028/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định số 5819/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND quận về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
43 |
Khu dịch vụ thương mại |
TMD |
Công ty cổ phần Đầu tư phát triển nhà thương mại và dịch vụ Nguyễn Hoàng |
3.16 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Văn bản số 4017/UBND-ĐT ngày 21/8/2017 của UBND Thành phố chấp thuận cho phép hoàn thiện thủ tục đầu tư dự án; Văn bản số 8177/QHKT-P1 ngày 27/11/2017 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc chấp thuận bản vẽ ranh giới khu đất |
|
44 |
GPMB và xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ dự án xây dựng trụ sở công an phường Thụy Phương |
CAN |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.22 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
QĐ phê duyệt báo cáo KT-KT số 6091/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm; QĐ CBĐT số 5436/QĐ-UBND Quận ngày 04/10/2019 |
|
45 |
Mở rộng Đại học Mỏ Địa chất |
DGD |
Trường đại học mỏ địa chất |
23.60 |
|
14.80 |
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng, Xuân Đỉnh, Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 7819/QĐ-BGD&ĐT ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo v/v phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 582//QĐ-BGD&ĐT ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo v/v phê duyệt điều chỉnh thực hiện dự án đầu tư |
|
46 |
Xây dựng tuyến đường nối từ Khu đô thị Thành phố giao lưu qua ga Phú Diễn đến đường Cầu Diễn |
DGT |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
11.60 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2, Phú Diễn |
Công văn số 4771/UBND-XDGT ngày 14/7/2015 của UBND Thành phố Hà Nội v/v ĐTXD đường vào KCN Nam Thăng Long và đường nối từ Khu đô thị Thành phố giao lưu qua ga Phú Diễn đến đường Cầu Diễn |
|
47 |
GPMB và xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ dự án xây dựng trụ sở công an phường Thượng Cát |
CAN |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.16 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
QĐ phê duyệt báo cáo KT-KT số 6087/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm; QĐ CBĐT số 5435/QĐ-UBND của UBND Quận ngày 04/10/2019 |
|
48 |
Xây dựng tuyến đường từ khu Liên cơ quan quận Bắc Từ Liêm đến đường Tây Thăng Long, Phúc Lý, Minh Khai |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.58 |
|
0.58 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 26/2/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án |
|
49 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất lô CT1, CT2,CT3 khu tái định cư tập trung Kiều Mai, Phường Phúc Diễn |
ODT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.58 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Phường Phúc Diễn |
Quyết định số 3828/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án |
|
50 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tập trung quận Bắc Từ Liêm |
ODT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
10.20 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Phường Phúc Diễn |
Quyết định số 7755/QĐ-UB ngày 24/1/2005 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án |
|
51 |
Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất khu đất 2.5ha tại phường Tây Tựu |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
2.50 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND quận về việc giao đơn vị lập báo cáo đề xuất |
|
52 |
Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất khu đất 2.55ha tại phường Liên Mạc |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
2.55 |
|
2.55 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND quận về việc giao đơn vị lập báo cáo đề xuất |
|
53 |
Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất khu đất 3.18ha tại phường Liên Mạc |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
3.18 |
|
3.18 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND quận BTL vv giao đơn vị lập BCĐXCTĐT |
|
54 |
Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất khu đất Q.38ha tại phường Phú Diễn |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
0.38 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND quận về việc giao đơn vị lập báo cáo đề xuất |
|
55 |
Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất khu đất 3.1ha tại phường Tây Tựu |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
3.10 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 6699/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND quận về việc phê duyệt điều chỉnh dự án |
|
56 |
Dự án xây dựng đường tạm để thi công dự án xây dựng công trình tại ô đất ký hiệu D2-BT1 khu vực Bắc Cổ Nhuế-Chèm, quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
Cty cổ phần đầu tư và xây dựng số 4 Vạn Xuân |
0.07 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Thông báo số 448/TB-VP ngày 30/9/2020 của Văn phòng UBND Thành phố |
|
57 |
Xây dựng Nhà văn hóa tổ dân phố số 7, phường Xuân Tảo |
DVH |
UBND phường Xuân Tảo |
0.03 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo |
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
|
58 |
Xây dựng kè ao Đình và hệ thống kết hợp điểm vui chơi TDP Phú Diễn |
DKV |
UBND phường Phú Diễn |
0.45 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Quyết định số 5225/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình |
|
59 |
Xây dựng NVH TDP Trung 5 trên địa bàn phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm |
DVH |
UBND phường Xuân Đỉnh |
0.03 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Quyết định số 5214/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án |
|
60 |
Dự án Bệnh viện đa khoa Phương Đông |
DYT |
Cty TNHH Tổ hợp y tế Phương Đông |
0.34 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3229806598 do sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội chứng nhận ngày 18/5/2020 |
|
61 |
Mở rộng và cải tạo trường THCS Thụy Phương |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.78 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
QĐ 7136/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; số 2078/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 vv điều chỉnh thời gian THDA |
|
62 |
Xây dựng trạm y tế phường Cổ Nhuế 1 |
DYT |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
0.03 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Quyết định số 3369/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 phê duyệt BCKTKT |
|
63 |
Xây dựng trạm y tế phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm |
DYT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.17 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Quyết định số 5376/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 phê duyệt BCKTKT |
|
64 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường mỏ địa chất đi Phạm Văn Đồng |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
6.94 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng, Cổ Nhuế 2, Xuân Đỉnh |
Quyết định số 2418/QĐ-UB ngày 29/4/2005 về phê duyệt dự án; Quyết định số 4399/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian hoàn thành dự án đến quý IV/2010 |
|
65 |
Xây dựng Kè, hệ thống dân sinh sau trường Tiểu học Thượng Cát kết hợp điểm vui chơi ao Bà Đồ Phi, ao cổng điểm tổ dân Phố Thượng Cát |
DKV |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.33 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
Quyết định số 5200/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 về phê duyệt BCKTKT, |
|
66 |
Xây dựng trụ sở hành chính phường Đức Thắng |
TSC |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
2.82 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng |
Quyết định số 4974/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 về việc phê duyệt dự án |
|
67 |
GPMB và xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ dự án xây dựng trụ sở công an phường Đông Ngạc |
CAN |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.16 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Đông Ngạc |
QĐ phê duyệt báo cáo KT-KT sổ 6090/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
68 |
GPMB và xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ dự án xây dựng trụ sở công an phường Đức Thắng |
CAN |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.17 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng |
QĐ phê duyệt báo cáo KT-KT số 6089/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Bắc Từ Liêm; QĐ CBĐT số 5434/QĐ-UBND Quận ngày 04/10/2019 |
|
69 |
GPMB và xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ dự án xây dựng trụ sở công an phường Minh Khai |
CAN |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.11 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
QĐ phê duyệt báo cáo KT-KT số 5388/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm; QĐ CTĐT số 4943/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND Quận; QĐ CTĐT số 1899/QĐ-CAHN-PH41 ngày 01/12/2015 của BCA CATPHN; QĐ BCKTKTXD số 1593/QĐ-C AHN-QLDA ngày 26/4/2016 của BCA CATPHN; CT BVTMB&PAKT số 1436/QHKT-TMB-PAKT (PI) ngày 28/3/2016 của Sở QHKT; QĐ PDĐC TGTHDA số 1237/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND Quận |
|
70 |
GPMB và xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ dự án xây dựng trụ sở công an phường Tây Tựu |
CAN |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.19 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
QĐ phê duyệt báo cáo KT-KT số 5391/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm; QĐ CTĐT số 4942/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND Quận |
|
71 |
Mở rộng đường Thượng Cát-Liên Mạc-Thụy Phương |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
2.19 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát, Liên Mạc, Thụy Phương |
Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
|
72 |
Dự án khu nhà ở cho cán bộ cao cấp Tổng cục An ninh - Bộ công an |
ODT |
Cty cổ phần đầu tư và xây dựng số 4 Vạn Xuân |
0.99 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Quyết định số 7298/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND TP về việc thu hồi đất và giao cho Cty để thực hiện dự án |
|
73 |
Trụ sở làm việc Công ty Điện lực Bắc Từ Liêm |
DTS |
Tổng Cy Điện lực TP HN |
0.30 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 723/QĐ-EVN HANOI ngày 22/01/2020 của Tổng công ty điện lực TP HN về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án |
|
74 |
Xây dựng vị trí đóng quân phục vụ GPMB đường Phạm Văn Đồng |
CQP |
Bộ tư lệnh Binh đoàn 11 |
0.50 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
Quyết định số 2259/QĐ-TM ngày 19/11/2020 của Bộ tổng tham mưu về việc phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân |
|
75 |
Trường Trung học phổ thông Bắc Từ Liêm |
DGD |
Cty TNHH Thương mại và dịch vụ Lan Chi |
1.90 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Văn bản số 1831/UBND-ĐT ngày 11/6/2021 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương thực hiện |
|
76 |
Xây dựng trường phổ thông liên cấp FPT |
DGD |
Trường Đại học FPT |
0.91 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
Văn bản số 5543/UBND-ĐT ngày 27/11/2020 của UBND TP về việc thống nhất chủ trương dự án |
|
77 |
Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị quận Bắc Từ Liêm |
TSC |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
0.20 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 5345/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND TP về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
|
78 |
Xây dựng Trụ sở Quận ủy, HĐND, UBND quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
TSC |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
2.00 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 5876/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án |
|
79 |
Dự án Khu nhà ở cán bộ công chức Nhà xuất bản chính trị Quốc gia - Sự thật |
ODT |
Liên danh Tổng công ty cổ phần Sông Hồng, Công ty cổ phần xây dựng số 1 và Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Đô thị vàng. (Tổng công ty cổ phần Sông Hồng là đại diện liên danh) |
2.00 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
- Ngày 28/3/2011, UBND TP HN ban hành Quyết định số 1473/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tại ô đất ký hiệu (D8-CT2) và (D10- CT3) thuộc Quy hoạch chi tiết khu vực Bắc Cổ Nhuế - Chèm tỷ lệ 1 /500. - Ngày 26/9/2011 UBND TP HN ban hành Quyết định điều chỉnh một phần quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 28/3/2011. - Ngày 16/2/2012 UBND TP HN có văn bản số 1007/UBND-KH&ĐT về việc chấp thuận đề xuất dự án xây dựng nhà ở cho cán bộ công chức NXB Chính trị quốc gia - Sự thật tại các ô đất; D8-CT2, D10-CT3, D8-CT4. - Thông báo số 1072/TB-UBND ngày 12/9/2019 của UBND TP |
|
80 |
Tổ hợp công trình căn hộ, văn phòng và công cộng |
TMD |
Liên danh Công ty CP bất động sản Vimedimex - Cty CP đầu tư xây dựng Bạch Đằng TMC |
6.78 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND Thành phố về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án |
|
81 |
Xây dựng trụ sở làm việc và các hạng mục phụ trợ phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội quận Bắc Từ Liêm |
TSC |
Ngân hàng chính sách xã hội thành phố Hà Nội |
0.15 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 2468/QĐ-NHCS ngày 18/11/2020 của Ngân hàng chính sách xã hội - Chi nhánh thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án |
|
82 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân quận Bắc Từ Liêm |
TSC |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp thành phố HN |
0.24 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 6114/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND Thành phố phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
|
83 |
GPMB khu đất để bố trí địa điểm đóng quân mới của Tiểu đoàn 10, Bộ Tư lệnh pháo binh |
CQP |
BQLDA đường sắt đô thị |
1.5 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Văn bản số 5793/VP-ĐT ngày 12/7/2016 của Văn phòng UBND Thành phố về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo UBND Thành phố |
|
84 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ô đất 1,4892 ha tại phường Cổ Nhuế 2, Xuân Đỉnh |
ODT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.4892 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh, Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 14.892 m2 đất tại các phường Cổ Nhuế 2, Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm do Trung tâm Phát triển quỹ đất Hà Nội quản lý; giao cho UBND quận Bắc Từ Liêm để quản lý và đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật. |
|
85 |
Mỏ cát Liên Mạc |
SKS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
35.46 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
|
|
86 |
Dự án Xây dựng khu liên hợp cao cấp và chăm sóc sức khỏe cộng đồng. |
TMD |
Công ty cổ phần Tư vấn Đầu tư Phát triển Công nghiệp Châu Á |
8.6896 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Giấy chứng nhận Đầu tư số 01121001004 ngày 01/7/2011 của UBND TP, Quyết định số 5456/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND TP HN về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết khu vực Đông Nam ga Phú Diễn, tỷ lệ 1/500 tại ô quy hoạch A |
|
87 |
Dự án đầu tư xây dựng cư sở hạ tầng Khu đoàn ngoại giao tại thành phố Hà Nội |
ODT |
Tổng công ty xây dựng Hà Nội-CTCP |
58.7 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh, Xuân Tảo |
Quyết định số 415/QĐ-TTg ngày 11/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 5491/QĐ-UBND ngày 11/12/2006 của UBND Thành phố Hà Nội về việc cho phép Tổng Công ty xây dựng Hà Nội sử dụng diện tích 590.435m2 đất tại xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm để thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu Đoàn ngoại giao tại thành phố Hà Nội; Quyết định số 4417/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh Điều 1 Quyết định số 5491/QĐ-UBND ngày 11/12/2006 của UBND Thành phố |
|
88 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Chi cục Thuế quận Bắc Từ Liêm |
TSC |
Cục thuế thành phố Hà Nội |
0.34 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 1471/QĐ-TCT ngày 31/10/2019 của Tổng cục thuế phê duyệt dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Các dự án phải báo cáo HĐND Thành phố thông qua theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
GPMB tạo quỹ đất sạch phục vụ xây dựng khu tái định số 1 phường Cổ Nhuế 1 |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
8.62 |
|
8.62 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 Xuân Tảo |
Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND TP HN về việc phê duyệt nhiệm vụ GPMB các dự án do BQL đầu tư và xây dựng KĐT mới HN làm chủ đầu tư |
|
2 |
Xây dựng tuyến đường số 2 |
DGT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
1.44 |
|
1.44 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND TP HN |
|
3 |
Thu hồi đất bổ sung phục vụ thi công hạng mục cống bản 3x2,5m và gia cố kè đá gói thầu số 5 thuộc dự án cải tạo nâng cấp mở rộng Quốc lộ 32 đoạn Cầu Diễn- Nhổn |
DGT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
0.09 |
|
0.09 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn, Phúc Diễn-BTL và Cầu Diễn-NTL |
Số 6111/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND TP vv thu hồi đất và giao cho TTPTQĐ huyện Từ Liêm để GPMB thực hiện dự án |
|
4 |
Dự án GPMB khu đất khoảng 979,4m2 bên phải phía trước cổng chính Học viện cảnh sát nhân dân tại phường Cổ Nhuế 2 quận BTL |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
0.0979 |
|
0.0575 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Số 788/UBND-TNMT ngày 15/2/2016 của UBND TP |
|
5 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSDĐ khu đất tại phường Phúc Diễn (vị trí 1) |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
0.70 |
|
0.70 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
QĐ số 1583/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND quận BTL vv giao đơn vị lập BCĐXCTĐT |
|
6 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để đấu giá QSDĐ ô đất C1-CC4 thuộc quy hoạch phân khu H2-1 phường Xuân Đỉnh quận BTL |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
0.38 |
|
0.38 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND quận về việc giao đơn vị lập báo cáo CTĐT |
|
7 |
Dự án XD Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Hà Nội |
DGD |
Trường cao đẳng kinh tế kỹ thuật Hà Nội |
1.49 |
|
1.49 |
Bắc Từ Liêm |
Đông Ngạc |
Giấy chứng nhận chủ trương đầu tư: số 01121001035 ngày 10/10/2011 do UBND TP HN cấp |
|
8 |
Xây dựng nhà văn hóa TDP Thượng Cát 1 |
DVH |
UBND phường Thượng Cát |
0.02 |
|
0.02 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
QĐ số 108/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của UBND quận BTL vv triển khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của UBND quận BTL |
|
9 |
Dự án xây dựng nhà văn hóa TDP 2,3 phường Phúc Diễn |
DVH |
UBND phường Phúc Diễn |
0.05 |
|
0.05 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
QĐ số 108/QĐ-UBND ngày 15/1/2021 của UBND quận BTL vv triển khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
|
10 |
Đường Nguyễn Cơ Thạch kéo dài thuộc địa giới hành chính quận Bắc Từ Liêm và quận Cầu Giấy |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.56 |
|
1.56 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
VB số 3477/UBND-DDT ngày 10/6/2016 của UBND Thành phố vv chấp thuận thực hiện dự án |
|
11 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Đức Diễn (khu thiết chế công phường Phú Diễn) và dự án chỉnh tranh rãnh tuyến đường K4 |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.12 |
|
1.12 |
Bắc Từ Liêm |
phường Phú Diễn |
QĐ số 1669/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận BTL vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ giao đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021; |
|
12 |
Khớp nối hạ tầng kỹ thuật dự án nhà ở, văn phòng dịch vụ (Goldmark city) tại số 136 Hồ Tùng Mậu, phường Phú Diễn, quận BTL |
DGT |
UBND quận BTL |
0.36 |
|
0.36 |
Bắc Từ Liêm |
TDP 12, phường Phú Diễn |
Thông báo số 45/TB-UBND ngày 09/3/2018 của VP UBND Thành phố thông báo kết luận của lãnh đạo UBND TP tại cuộc họp về khớp nối HTKT dự án |
|
13 |
Xây dựng tuyến đường Nguyễn Hoàng Tôn |
DGT |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
4.42 |
|
4.42 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh, Xuân Tảo, Xuân La (Tây Hồ) |
- QĐ CTĐT: số 3587/QĐ-UBND ngày 15/7/2009 của UBND TPHN; - QĐ phê duyệt HS chỉ giới đường đỏ: số 5487/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 của UBNDTPHN; - QĐ CBĐT: số 263/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của UBND TPHN; - QĐ BCĐXCTĐT: số 594/QĐ-UBND ngày 06/2/2020 của UBND Quận |
|
14 |
Tuyến đường nối từ đường số 3 Tây Hồ Tây đi đường Trần Cung |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.6 |
|
0.6 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
- QĐ ĐXCTĐT: số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND Quận |
|
15 |
Đường nối khu đô thị Tây Hồ Tây đi kênh tiêu Hà Nội |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.95 |
|
0.95 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế, Nghĩa Tân |
- QĐ BCĐXCTĐT: số 5637/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND Quận |
|
16 |
Xây dựng đường từ đường Phạm Văn Đồng đến khu đô thị Nam Cường (Tuyến 1) |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.25 |
|
0.25 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
- QĐ ĐXCTĐT: số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND Quận |
|
17 |
Xây dựng đường Đỗ Nhuận đến đường Nguyễn Hoàng Tôn |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.2 |
|
1.2 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo, Xuân La |
- QĐ BCĐXCTĐT: số 5637/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND Quận |
|
18 |
Xây dựng tuyến đường Đỗ Nhuận qua nhà máy nước Cáo Đỉnh đến chợ Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.45 |
|
1.45 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
|
19 |
Đầu tư xây dựng HTKT bên ngoại để khớp nối HTKT khu 1,65 ha thuộc phường Cổ Nhuế 2 - Xuân Đỉnh - quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.23 |
|
0.23 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh, Cổ Nhuế 2 |
- QĐ ĐXCTĐT: số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND Quận |
|
20 |
Tuyến đường nối từ ngõ 106 đường Hoàng Quốc Việt đi khu đô thị Nghĩa Đô (đường bao quanh trường THCS Cổ Nhuế 1) |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1 |
|
1 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
- QĐ ĐXCTĐT: số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND Quận |
|
21 |
Xây dựng đường từ Kiều Mai qua nhà văn hóa Kiều Mai đến nút giao thông cầu Xuân Phương đi khu công nghiệp Minh Khai |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.54 |
|
0.54 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
- QĐ ĐXCTĐT: số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND Quận |
|
22 |
Xây dựng tuyến đường vào nhà văn hóa TDP Tân Nhuệ, phường Thụy Phương |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.135 |
|
0.135 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
- QĐ số 2060/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND quận BTL v/v giao đơn vị lập b/c ĐXCTĐT |
|
23 |
Xây dựng đường theo quy hoạch trong khu đô thị Ecohome |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.1225 |
|
0.1225 |
Bắc Từ Liêm |
Đông Ngạc |
- QĐ ĐXCTĐT: số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND Quận |
|
24 |
Xây dựng mới tuyến đường từ trường tiểu học Đông Ngạc A đến đường Thụy Phương |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.23 |
|
0.23 |
Bắc Từ Liêm |
Đông Ngạc, Thụy Phương |
- QĐ BCĐXCTĐT: số 5637/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND Quận |
|
25 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Hoàng Tăng Bí đi khu công nghiệp Nam Thăng Long (Cống Liên Mạc 2). |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
3.5 |
|
3.5 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
- QĐ ĐXCTĐT: số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND Quận |
|
26 |
Xây dựng tuyến đường từ đường 32-23 đi đường Phú Minh (qua trường mầm non Văn Trì) TDP Nguyên Xá, Văn Trì, Minh Khai (Nay đổi tên: Xây dựng tuyến đường từ đường 70 quy hoạch đi đường Phú Minh qua trường mầm non Minh Khai) quận Bắc Từ Liêm) |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.87 |
|
1.87 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
- QĐ ĐXCTĐT: số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND Quận |
|
27 |
Xây dựng đường vào KCN Nam Thăng Long (qua Viện chăn nuôi đến sông Nhuệ, Thụy Phương), quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.4 |
|
1.4 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
- QĐ ĐXCTĐT: số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND Quận |
|
28 |
Xây dựng nâng cấp đường từ đường 32 đi đường Phú Minh (qua trường Mầm non Phú Minh), Nguyên Xá, Minh Khai |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.435 |
|
1.435 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
- QĐ ĐXCTĐT: số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND Quận |
|
29 |
Xây dựng tuyến đường từ khu liên cơ quan quận Bắc Từ Liêm đến đường Tây Thăng Long |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.58 |
|
0.58 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
- QĐ ĐXCTĐT: số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND Quận |
|
30 |
Xây dựng tuyến đường từ đường cầu Diễn vào tổ dân phố Phú Diễn (dọc hành lang đường sắt) |
DGT |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
2.37 |
|
2.37 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn, Phú Diễn |
- 986/TB-UBND ngày 21/8/2017 của UBND Thành phố Hà Nội |
|
31 |
Xây dựng đường từ khu công nghiệp Nam Thăng Long đi đê Hữu Hồng, phường Liên Mạc (Đoạn 1) |
DGT |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
1.74 |
|
1.74 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
- 986/TB-UBND ngày 21/8/2017 của UBND Thành phố Hà Nội |
|
32 |
Xây dựng đường từ khu công nghiệp Nam Thăng Long đi đê Hữu Hồng, phường Liên Mạc (Đoạn 2) |
DGT |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
1.6 |
|
1.6 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
- QĐ ĐXCTĐT: số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND Quận |
|
33 |
Xây dựng trung tâm Giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp dạy nghề. |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.2 |
|
1.2 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
- Quyết định số 6061/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 giao lập BCCTĐT |
|
34 |
Xây dựng đường giao thông kết hợp cấp tuyến đường tổ dân phố 1,2 phường Phú Diễn |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.9 |
|
0.9 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
QĐ số 3238/QĐ-UBND ngày 28/9/2021; QĐ BCĐXCTĐT số 5637/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND Quận |
|
35 |
Xây dựng mở rộng trường Tiểu học Phúc Diễn |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.24 |
|
0.24 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn, |
- QĐ BCĐXCTĐT: số 5637/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND Quận |
|
36 |
Xây dựng đường gom phía Tây-Nam tuyến đường sắt Bắc Hồng - Văn Điển, phường Cổ Nhuế 2 |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.73 |
|
0.73 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
- Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 04/11/2019 của UBND quận BTL; - Quyết định số 11052/VP-ĐT ngày 18/11/2019 của UBND TPHN |
|
37 |
Xây dựng tuyến đường vào khu công nghiệp Nam Thăng Long đến đường vành đai 3,5 |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
16 |
|
16 |
Bắc Từ Liêm |
|
- QĐ cho phép CBĐT: số 6995/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND TPHN |
|
38 |
Xây dựng tuyến đường từ đường vành đai 3,5 đến đường nối từ đường Hoàng Quốc Việt kéo dài đến KCN Nam Thăng Long |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
17.8 |
|
17.8 |
Bắc Từ Liêm |
|
- QĐ cho phép CBĐT: số 6995/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND TPHN |
|
39 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Tây Thăng Long đến đường từ đại học mỏ địa chất đi đường Phạm Văn Đồng |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
3 |
|
3 |
Bắc Từ Liêm |
|
- QĐ cho phép CBĐT: số 6995/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND TPHN |
|
40 |
Xây dựng tuyến đường Bulevar (Đoạn từ đường Trần Hữu Dực đến đường 32), quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
2.3 |
|
2.3 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
- QĐ cho phép CBĐT: số 6995/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND TPHN |
|
41 |
Xây dựng tuyến đường phía Tây dự án Goldmark City lối ra đường Hồ Tùng Mậu, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.18 |
|
0.18 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
- QĐ số 3014/UBND-KH&ĐT ngày 04/7/2018 của UBND TPHN; - QĐ số 3440/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND quận BTL v/v giao đơn vị lập BCĐX CTĐT dự án để hoàn thiện KHĐT công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; - CV số 6425/QHKT-HTKT ngày 22/10/2018 của Sở QHKT UBND TPHN v/v thỏa thuận hướng tuyến dự án xây dựng tuyến đường phía Tây dự án |
|
42 |
Tuyến đường từ Hoàng Quốc Việt đi khu đô thị Cổ Nhuế (Ngõ 234 Hoàng Quốc Việt) |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1 |
|
1 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
- QĐ BCĐXCTĐT: số 5637/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND Quận |
|
43 |
Trường THPT Tây Tựu |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
2 |
|
2 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
- QĐ số 6820/UBND-KH&ĐT ngày 28/9/2015 của UBND TPHN |
|
44 |
Tuyến đường từ Hoàng Quốc Việt đi khu đô thị Cổ Nhuế (Ngõ 222 Hoàng Quốc Việt) |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.8 |
|
0.8 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
QĐ giao đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 |
|
45 |
Cải tạo chỉnh trang đồng bộ hè đường, chiếu sáng tuyến mương Hoàng Quốc Việt-Trần Đăng Ninh |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.06 |
|
1.06 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
QĐ giao đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 |
|
46 |
Mở rộng phố Văn Trì theo quy hoạch |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.6 |
|
0.6 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
QĐ giao đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021; |
|
47 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Đức Diễn đi khu thiết chế công phường Phú Diễn |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.3 |
|
1.3 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn, Phúc Diễn |
QĐ giao đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021; |
|
48 |
Xây dựng đường tổ dân phố Hạ phường Tây Tựu (đoạn từ đường 32 đi 23 đến đường vào khu 85ha) |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.51 |
|
1.51 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
QĐ giao đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 |
|
49 |
Xây dựng các tuyến đường giao thông cấp Quận quản lý còn lại theo quy hoạch và mương trong khu chức năng đô thị Tây Tựu |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
12.07 |
|
12.07 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
QĐ giao đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 |
|
50 |
Xây dựng trường tiểu học Minh Khai C |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.93 |
|
0.93 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
QĐ giao đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 |
|
51 |
Xây dựng trường THCS Minh Khai B |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.3 |
|
1,3 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
- QĐ giao đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 |
|
52 |
Xây dựng trường tiểu học Xuân Tảo |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.6 |
|
0.6 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
QĐ ĐX CTĐT: số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND Quận |
|
53 |
Xây dựng trường THCS Xuân Tảo |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.4 |
|
0.4 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo |
QĐ ĐX CTĐT: số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND Quận |
|
54 |
Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu D1-ĐX7 thuộc Phường Cổ Nhuế 1 |
ODT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.18 |
|
0.18 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Văn bản số 4582/UBND-QLDA ngày 20/12/2019 của UBND quận Bắc Từ Liêm đề nghị phê duyệt danh mục dự án lựa chọn nhà đầu tư có sử dụng đất |
