Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 2278/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 15/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2278/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 10 tháng 06 năm 2020 |
CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 71/TTr-STP ngày 08 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2278/QĐ-UBND ngày 10 tháng 06 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Thời hạn gửi báo cáo |
Kỳ báo cáo/Tần suất báo cáo |
Mẫu đề cương báo cáo |
Văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh có quy định chế độ báo cáo định kỳ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ THEO DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT |
|||||||
1 |
Báo cáo công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ngày 20 tháng 01 năm sau |
Năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
Điều 9 Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Tư pháp |
Ngày 31 tháng 01 năm sau |
Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
||||
Các sở, ban, ngành |
Mẫu số 02, biểu 01/DMVBQPPL tại phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ- UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh và mẫu số 03, mẫu số 04, mẫu số 05, mẫu số 06 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ |
||||||
Sở Tư pháp |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ngày 17 tháng 02 năm sau |
Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
||||
2 |
Báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ngày 15 của tháng cuối kỳ báo cáo |
6 tháng đầu năm, năm (02 lần/năm) |
Mẫu đề cương báo cáo; mẫu số 1, mẫu số 2 tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông số 16/2018/TT-BTP ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Điều 10 Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện; các sở, ban, ngành |
Sở Tư pháp |
Ngày 17 của tháng cuối kỳ báo cáo |
|||||
Sở Tư pháp |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ngày 19 của tháng cuối kỳ báo cáo |
|||||
3 |
Báo cáo công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ngày 15 của tháng cuối kỳ báo cáo |
Năm (01 lần/năm) |
Mẫu đề cương báo cáo; mẫu số 1, mẫu số 2 tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông số 16/2018/TT-BTP ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Điều 11 Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện; các sở, ban, ngành |
Sở Tư pháp |
Ngày 17 của tháng cuối kỳ báo cáo |
|||||
Sở Tư pháp |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ngày 19 của tháng cuối kỳ báo cáo |
|||||
4 |
Báo cáo về tình hình tổ chức và hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Trung tâm tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
Ngày 30 tháng 9 hằng năm |
Năm (01 lần/năm) |
Mẫu TP-TVPL-13 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2010/TT - BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Điều 12 Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
Sở Tư pháp |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ngày 12 tháng 10 hằng năm |
Mẫu TP-TVPL-14 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2010/TT - BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||||
5 |
Báo cáo về tình hình tổ chức và hoạt động thừa phát lại |
Văn phòng thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
Ngày 17 của tháng cuối kỳ báo cáo |
Năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 04 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
Điều 13 Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
Sở Tư pháp |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ngày 19 của tháng cuối kỳ báo cáo |
Mẫu số 05 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
||||
6 |
Báo cáo công tác bồi thường nhà nước |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Báo cáo lần 01: Ngày 10/11 của năm báo cáo; - Báo cáo lần 02: Ngày 10/01 năm sau của năm báo cáo. |
Lần 01, lần 02 (02 lần/năm) |
Biểu mẫu số 01, biểu mẫu số 02, biểu mẫu số 03, biểu mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông số 08/2019/TT-BTP ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Điều 14 Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện; các sở, ban, ngành |
Sở Tư pháp |
- Báo cáo lần 01: Ngày 20/11 của năm báo cáo; - Báo cáo lần 02: Ngày 20/01 năm sau của năm báo cáo. |
|||||
Sở Tư pháp |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Báo cáo lần 01: Ngày 05/12 của năm báo cáo; - Báo cáo lần 02: Ngày 27/01 năm sau của năm báo cáo. |
|||||
7 |
Báo cáo kết quả công tác tư pháp Tháng |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
Ngày 15 của tháng cuối kỳ báo cáo |
Tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11, (08 lần/năm) |
Mẫu số 06 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
Điều 15 Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
Sở Tư pháp |
Ngày 17 của tháng cuối kỳ báo cáo |
|||||
Sở Tư pháp |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo |
|||||
8 |
Báo cáo kết quả công tác tư pháp Quý |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
Ngày 15 của tháng cuối kỳ báo cáo |
Quý I, Quý III (02 lần/năm) |
Mẫu số 07 tại Phụ lúc kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
Điều 16 Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
Sở Tư pháp |
Ngày 17 của tháng cuối kỳ báo cáo |
|||||
Sở Tư pháp |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo |
|||||
9 |
Báo cáo kết quả công tác tư pháp 6 tháng đầu năm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
Ngày 15 của tháng cuối kỳ báo cáo |
6 tháng đầu năm (01 lần/năm) |
Khoản 2 và điểm 4.1 khoản 4 Mục II; Mục III; Mục IV theo mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
Điều 17 Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
Sở Tư pháp |
Ngày 17 của tháng cuối kỳ báo cáo |
Khoản 1, khoản 2 và điểm 4.1 khoản 4 Mục II; Mục III; Mục IV theo mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ- UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
||||
Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh |
Khoản 2, khoản 6 mục II; Mục III; Mục IV theo mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ- UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Tổ chức hành nghề Luật sư |
Tiết a điểm 5.1 khoản 5 Mục II theo mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Tổ chức hành nghề công chứng |
Tiết b điểm 5.1 khoản 5 Mục II theo mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Tổ chức đấu giá tài sản |
Tiết c điểm 5.1 khoản 5 Mục II theo mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Tổ chức giám định tư pháp |
Tiết d điểm 5.1 khoản 5 Mục II theo mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Tổ chức hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Tiết đ điểm 5.1 khoản 5 Mục II theo mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh |
Điểm 5.2 khoản 5 Mục II theo mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Tư pháp |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo |
Mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
||||
10 |
Báo cáo tổng kết công tác tư pháp hằng năm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
Ngày 15 của tháng cuối kỳ báo cáo |
Năm (01 lần/năm) |
Khoản 2 và điểm 4.1 khoản 4 Mục II; Mục III; Mục IV theo mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
Điều 18 Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
Sở Tư pháp |
Ngày 17 của tháng cuối kỳ báo cáo |
Khoản 1, khoản 2 và điểm 4.1 khoản 4 Mục II; Mục III; Mục IV theo mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
||||
Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh |
Khoản 2, khoản 6 mục II; Mục III; Mục IV theo mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Tổ chức hành nghề Luật sư |
Tiết a điểm 5.1 khoản 5 Mục II theo mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Tổ chức hành nghề công chứng |
Tiết b điểm 5.1 khoản 5 Mục II theo mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Tổ chức đấu giá tài sản |
Tiết c điểm 5.1 khoản 5 Mục II theo mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Tổ chức giám định tư pháp |
Tiết d điểm 5.1 khoản 5 Mục II theo mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Tổ chức hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Tiết đ điểm 5.1 khoản 5 Mục II theo mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh |
Điểm 5.2 khoản 5 Mục II theo mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ- UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Tư pháp |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo |
Mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |