ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2274/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày 16 tháng 10 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ ÁN “ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG QUY HOẠCH HỆ THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN
2006-2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN 2015”
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
- Căn cứ Luật
tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Thông
tư 05/2003/TT-BKH ngày 22/7/2003 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn nội
dung, trình tự lập, thẩm định và quản lý các dự án quy hoạch phát triển ngành
và quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội lãnh thổ;
- Xét đề
nghị của Sở Thương mại Du lịch tại Tờ trình số 83/TT-TMDL ngày 27/9/2006,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt dự án “Điều
chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2006-2010 và định hướng đến 2015" với những nội dung chủ yếu sau:
1. Tên dự án: Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa
hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến 2015.
2. Cơ quan
chủ dự án: Sở Thương mại Du lịch.
3. Nội dung
của dự án:
3.1. Phần thứ nhất: Thực trạng cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Bình từ
khi thực hiện quy hoạch đến năm 2005.
3.2. Phần thứ hai: Định hướng phát triển cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh
Thái Bình giai đoạn 2006- 2010 và đến năm 2015.
3.3. Phần thứ ba: Phương án điều chỉnh quy hoạch tổng thể hệ thống cửa hàng
xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2006- 2010 và định hướng đến năm
2015.
3.4. Phần thứ tư: Các giải pháp thực hiện và kiến nghị.
3.5. Hệ
thống các phụ lục, bản
đồ:
(Có phụ lục
quy hoạch chi tiết huyện, Thành phố kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào nội dung được phê
duyệt tại Điều 1, Sở Thương mại Du lịch có trách nhiệm phối hợp với các sở,
ngành, đơn vị liên quan tổ chức triển khai hướng dẫn thực hiện theo quy hoạch
và quản lý hoạt động kinh doanh xăng dầu trên địa bàn theo đúng các quy định hiện
hành của Nhà nước.
Giao cho UBND
huyện, Thành phố chịu trách nhiệm theo dõi, quản lý chặt chẽ quy hoạch hệ thống
cửa hàng kinh doanh xăng dầu thuộc phạm vi địa bàn quản lý, thực hiện phối hợp
với các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền trong việc quản lý hoạt động kinh doanh
xăng dầu.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Thương mại Du lịch, Xây
dựng, Khoa học Công nghệ, Tài nguyên Môi trường, Công an tỉnh, Kho bạc Nhà nước
tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, Thành phố; Thủ trưởng ngành, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu, VT, TM, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Đình Thạch
|
QUY HOẠCH
HỆ THỐNG CỬA HÀNG KINH DOANH
XĂNG DẦU THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2274/QĐ-UBND
ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên cửa hàng
|
Địa chỉ cửa hàng
|
Trực thuộc doanh nghiệp
|
TEL
|
Cửa hàng thuộc diện
|
Xóa
|
Di dời hoặc nâng cấp
|
1.
|
CHXD Số 3n
|
Phố Quang Trung,
PQT, TPTB
|
Công ty xăng dầu
Thái Bình
|
831383
|
|
|
2.
|
CHXD Số 4
|
Tổ 9, Phường Tiền
Phong, Phố Trần Nhân Tông, TPTB
|
Công ty xăng dầu
|
833931
|
|
|
3.
|
CHXD Số 2
|
Số 7 phố Lý Bôn,
Thành Phố Thái Bình.
|
BCH QS tỉnh TB
|
839429
|
|
|
4.
|
CHXD Số 1
|
Số 27 phố Trần Nhân
Tông, TP TB, Tỉnh TB
|
BCH QS tỉnh TB
|
|
|
|
5.
|
CHXD Tiền Phong
|
Tổ 11 Phường Tiền
Phong, TP
|
Công ty Thương mại
Việt Hà
|
|
|
|
6.
|
CHXD số 6
|
Tổ 16, Phường Bồ
Xuyên Đường bao Hồ Ty Diệu, TPTB.
|
Công ty xăng dầu TB
|
740443
|
|
|
7.
|
CHXD Ngọc Thắng
|
Số 7, Đường Long
Hưng, xã Hoàng Diệu, TP
|
Doanh nghiệp Ngọc Thắng
|
|
|
|
8.
|
CHXD số 1
|
Xóm 6, xã Hoàng Diệu,
TP
|
Công ty xăng dầu TB
|
731535
|
|
|
9.
|
CH XD Minh Phương
|
Xóm 5, xã Hoàng Diệu,
TP Thái Bình, TB
|
Công Ty TM Việt Hà
|
844156
|
|
|
10.
|
CHXD Hoàng Diệu
|
Số 496, Đường Long
Hưng, xã Hoàng Diệu, TPTB
|
Cty TNHH Hoàng Diệu
|
730290
|
|
|
11.
|
CHXD số 7
|
Xóm 2, xã Hoàng Diệu,
TPTB
|
Công ty xăng dầu TB
|
731534
|
|
|
12.
|
CHXD Cổng Trại tạm
giam
|
Đường 223 (Phố Lý
Bôn), Phường Trần Lãm, thành phố Thái Bình.
|
Công ty Cổ phần Đại
Cường
|
Bổ sung quy hoạch
|
13.
|
CHXD Chợ Đậu
|
Ngã Tư Đậu, Phường
Trần Lãm, TPTB
|
Công ty CP vật liệu
chất đốt
|
833945
|
|
|
14.
|
CHXD Vũ chính
|
Xã Vũ Chính, TPTB,
TB
|
XN dịch vụ dầu khí
Thái Bình-Xóm Đoàn kết phường Trần Lãm, TPTB
|
730417
|
|
|
15.
|
CHXD số 5
|
Số 15 Phố LTK, Phường
Bồ Xuyên, TPTB, TB
|
Công ty xăng dầu TB
|
737807
|
|
|
16.
|
CHXD Trưng trắc
|
- Số 38 Trưng Trắc,
TPTB, TB nay đổi thành: (Số 52 Hai Bà Trưng, TPTB)
|
Công ty xăng dầu TB
(Số 52 Phố Hai Bà Trưng, TPTB, TB)
|
831313
|
|
|
17.
|
CHXD trạm vận tải
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
Công ty vật liệu chất
đốt
|
|
|
|
18.
|
CHXD Phúc khánh
|
Ngã 3 Phúc Khánh,
Phường Phúc Khánh, TPTB.
|
Công ty vật liệu chất
đốt
|
831795
|
Xóa
|
|
19.
|
CHXD bến xe TB
|
Phố Lý Bôn, P. Tiền
Phong, TPTB, TB.
|
Công ty vật liệu chất
đốt (31 Phố Lý Thường Kiệt, TP)
|
839502
|
Xóa
|
|
20.
|
CHXD Lạc Đạo
|
Phường Trần Lãm,
TPTB
|
Công ty vật liệu chất
đốt
|
739354
|
Xóa
|
|
21.
|
Quầy LTK
|
Km 0+800 đường 39b,
P Trần Lãm, TPTB, TB
|
Công ty xăng dầu TB
|
734360
|
Xóa
|
|
22.
|
CHXD bờ bến sông (cầu
long thực)
|
P Lê Hồng Phong- Thành
Phố Thái Bình
|
Công ty xăng dầu TB
(Số 52 Phố Hai Bà Trưng, TPTB, TB)
|
|
Xóa
|
|
23.
|
CHXD tại bến xi măng
|
P Bồ Xuyên – Thành
phố Thái Bình
|
Công ty Vật liệu chất
đốt TB
|
732442
|
Xóa
|
|
24.
|
CHXD công ty Hoàng
Hà
|
Phục vụ nội bộ
|
Công ty Hoàng Hà
|
|
|
|
25.
|
CHXD bến xe khách
|
Phục vụ nội bộ
|
Công ty cp xe khách
TB
|
|
|
|
Bổ sung mới:
|
Đoạn Cầu Hòa Bình –
QL 10: Bố trí mới một (1) vị trí, khu vực Đông Hòa
|
Đoạn Cầu Bo cũ – QL 10:
Bố trí mới một (1) vị trí, khu vực xã Hoàng Diệu
|
Đường 39 TPTB đi Tiền
Hải: Bố trí mới một (1) vị trí tại Khu vực Cầu trắng – Vũ Chính
|
Khu vực xã Vũ Phúc:
Bố trí mới một (1) vị trí
|
Đường 223, Khu vực xã
Vũ Chính: Bố trí mới một (1) vị trí
|
Đê Vùng – LTK- LB –
Trần Lãm: Bố trí mới một (1) vị trí
|
Xã Phú Xuân, giáp
Nghĩa trang Thành phố: Bố trí mới một (1) vị trí
|
Tổng số: Bổ sung mới 07 vị trí
|
QUY HOẠCH
HỆ THỐNG CỬA HÀNG
KINH DOANH XĂNG DẦU HUYỆN VŨ THƯ
(Kèm theo Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên CHXD
|
Địa chỉ CH
|
Thuộc DN/địa chỉ doanh nghiệp
|
TEL
|
Cửa hàng thuộc diện
|
Xóa
|
Di dời hoặc nâng cấp
|
1.
|
Trạm Xăng dầu Quân đội
|
Xã Tân Bình, huyện
Vũ Thư, tỉnh TB
|
BCH QS tỉnh TB
|
839429
|
|
|
2.
|
CHXD Hiệp Hòa
|
Xóm Thành Công, thôn
Đức Hiệp, xã Hiệp Hòa, VT, TB
|
Cty CP VTTH Vũ Thư
|
722127
|
|
|
3.
|
CHXD Hưng Thịnh
|
Tân Đệ, xã Tân Lập, huyện
Vũ Thư Tân Lập, Cầu Nhất, VT
|
DNTN xăng dầu Hưng
Thịnh
|
825259
|
|
|
4.
|
Trạm kinh doanh số 5
|
Tân Lập, Cầu Nhất,
VT
|
Xí nghiệp kỹ thuật dịch
vụ dầu khí
|
623282
|
|
|
5.
|
CHXD Quang Hợp
|
Xóm 11, xã Minh
Quang, h Vũ Thư (cạnh QL 10)
|
DN tư nhân Quang Hợp
(Xóm 11, xã Minh Quang, h. Vũ Thư (cạnh QL 10)
|
617369
|
|
|
6.
|
CHXD số 14A
|
Thị Trấn Vũ Thư, Vũ
Thư, TB
|
Công ty Xăng dầu TB
liên doanh với Cty CP VTTH Vũ Thư
|
826701
|
|
|
7.
|
CH xăng dầu Vũ Hội
|
Cạnh đường 223 địa
phận Xã Vũ Hội, H. Vũ Thư
|
Công ty xây lắp 5
(Lô số 4, đường Trần Hưng Đạo, tổ 48, P. Tiền Lãm, TPTB)
|
838855
|
|
|
8.
|
CHXD Duy Quỳnh
|
Cạnh đường 220B,
Thôn Song Thủy, Xã Vũ Tiến, huyện Vũ Thư
|
DNTN Duy Quỳnh
|
827005
|
|
|
9.
|
CHXD ông Mợi
|
Thị trấn Vũ Thư
|
DNTN xăng Dầu Văn Mợi
|
Đã xây dựng nay được bổ sung qui hoạch
|
10.
|
CHXD Thái Hạc
|
Thái Hạc, Việt Thuận,
Vũ Thư
|
DNTN xăng dầu Toàn
Quân
|
Đã xây dựng nay được bổ sung qui hoạch
|
11.
|
CHXD Tân Lập
|
Cạnh Quốc lộ 10, thị
tứ Tân Đệ, xã Tân Lập, H. Vũ Thư
|
Cty CP VTTH Vũ Thư
|
825126
|
Xóa
|
|
12.
|
CHXD Bắc Sơn
|
Xóm bắc Sơn, xã Tự
Tân, Vũ Thư
|
DNTN xăng dầu Bắc
Sơn
|
617178
|
|
|
13.
|
CHXD Bình An
|
Thôn Thái, xã Nguyên
Xá, huyện Vũ Thư, TB
|
DNTN Bình An
|
827303
|
Di chuyển đến vị trí khác nhưng vẫn trong khu vực xã
Nguyên Xá
|
14.
|
CHXD Dương Bắc
|
Xóm 8 xã Minh Lãng,
Vũ Thư, TB
|
DNTN xăng dầu Dương
Bắc
|
826033
|
|
|
15. CHXD Thái Hạc
|
Thái Hạc, Việt Thuận,
Vũ Thư
|
DNTN Đạt Được
|
|
|
|
|
Bố trí mới:
|
Đường 10 mới đoạn
Minh Quang đi cầu Hòa Bình: Bố trí mới hai (2) vị trí tại Khu vực Minh Khai
hoặc Khu vực tân Bình
|
Đường 220B La Uyên đi
Chù Keo: Bố trí hai (2) vị trí tại Khu vực xã Song An và khu vực xã Vũ Tiến
|
Đường 223 Thái Hạc
đi Tịnh Xuyên: Bố trí mới hai (2) vị trí tại Khu vực Tân Hòa và Khu vực Xuân
Hòa
|
Khu vực xã Vũ Vinh:
Bố trí mới một (1) vị trí.
|
Khu vực Bến Tân Đệ:
Bố trí mới một (1) vị trí
|
Khu vực Việt Hùng: Bố
trí mới một (1) vị trí
|
Tổng số: bổ sung mới 09 vị trí
|
QUY HOẠCH
HỆ THỐNG CỬA HÀNG
KINH DOANH XĂNG DẦU HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2274 QĐ-UBND
ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên CHXD
|
Địa chỉ CH
|
Thuộc DN/địa chỉ DN
|
Tel
|
Cửa hàng thuộc diện
|
Xóa
|
Di dời, nâng cấp
|
1.
|
CHXD Vũ Ninh
|
Thôn Đông Hòa, xã Vũ
Ninh, H. Kiến Xương
|
Cty TNHH Vinh Tho
|
822909
|
|
|
2.
|
CHXD Vũ Quí
|
Xóm 4, xã Vũ Quí,
huyện Kiến Xương
|
Công ty TM mại Việt
Hà
|
822051
|
|
|
3.
|
CHXD Quang Bình
|
Xóm 5, Xã Quang
Bình, Kiến Xương,
|
DNTN Giang Biên
|
821820
|
|
|
4.
|
CHXD Thị trấn Kiến
Xương
|
Số 230, Khu Cộng hòa,
Thị trấn Thanh Nê, H. Kiến Xương
|
Công ty cổ phần vật
tư nông nghiệp Kiến Xương
|
821254
|
|
|
5.
|
CHXD Thanh Nê
|
TT Thanh Nê, H. Kiến
Xương
|
Công ty Thương mại
Việt Hà
|
844158
|
|
|
6.
|
CHXD số 15
|
Khu Giang Đông, Thị trấn
thanh Nê, KX
|
Công ty xăng dầu
Thái Bình
|
|
|
|
7.
|
CHXD Thanh Tân
|
Thôn Tử tẻ, xã Thanh
Tân, H. Kiến Xương
|
Công ty CP VTNN Kiến
Xương (230 thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương, TB)
|
821254
|
|
|
8.
|
CHXD chợ Gốc
|
Xã Bình Thanh, Kiến
Xương
|
Công ty Thương mại
Việt Hà
|
818079
|
|
|
9.
|
CHXD Hòa Bình
|
Km10 đường 39b, xã
Hòa Bình, huyện Kiến Xương
|
Cty CP dịch vụ cơ
khí nông nghiệp Kiến Xương
|
821316
|
|
Nâng cấp
|
10.
|
CHXD Nam Cao
|
Thôn cao Bạt Đình, xã
Nam Cao, huyện Kiến Xương
|
Doanh nghiệp tư nhân
Xuân Bình
|
840183
|
|
Nâng cấp
|
11.
|
CHXD Cống Kem
|
Thôn Downg Liễu III,
Xã Minh Tân, KX, TB
|
Công ty Thương mại
Việt Hà
|
818192
|
|
Nâng cấp
|
12.
|
CHXD Vũ Lạc
|
Thôn Kim, xã Vũ Lạc,
huyện Kiến Xương, TB
|
Công ty TNHH Đào Ngọc
|
735531
|
Di chuyển về Vũ Ninh
|
13.
|
CHXD Quang Trung
|
Xóm 6 xã Quang
Trung, huyện KX
|
Cty TNHH Vinh Tho
|
821851
|
Di dời đến vị trí khác nhưng vẫn trong khu vực xã Quang
Trung
|
14.
|
CHXD Bình Nguyên
|
Xã Bình Nguyên, Kiến
Xương
|
DNTN Xuân Huấn
|
810588
|
Di dời đến vị trí khác nhưng vẫn trong khu vực xã Bình
Nguyên
|
15.
|
CHXD Vũ Trung
|
Vũ Trung, Kiến Xương
|
Ông Bùi Xuân Lũy
|
Đã xây dựng, bổ sung qui hoạch
|
Bổ sung mới:
Tuyến Cầu Kìm đi
Thanh Tân: Bố trí mới một (1) vị trí tại khu vực xã Vũ Lạc
|
Khu vực xã Vũ Tây hoặc
Vũ Sơn: Bố trí mới một (1) vị trí tại
|
Đường 222 từ Trà
Giang – TT Thanh Nê – Hồng Tiến: Bố trí mới hai (2) vị trí khu vực xã Lê Lợi
hoặc Hồng Thái; và Khu vực xã Đình Phùng
|
Đường 39 KX đi Tiền
Hải: Bố trí mới hai (2) vị trí tại Khu vực xã Vũ Ninh và khu vực xã Hòa Bình
|
Khu vực Vũ Công: Bố
trí mới một (1) vị trí
|
Tổng số: Bổ sung mới 07 vị trí
|
QUY HOẠCH
HỆ THỐNG CỬA HÀNG
KINH DOANH XĂNG DẦU HUYỆN TIỀN HẢI
(Kèm theo Quyết định số 2274
QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên CHXD
|
Địa chỉ
|
Thuộc DN/địa chỉ
|
tel
|
Cửa hàng thuộc diện
|
Xóa
|
Di dời, nâng cấp
|
1.
|
CHXD An Ninh
|
Xã An Ninh, huyện Tiền
Hải
|
XN dịch vụ dầu khí
Thái Bình
|
781809
|
|
|
2.
|
CHXD thị trấn Tiền Hải
|
Khu Tiểu Hoàng, thị
trấn Tiền Hải
|
Công ty vật liệu xây
dựng & chất đốt TB
|
|
|
|
3.
|
CHXD Văn Phẩm
|
Khu 4 thị trấn Tiền
Hải
|
Doanh nghiệp Văn Phẩm
|
|
|
|
4.
|
CHXD Tây Long
|
Xã Tây Long, huyện
Tiền Hải
|
Công ty vật liệu xây
dựng & chất đốt TB
|
|
|
|
5.
|
CHXD Đông Long
|
Thôn Hưng Thịnh, xã
Đông Long, TH
|
DNTN Quang Huy
|
824223
|
|
|
6.
|
CHXD Đông Minh
|
Thôn Minh Châu, xã
Đông Minh, TH
|
DN Văn Phẩm
|
824163
|
|
|
7.
|
CHXD Nam Hưng
|
Thôn Lộc Trung, xã
Nam Hưng, Tiền Hải
|
DNTN Nam Hưng
|
883258
|
|
|
8.
|
CHXD Nam Chính
|
Nam Chính, Tiền Hải
|
DNTN Hằng Chuân
|
883539
|
|
|
9.
|
CHXD Toản Hoa
|
Thôn Vĩnh Trà, xã
Nam Trung, TH
|
Doanh nghiệp t nhân
Toản Hoa
|
|
|
|
10.
|
CHXD số 17
|
Km12 Tl 221A, Xã Nam
Trung, Tiền Hải
|
Công ty xăng dầu TB
|
883352
|
|
|
11.
|
CHXD DN Trường Hộ
|
Thôn Hướng Tân, xã
Nam Hà, Tiền Hải
|
DNTN Trường Hộ
|
823169
|
|
|
12.
|
CHXD Bắc Hải
|
Xóm 10, xã Bắc Hải,
huyện Tiền Hải
|
Công ty CP VTNN Kiến
Xương
|
818441
|
|
|
13.
|
Phục vụ nội bộ
|
TT Tiền Hải, Tiền Hải
|
Cty gạch ốp lát Tb
|
823682
|
|
|
14.
|
Phục vụ nội bộ
|
Xã Đông lâm huyện Tiền
Hải, TB
|
Nhà máy gạch Long hầu
|
781513
|
|
|
15.
|
CHXD Minh Cúc
|
Khu Tiểu Hoàng, TT
Tiền Hải, Tiền Hải
|
Hộ cá thể: Phạm Ngọc
Minh
|
823252
|
xóa
|
|
|
|
TB
|
|
|
|
|
16.
|
CHXD Đông Minh
|
Xóm 6, Thôn Hải
Châu, xã Đông Minh
|
DN Ngô Phương
|
82279
|
Di dời đến vị trí khác nhưng vẫn trong xã Đông Minh
|
17.
|
CHXD Tô Thành Công
|
Khu 1, thị trấn Tiền
Hải, huyện Tiền Hải
|
DNTN Chiên Cách: Khu
1, TT Tiền Hải, TH
|
781723
|
|
Nâng cấp
|
18.
|
CHXD Đông Xuyên
|
Đông Xuyên, Tiền Hải
|
DN Đông Xuyên
|
|
|
Nâng cấp
|
19.
|
CHXD Nam Hà
|
Xóm 4, thôn Hướng Tấn,
xã Nam Hà, TH
|
DNTN Văn Trào (Thôn
Hướng Tân, xã N. Hà)
|
823697
|
|
Nâng cấp
|
20.
|
CHXD bến Trà Lý
|
Cảng Trà Lý, Xã Đông
Quý, TH
|
Công ty Minh Thanh
(Đông Quý, Tiền Hải)
|
|
|
|
21.
|
CHXD Nam Hồng
|
Xã Nam Hồng, Tiền Hải
|
Bà Hà
|
|
|
|
22.
|
CHXD Nam Trung
|
Nam Trung, Tiền Hải
|
DNTN Hằng Chuân
|
674660
|
|
|
Bổ sung mới:
Tuyến Thị trấn Tiền
Hải đi đồng Châu: Bố trí mới hai (2) vị trí Khu vực xã Đông Lâm và khu vực
Khu công nghiệp tiền Hải
|
Đường 221A Tây giang
đi Nam Phú: Bố trí mới hai (2) vị trí tại Khu vực Tây Phong và Khu vực Nam
Phú
|
Khu vực cửa Lân-Nam
Thịnh: Bố trí mới một (1) vị trí
|
Khu vực Đông Hải: Bố
trí mới Một (1) vị trí
|
Khu vực Đông Trung:
Bố trí mới Một (1) vị trí
|
Tổng số: Bổ sung mới 07 vị trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY HOẠCH
HỆ THỐNG CỬA HÀNG
KINH DOANH XĂNG DẦU HUYỆN THÁI THỤY
(Kèm theo Quyết định số 2274
QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên CHXD
|
Địa chỉ CH
|
Thuộc DN/Địa DN
|
Tel
|
Cửa hàng thuộc diện
|
Xóa
|
Di dời, nâng cấp
|
1.
|
CHXD Vương Giang
|
Thôn Đông Hồ, xã Thụy
Phong, Thái Thụy, TB
|
DNTN Vương Giang
|
855173
|
|
|
2.
|
CHXD số 19
|
Xóm 5, Thôn Dương
Thanh, xã Thụy Dương,
|
Công ty xăng dầu TB
|
856295
|
|
|
3.
|
CHXD Chinh Lý
|
Xóm 1 Thụy Dương TT
|
DNTN Chinh Lý
|
856103
|
|
|
4.
|
CHXD Đông Khanh
|
Xóm 2, Trà Hồi, xã
Thụy Bình, Thái Thụy
|
Doanh nghiệp tư nhân
Đông Khanh
|
856018
|
|
|
5.
|
CHXD số 16n
|
Khu 8, thị trấn Diêm
Điền, Thái Thụy, TB
|
Công ty xăng dầu TB
+Cty CP VTTH T.Thụy
|
853056
|
|
|
6.
|
CHXD Thành Hưng
|
Số 132, Khu 6, thị
trấn Diêm Điền, TT
|
Công ty CP Hải Hà
|
|
|
|
7.
|
CHXD Ngọc sơn
|
Xóm , Thụy Hà, Thái Thụy
|
Cty TNHH Ngọc Sơn
|
853380
|
|
|
8.
|
CHXD Số 20n
|
Xóm 4 xã Thái Thượng,
Thái Thụy
|
Công ty xăng dầu
Thái Bình
|
713667
|
|
|
9.
|
CHXD Kính Lan
|
Thôn Lục Nam, Thái
Xuyên, Thái Thụy, TB
|
DNTN Kính Lan
|
854800
|
|
|
10.
|
CHXD Thái Tân
|
Nghĩa Hưng, Xã Thái
Tân, Thái thụy, TB
|
DNTN Hoa Mai
|
854280
|
|
|
11.
|
CHXD Trung Sơn
|
Thôn Minh Thành; Xã
Thái Tân, Thái Thụy, TB
|
DNTB Trung Sơn
|
854101
|
|
|
12.
|
CHXD Đức Tạo
|
Xóm 10 thôn Văn Hàn,
xã Thái Hưng, T. thụy
|
DNTN Đức Tạo
|
854405
|
|
|
13.
|
CHXD Huy Hương
|
Ngã ba Vị Thủy xã
Thái Dương, Thái Thụy
|
Doanh nghiệp Huy
Hương
|
854127
|
|
|
14.
|
CHXD Tiến Thắng
|
Chợ Quoài, Thôn Kim
Thành, xã Thái Sơn, TT
|
Chi nhánh DN tư nhân
Tiến Thắng tại TB
|
|
|
|
15.
|
CHXD Thụy Hải
|
Thôn Quang Lang, Xóm
7 xã Thụy Hải, TT
|
DNTN Bình Lý
|
853089
|
Xóa
|
|
16.
|
CHXD Thụy Xuân
|
Xóm 12, thụy Xuân,
TT
|
Công ty TM tổng hợp
Mai Hồng Quang (Số 15, khu 8, TT Diêm Điền, Thái Thụy, TB)
|
859242
|
|
Nâng cấp
|
17.
|
CHXD bán lẻ đầu cầu
Diêm Điền
|
Đầu cầu Diêm Điền
|
Xí nghiệp dịch vụ sản
xuất hậu cần thủy sản – Cty CP Hải sản
|
|
|
Nâng cấp
|
18.
|
CHXD Yên Vũ (Đặng
Văn Vũ)
|
Xóm 2, xã Thụy
Phong, Thái Thụy.
|
DNTN xăng dầu Yên Vũ
|
855318
|
|
Nâng cấp
|
19.
|
CHXD Thái Phúc
|
Cống Thái Phúc
|
Xí nghiệp dịch vụ sản
xuất kinh doanh hậu cần Thủy sản-Cty CP hải sản.
|
|
|
Nâng cấp
|
20
|
CHXD số 2
|
Thái Thịnh, Thái Thụy.
|
Cty CPVTTH T. Thụy
(Khu 8, TT Diêm Điền, H. Thái Thụy)
|
|
|
Nâng cấp
|
21.
|
CHXD số 3
|
Thôn Phong Lẫm, Thụy
phong, Thái Thụy, TB
|
Cty CPVTTH T. Thụy
(Khu 8, TT Diêm Điền, H. Thái Thụy)
|
856086
|
|
Nâng cấp
|
22.
|
CHXD Thái Thủy
|
Xóm 1 xã Thái Thủy,
huyện Thái Thụy, TB
|
Cty CP cơ khí nông
nghiệp Thái Thụy
|
854010
|
|
Nâng cấp
|
23.
|
CHXD Hồng Dương
|
Đội 5, xã Thái
Dương, huyện Thái Thụy.
|
DNTN Hồng Dương- xóm
4, Thái Dương, Thái Thụy
|
854361
|
|
Nâng cấp
|
24.
|
CHXD Thụy Quỳnh
|
Xã Thụy Quỳnh
|
Cty TNHH 27/7 Xuân Bắc
(thôn Kha Lý, xã Thụy Quỳnh)
|
Đã xây dựng nay bổ sung qui hoạch
|
25.
|
CHXD Thái Đô
|
Xóm 5 Thái Đô
|
Cty Thương mại tổng
hợp Mai Hồng Quang
|
Đã xây dựng nay bổ sung qui hoạch nhưng phải nâng cấp
|
26.
|
CHXD Cộng Lực
|
Khu 6, TT Diêm Điền,
Thái Thụy 711678
|
Công ty TNHH Công Lực
(Khu 8, TT Diêm Điền; Thái Thụy)
|
Đã xây dựng nay bổ sung qui hoạch
|
Bổ sung mới:
|
Đường 39 từ Vô Hối
đi Thị trấn Diêm Điền đi Hải Phòng: Hai (2) vị trí tại Khu vực xã Thụy Liên
và KV xã Hồng Quỳnh
|
Khu vực Thụy Ninh –
Thụy Hưng bố trí mới một (1) vị trí.
|
Khu vực Thụy tân –
Thụy An bố trí mới một (1) vị trí.
|
Khu vực Thụy Chính –
Thụy Duyên bố trí mới một (1) vị trí.
|
Tổng số: Bổ sung mới 05 vị trí
|
QUY HOẠCH
HỆ THỐNG CỬA HÀNG
KINH DOANH XĂNG DẦU HUYỆN ĐÔNG HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 2274
QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên CHXD
|
Địa chỉ CH
|
Thuộc DN/địa chỉ doanh nghiệp
|
Tel
|
Cửa hàng thuộc diện
|
Xóa
|
Di dời, nâng cấp
|
1.
|
CHXD Thăng Long
|
Thị trấn Thăng Long,
Đông Hưng
|
Công ty vật liệu xây
dựng & chất đốt TB (Số 30 Phố Lý Thường Kiệt, TP TB)
|
898102
|
|
|
2.
|
CHXD Phú Châu
|
Phố Tăng xã Phú
Châu, Huyện Đông Hưng, TB
|
Công ty TNHH SX
& TM Tân Thịnh Hà
|
851504
|
|
|
3.
|
CHXD Đông Phong
|
Xóm Bắc Bình, thôn Cổ
Hội, Xã Đông Phong
|
DN Thương mại Việt
Thái
|
852750
|
|
|
4.
|
CHXD số 8n
|
Khu 3, Thị Trấn Đông
Hưng, Đông Hưng, TB
|
Công ty xăng dầu TB
|
851250
|
|
|
5.
|
CHXD Cty cơ khí và VTHK
Đông Hưng
|
Xã Đông hợp, huyện
Đông Hưng, TB
|
Công ty CP cơ khí và
VTHK Đông Hưng
|
|
|
|
6.
|
CHXD số 2
|
Xã Đông La, huyện
Đông Hưng
|
Công ty TM tổng hợp
Hoàng Trọng (Tổng Đại lý PETEC)
|
|
|
|
7.
|
CHXD Đông Sơn
|
Tấn Sơn, xã Đông Sơn,
huyện Đông Hưng, TB
|
XN thương binh Sao
Vàng Đông Hưng (Đông Sơn, Đông Hưng)
|
851611
|
|
|
8.
|
CHXD Đông Phong
|
Xã Đông Phong, Đông
Hưng
|
Cty CP VLCĐ (30 Lý
Thường Kiệt, TP)
|
852176
|
|
|
9.
|
CHXD Đông Tân
|
Xã Đông Tân, Đông
Hưng
|
Cty CP VLCĐ (30 Lý
Thường Kiêt, TP)
|
852176
|
|
|
10.
|
Trạm KDXD số 3 xã
Đông Mỹ
|
Xã Đông Mỹ, huyện
Đông Hưng, TB
|
XN dịch vụ dầu khí
Thái Bình-Xóm đoàn kết, phường Trần Lãm, TPTB, TB
|
975182
|
|
|
11.
|
CHXD Đông Mỹ
|
Xã Đông Mỹ, huyện Đông
Hưng, TB
|
Công ty Sông Vân
(Xóm 5, xã Đông Mỹ, Đông Hưng)
|
0913291532
|
|
|
12.
|
CHXD Đông Xuân
|
Km78+40 QL 10, xã
Đông Xuân, H. Đông Hưng
|
Công ty Sông Vân
(Xóm 5, Xã Đông Mỹ, Đông Hưng)
|
732676
|
|
|
13.
|
CHXD số 1
|
Xóm 3, xã Đông La,
huyện Đông Hưng, TB
|
Công ty TM tổng hợp
Hoàng Trọng (Tổng Đại Lý PETEC)
|
851298
|
Xóa
|
|
14.
|
CHXD Nguyên Xá
|
Xóm 2, xã Nguyên Xá,
huyện Đông Hưng, TB
|
Công ty Lam Sơn
|
851349
|
|
Nâng cấp
|
15.
|
CHXD Chợ Khôn
|
Chợ Khô, Thôn Đông
Lâm, xã Hoa Lư, huyện Đông Hưng, Thái Bình
|
Công ty vật liệu chất
đốt (30 Lý Thường Kiệt, TP)
|
898033
|
|
Nâng cấp
|
16.
|
CHXD Cống Vực
|
Đồng Phú, Đông Hưng
|
DNTN Thủy Tân (Thôn
Đồng Cống, Đồng Phú, Đông Hưng)
|
|
|
Nâng cấp
|
17.
|
CHXD Đông Hợp
|
Km74+900 QL 10, xã
Đông Hợp, huyện Đông Hưng, TB
|
Công ty CP may Việt
hưng
|
851255
|
|
Nâng cấp
|
18.
|
CHXD Đông La
|
Xã Đông La, huyện
Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
Công ty Thương mại
Anh Tuấn (Đông La, Đông Hưng)
|
851847
|
|
Nâng cấp
|
19.
|
CHXD Nam Hà
|
Minh Tân, Đông Hưng
|
Cty TNHH Nam hà:
848025
|
Đã xây dựng nay bổ sung vào qui hoạch
|
Bổ sung mới
Đường 39 Ngã tư Gia
Lễ đi Diêm Điền: Bố trí mới hai (2) vị trí tại khu vực Đông á và khu vực Đông
Phong
|
Khu Vực Đông Vinh: Bố
trí mới một (1) vị trí.
|
Khu vực Đông Giang:
Bố trí mới một (1) vị trí
|
Khu vực Liên Giang:
Bố trí mới một (1) vị trí
|
Khu vực Đông Cường:
Bố trí mới một (1) vị trí
|
Tổng số: Bổ sung mới 06 vị trí
|
QUY HOẠCH
HỆ THỐNG CỬA HÀNG
KINH DOANH XĂNG DẦU HUYỆN HƯNG HÀ
(Kèm theo Quyết định số 2274
QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên CH
|
Địa chỉ CHXD
|
Thuộc DN/địa chỉ DN
|
Tel
|
Cửa hàng thuộc diện
|
Xóa
|
Di dời , nâng cấp
|
1.
|
CHXD Minh Tân
|
Minh Tân, Hưng Hà
|
DNTN Xuân Lan (Thôn
Phú Lạc, Minh Tân, Hưng Hà)
|
|
|
|
2.
|
CHXD Hồng Minh
|
Thôn Cổ Trai, Xã Hồng
Minh, huyện Hưng Hà
|
DNTN Hồng Minh
|
860217
|
|
|
3.
|
CHXD số 12n
|
Thôn Thị an, Thị trấn
Hưng Hà, Hưng Hà, TB
|
Công ty xăng dầu TB
|
861699
|
|
|
4.
|
CHXD số 13n
|
Thị Độc, thị trấn
Hưng Hà, TB
|
Công ty CP vật tư tổng
hợp Hưng Hà
|
|
|
|
5.
|
CHXD Phú Sơn
|
Thôn Kiều Thạch, xã
Phú Sơn, huyện Hưng Hà
|
DNTNX Dầu Phú Sơn
|
862111
|
|
|
6.
|
CHXD Phố Lẻ
|
Khánh Mỹ, Xã Phúc
khánh, Hưng Hà, TB
|
DNTNX Dầu Thế Thục
|
971663
|
|
|
7.
|
CHXD Số 22 (12B)
|
Thị trấn Hưng Hà
|
Công ty xăng dầu TB
|
|
|
|
8.
|
CHXD Minh Khai
|
Phố Mới, ngã tư La,
xã Minh Khai, H. Hưng Hà
|
Công ty VLCĐ
|
861554
|
|
|
9.
|
CHXD Hoàng Yến
|
Trạm Chay, xã Thống
Nhất, huyện Hưng Hà
|
Công ty Thương Mại
Việt Hà
|
861268
|
|
|
10.
|
CHXD Tân Tiến
|
Thôn Lương Ngọc, xã
Tân Tiến, huyện Hưng Hà
|
Cty vận tải sông biển
Hưng Hà (Điệp Nông)
|
|
|
|
11.
|
CHXD Minh Hòa
|
Thông Thanh Lãng, xã
Minh Hòa, HH, TB
|
Cty TNHH Trung Kiên
|
|
|
Nâng cấp
|
12.
|
CHXD Số 2
|
Thị trấn Hưng Hà (TM
Hưng Hà cũ)
|
Công ty CP vận tải
hành khách Hưng Hà
|
|
|
Nâng cấp
|
13.
|
CHXD Thị trấn Hưng
Nhân
|
Thị Trấn Hưng Hà,
Hưng Hà, TB
|
Công ty CP vật tư tổng
hợp Hưng Hà
|
861241
|
|
Nâng cấp
|
14.
|
CHXD Cống Rút
|
Nhân Phú, Hùng Dũng,
Hưng Hà
|
DNTN Quang Hưng
|
|
|
Nâng cấp
|
15.
|
CHXD Đông Đô
|
Xã Đông Đô, huyện
Hưng Hà
|
Công ty Tân Thịnh Hà
|
|
|
Nâng cấp
|
16.
|
CHXD Điệp Nông
|
Điệp Nông, Hưng Hà
|
DNTN Quang Dung (xã
Điệp Nông, Hưng Hà)
|
Đã xây dựng nay bổ sung qui hoạch
|
17.
|
CHXD Bắc Sơn
|
Xã Bắc Sơn, Hưng Hà
|
Cty TNHH Cúc Anh
975633
|
Đã xây dựng nay bổ sung qui hoạch
|
18.
|
CHXD Đồng Tu (số 1)
|
Thị trấn Hưng Hà
|
Công ty CP vận tải
Hưng Hà
|
Đã xây dựng nay bổ sung qui hoạch
|
Bổ sung mới:
Đường 39 Cầu Triều Dương
đi Đông Hưng: bố trí mới bốn (4) vị trí tại: Khu vực đường tránh thuộc xã Phú
Sơn; Khu vực Cầu Lê xã Tiến Đức; Khu vực xã Thái Phương; Khu vực Cầu Nại xã
liên Hiệp
|
Đường 226 từ Tiến đức
đi cầu Minh Hòa: Bố trí mới một (1) vị trí tại Khu vực xã Hồng An.
|
Đường 224: Thị trấn
Quỳnh Côi – Dân Chủ - Chí Hòa Bố trí mới một (1) vị trí tại Khu vực xã Chí
Hòa.
|
Khu vực xã Hòa Tiền:
Bố trí mới một (1) vị trí.