|
55 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất các khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Thượng Cát |
ODT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.183 |
0.183 |
0.183 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
- QĐ BCKTKT: số 4194/QĐ-UB ngày 20/12/2005 của UBND huyện TL |
|
56 |
Khu công viên cây xanh thể dục thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng kết hợp bãi đỗ xe tại phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm |
DVH |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
13.32 |
|
13.32 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
Văn bản số 374/UBND-QLDA ngày 11/02/2020 của UBND quận Bắc Từ Liêm đề nghị phê duyệt danh mục dự án lựa chọn nhà đầu tư có sử dụng đất |
|
57 |
Xây dựng nhà văn hóa TDP số 5 và TDP số 7 phường Đức Thắng |
DCH |
UBND phường Đức Thăng |
0.04 |
|
0.04 |
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng |
- Quyết định số 4833/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án - Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 về việc triển khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công tung hạn 5 năm giai đoạn 2021 -2025 quận Bắc Từ Liêm |
|
58 |
Nhà ở xã hội Xuân Đỉnh |
DGT |
Công ty cổ phần thi công cơ giới xây lắp |
0.19 |
|
0.19 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Quyết định số 2773/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố về việc chấp thuận dự án |
|
59 |
Xây dựng tuyến đường nối từ phố Trịnh Văn Bô kéo dài đến ngõ 27 phố Kiều Mai |
DVH |
UBND quận Nam Từ Liêm |
0.69 |
|
0.69 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND Thành phố về việc giao UBND quận Nam Từ Liêm thực hiện chuẩn bị thực hiện dự án |
|
60 |
Xây dựng hồ điều hòa kết hợp vườn hoa cây xanh tổ dân phố Ngọa Long phường Minh Khai |
ODT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.10 |
|
1.10 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
QĐ giao đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư số 3235/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 |
|
61 |
Dự án Khu đô thị Vibex tại các phường Đức Thắng, Đông Ngạc, Thụy Phương, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội vào danh mục các dự án có nhu cầu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
ODT |
Công ty cổ phần bê tông xây dựng Hà Nội |
48.56 |
|
48.56 |
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng, Đông Ngạc, Thụy Phương |
QĐ số 2041 /QĐ-UBND ngày 07/5/2010 vv phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết Khu đô thị Vibex, tỷ lệ 1/500 của UBND TP HN; QĐ số 6456/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 vv phê duyệt điều chỉnh Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết KĐT Vibex, tỷ lệ 1/500; QĐ số 4842/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND TP vv phê duyệt Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 khu đô thị Vibex địa điểm tại phường Đức Thắng, Đông Ngạc, Thụy Phương; |
|
62 |
Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất phường Liên Mạc (vị trí 10) |
ODT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.27 |
|
1.27 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
QĐ số 4763/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án. |
|
63 |
Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất phường Liên Mạc (vị trí 11) |
ODT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.9 |
|
1.9 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
QĐ số 4763/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án. |
|
64 |
Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất phường Liên Mạc (vị trí 05) |
ODT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
13.35 |
|
13.35 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
QĐ số 4763/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án. |
|
65 |
Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất phường Liên Mạc (vị trí 08) |
ODT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
4.07 |
|
4.07 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
QĐ số 4763/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án. |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Xây dựng Khu nhà ở thấp tầng tại TDP Ngọa Long 2, phường Minh Khai |
ODT |
Công ty cổ phần phát triển nhà thương mại và dịch vụ Lê Hoàng |
0.53 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
VB số 4325/UBND-KH-ĐT ngày 22/7/2016 của UBND Thành phố Hà Nội |
|
2 |
Đầu tư xây dựng TTPT nhân lực và chuyển giao công nghệ Kim Minh |
DGD |
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển nhân lực Ladeco |
1.06 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
QĐ số 854/QĐ-UB ngày 07/2/2005 của UBND TP vv thu hồi 10.606m2 đất tại xã Cổ Nhuế, huyện Từ Liêm; cho Cty TNHH phát triển nhân lực và dịch vụ sản xuất mỹ nghệ để đầu tư xây dựng Trung tâm phát triển nhân lực và chuyển giao công nghệ Kim Minh |
|
3 |
Khu đô thị mới Cổ Nhuế |
ODT |
Cty TNHH Thương mại và Du lịch Nam Cường |
1.20 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
QĐ số 3451/QĐ-UBND ngày 4/8/2006 của UBNDTP. Hà Nội về việc thu hồi đất và giao Cty TNHH Thương mại và Du lịch Nam Cường thực hiện dự án; QĐ số 4137/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND TP; QĐ số 2770/QĐ-UBND ngày 20/06/2012 của UBND TP |
|
4 |
Xây dựng văn phòng giao dịch TM&nhà ở Cổ Nhuế 1 (ICC) |
TMD |
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư dự án Quốc tế |
0.6 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