|
Tổng số: Bổ sung mới 07 vị trí
|
QUY HOẠCH
HỆ THỐNG CỬA HÀNG
KINH DOANH XĂNG DẦU HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm theo Quyết định số 2274
QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên CHXD
|
Địa chỉ CH
|
Thuộc DN/địa chỉ doanh nghiệp
|
Tel
|
Cửa hàng thuộc diện
|
Xóa
|
Di dời hoặc nâng cấp
|
1.
|
CHXD Đông Hải
|
Xã Đông Hải, huyện
Quỳnh Phụ
|
XN dịch vụ dầu khí
Thái Bình
|
550008
|
|
|
2.
|
CHXD ông Thuyên
|
Đông Cừ, Đông Hải,
QP
|
DN xăng dầu Đông Hải
|
|
|
|
3.
|
CHXD Cầu Vật
|
Cầu Vật, xã Đông Hải,
Huyện Quỳnh Phụ
|
Công ty CP CKNN
& PTNT Quỳnh Phụ (Khu 3, TT Quỳnh Côi, QP)
|
865119
|
|
|
4.
|
CHXD số 9
|
Cạnh Ql 10, xóm 5 xã
An lễ, Quỳnh Phụ
|
Công ty xăng dầu TB
|
865382
|
|
|
5.
|
CHXD Quỳnh Hương
|
Thôn Vũ Hạ, xã An
Vũ, huyện Quỳnh Phụ
|
DN TNXD Quỳnh Hương
|
867165
|
|
|
6.
|
CHXD Trang Đông
|
Thôn Vũ Hạ, xã An
Vũ, H. Quỳnh Phụ
|
DN tư nhân
Trang Đông
|
867731
|
|
|
7.
|
CHXD số 10
|
T Môi, xã An bài,
huyện Quỳnh Phụ
|
Công ty xăng dầu Tb
|
867108
|
|
|
8.
|
CHXD Quỳnh Thọ
|
Thôn Tiên Bá, xã Quỳnh
Thọ, Huyện Quỳnh Phụ
|
Doanh nghiệp tư nhân
xăng dầu Quỳnh Thọ
|
|
|
|
9.
|
CHXD số 1
|
Khu 3 TT Q. Côi, QP
|
Công ty CPVTTHQPhuj
|
863396
|
|
|
10.
|
CHXD số 18
|
Khu 1A, TT. Quỳnh
Côi, Quỳnh Phụ
|
Công ty xăng dầu TB
|
912002
|
|
|
11.
|
CHXD Quỳnh Nguyên
|
Thôn Hải An, xã Quỳnh
Nguyên, Quỳnh Phụ
|
XNTB Sao Vàng Đông
Hưng (Thôn Cổ Dũng, Đông La, Đông Hưng)
|
913277
|
|
|
12.
|
CHXD Quỳnh Ngọc
|
Xã Quỳnh Ngọc, huyện
Quỳnh Phụ
|
DNTN Chúc Chiến
|
975084
|
|
|
13.
|
CHXD An Mỹ (Quy mô
nhỏ)
|
An Mỹ QP
|
Ông Trần Đình Hải
(xóm 3, thôn Tô Hồ, An Mỹ, (Hộ cá thể)
|
|
Xóa
|
|
14.
|
CHXD số 2
|
Ngã tư Bạt, Khu 1,
TT Q. Côi, QP
|
Công ty CPVTTH Q Phụ
|
|
|
Xóa
|
15.
|
CHXD số 3
|
Bến Hiệp, Quỳnh Giao
|
Công ty CPVTTH Q Phụ
|
|
|
Di chuyển
|
16.
|
CHXD Quỳnh Xá (Phạm
Xuân Khánh)
|
Xã Quỳnh Xá, Quỳnh
Phụ
|
Hộ cá thể của Phạm
Xuân Khánh
|
Phải Thành lập DN mới đảm bảo điều kiện về chủ thể. Nâng
cấp
|
17.
|
CHXD Quỳnh Trang
|
Xóm 3 xã Quỳnh Hồng,
huyện Quỳnh Phụ
|
Công ty xây dựng Quỳnh
Trang (Đường 217 xã Quỳnh Trang, QP)
|
863355-863884
|
|
Nâng cấp
|
18.
|
CHXD Trà Giang
|
Quỳnh Giao, QP
|
DN Trà giang (Quỳnh
giao, QP)
|
|
|
Nâng cấp
|
19.
|
CHXD Ga An Mỹ
|
Xóm 4, Thôn Tô Đê,
xã An Mỹ, QP
|
DNTN Xăng dầu Ga An
Mỹ
|
867542
|
|
Nâng cấp
|
20.
|
CHXD Hà Minh Tuân
|
Đo Leo, Đồng Tiến,
QP
|
Cty CP Sông Vân
|
867660
|
|
Nâng cấp
|
Bổ sung mới:
Quốc Lộ 10: Bố trí mới
một (1) vị trí tại Khu vực Cầu Nghìn, xã An Bài
|
Đường 216 Thị trấn
QC đi An Ninh đi Đồng Tiến đi Thụy Phong: Bố trí mới ba (3) vị trí tại Khu vực
An Ấp, khu vực An Ninh và Khu Vực An Dục
|
Đường 217 Ngã Ba Đo
đi TTQC đi Quỳnh Giao: Bố trí mới một (1) vị trí tại KV xã Quỳnh Hồng
|
Khu vực An Khê: Bố
trí mới một (1) vị trí tại An Khê
|
Khu vực An Đồng: Bố
trí mới một (1) vị trí (Công ty xăng dầu đang đầu tư)
|
Khu vực Quỳnh
Hoàng-Quỳnh Lâm Bố trí mới một (1) vị trí tại Quỳnh Hoàng hoặc Quỳnh Lâm
|
Tổng số: Bổ sung mới 08 vị trí
|