QĐ số 5461/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 của UBND TP; QĐ số 2628/QĐ-UBND ngày 16/6/2010 của UBND TP HN; VB số 567/QHKT-TMB(Pl) của Sở quy hoạch kiến trúc |
|
5 |
Đầu tư xây dựng trường mầm non HDC tại ô đất 015- NT1, Khu đô thị mới Tây Hồ Tây, phường Cổ Nhuế 1 |
DGD |
Công ty cổ phần thiết kế xây dựng Hà Nội |
0.40 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
8427/UBND-KH&ĐT ngày 21/10/2010; 385/UBND-TNMT ngày 20/01/2015 của UBND thành phố Hà Nội |
|
6 |
Khu đô thị thành phố Giao lưu |
ODT |
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng quốc tế VIGEBA |
91.15 |
|
|
Bắc Từ Liêm/ Nam Từ Liêm/ Cầu Giấy |
Cầu Diễn, Cổ Nhuế, Mai Dịch |
QĐ số 749/QĐ-UBND ngày 15/2/2007 của UBND TP vv cho phép tiếp tục thực hiện và điều chỉnh một số nội dung tại QĐ số 3823/QĐ-UB ngày 18/6/2004 và QĐ số 4437/QĐ-UB ngày 15/7/2004 của UBND TP; QĐ số 1354/QĐ-UBND ngày 11/4/2007 vv điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại QĐ số 749/QĐ-UBND ngày 15/2/2007 của UBND TP |
|
7 |
Tòa nhà hỗn hợp dịch vụ thương mại, văn phòng và nhà ở tại phường Cổ Nhuế 1, quận BTL |
TMD |
Công ty TNHH Vietdutch Thăng Long |
0.34 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
VB số 706/TB-UBND ngày 10/7/2017 của UBND TP vv cho phép công ty TNHH Vietdutch Thăng Long thực hiện thủ tục nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất 4.539m2 đất NN tại phường Cổ Nhuế 1; VB số 6340/STNMT-CCQLĐĐ vv thực hiện nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn QSDĐ số 4.539m2 đất nông nghiệp tại phường Cổ Nhuế 1, quận BTL; QĐ số 1716/QĐ-UBND vv thu hồi đất để thực hiện dự án XD công trình tòa nhà hỗn hợp dịch vụ thương mại, văn phòng nhà ở trên địa bàn phường Cổ Nhuế 1 |
|
8 |
Dự án đầu tư Tòa nhà hỗn hợp, văn phòng giới thiệu sản phẩm mềm công nghệ cao |
TMD |
Công ty cổ phần thương mại dịch vụ viễn thông và giá trị gia tăng |
1.12 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
VB số 2288/UBND-KH&ĐT ngày 24/5/2018 của UBND TP vv chấp thuận nghiên cứu dự án |
|
9 |
Dự án xây dựng khu văn phòng và nhà ở Phú Diễn |
TMD |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
0.09 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
QĐ số 6440/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND TP HN vv thu hồi 941 m2 đất tại dự án xây dựng khu văn phòng và nhà ở Phú Diễn phường Phú Diễn, quận BTL; giao Trung tâm PTQĐ HN để quản lý chống lấn chiếm và lập phương án đấu giá QSDĐ ở theo quy định |
|
10 |
Xây dựng HTKT khu tái định cư tập trung quận Bắc Từ Liêm |
ODT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
10.2 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
QĐ số 7755/QĐ-UBND ngày 24/01/2005 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
11 |
Dự án nhà ở để bán cho Cán bộ công chức quận Bắc Từ Liêm và các đối tượng khác |
ODT |
Công ty cổ phần Thanh Bình Hà Nội |
4.05 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Thông báo số 52/TB-UBND ngày 09/02/2017 của UBND Thành phố Hà Nội thông báo kết luận của tập thể lãnh đạo UBND TP về việc lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án |
|
12 |
Xây dựng trường mầm non tại ô đất ký hiệu 07-NT1 thuộc khu đô thị mới Tây Hồ Tây |
DGD |
Cty TNHH đầu tư kinh doanh phát triển nhà và thương mại Hà Nội |
0.35 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001704 ngày 09/5/2014 của UBND Thành phố |
|
13 |
Cửa hàng xăng dầu Thượng Cát |
TMD |
Cty xăng dầu khu vực 1 |
0.27 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
Quyết định số 6326/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND Thành phố về việc quyết định chủ trương đầu tư |
|
14 |
Xây dựng trường THCS tại phường Liên Mạc, quận Bắc Từ Liêm |
DGD |
Cty cổ phần Đầu tư dịch vụ Tín Nhật Minh VN |
1.91 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
Văn bản số 11850/VP-ĐT ngày 04/11/2021 của Văn phòng UBND TP thông báo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo UBND TP |
|
15 |
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để chuyển mục đích theo quy hoạch |
TMD |
Cty CP đầu tư và phát triển UDIC Hoàng Mai |
3.01 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Văn bản số 4513/UBND-ĐT ngày 15/12/2021 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương dự án |
|
16 |
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để chuyển mục đích theo quy hoạch |
TMD |
Cty CP đầu tư phát triển và dịch vụ thương mại Đại An |
3.64 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Văn bản số 4514/UBND-ĐT ngày 15/12/2021 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương dự án |
|
17 |
Đầu tư xây dựng nhà ở thương mại Tây Tựu - Thăng Long |
ODT |
Cty cổ phần Tập đoàn đầu tư quốc tế DHR |
9.00 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu, Thượng Cát |
Các Văn bản số 10309/STNMT-CCQLĐĐ và số 10310/STNMT-CCQLĐĐ ngày 23/11/2020 của sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo UBND TP cho phép nhận chuyển nhượng Thông báo số 10/TB-UBND ngày 13/01/2021 của UBND Thành phố |
|
18 |
Tổ hợp nhà ở cao cấp và thương mại dịch vụ Thượng Cát |
ODT |
Công ty TNHH Đầu tư LOUIS LAND |
6.00 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
||
19 |
Đất ở chuyển mục đích từ đất Ao, vườn liền kề và đất ao, vườn xen kẹt trong khu dân cư |
ODT |
Các hộ gia đình, cá nhân |
1.173 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Các phường |
GCNQSDĐ đã cấp |
|
Tổng |
|
|
|
1330.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|