Quyết định 2268/QĐ-BHXH năm 2022 về danh mục kết quả giải quyết thủ tục hành chính bản điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Số hiệu | 2268/QĐ-BHXH |
Ngày ban hành | 06/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 06/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký | Lê Hùng Sơn |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Bộ máy hành chính |
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2268/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 06 tháng 09 năm 2022 |
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/8/2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính”;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục kết quả giải quyết thủ tục hành chính bản điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam và Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố:
1. Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin: Phối hợp với các đơn vị liên quan nâng cấp, điều chỉnh các phần mềm nghiệp vụ, hướng dẫn về mặt kỹ thuật để Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố thực hiện ký số trên Hệ thống phần mềm và thực hiện trả kết quả bản điện tử.
2. Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam: Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; Phối hợp với Trung tâm Công nghệ thông tin và các đơn vị liên quan trong quá trình nâng cấp, điều chỉnh phần mềm nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu quy định.
3. Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển khai thực hiện ký số và phát hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính bản điện tử theo Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BẢN ĐIỆN TỬ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BHXH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-BHXH ngày 06 tháng 09 năm 2022)
STT |
Mã kết quả |
Kết quả giải quyết TTHC bản điện tử |
1. |
KQ.G24.000003 |
Quyết định về việc hoàn trả tiền thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN (mẫu C16-TS) |
2. |
KQ.G24.000005 |
Danh sách giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức, phục hồi sức khỏe (mẫu C70a-HD) |
3. |
KQ.G24.000006 |
Danh sách giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động đã thôi việc, phục viên, xuất ngũ trước thời điểm sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi (mẫu C70b-HD) |
4. |
KQ.G24.000007 |
Quyết định về việc hưởng trợ cấp TNLĐ hàng tháng (mẫu 03A-HSB) |
5. |
KQ.G24.000008 |
Quyết định về việc hưởng trợ cấp TNLĐ một lần (mẫu 03B-HSB) |
6. |
KQ.G24.000009 |
Quyết định về việc hưởng trợ cấp bệnh nghề nghiệp hàng tháng (mẫu 03C-HSB) |
7. |
KQ.G24.000010 |
Quyết định về việc hưởng trợ cấp bệnh nghề nghiệp một lần (mẫu 03D-HSB) |
8. |
KQ.G24.000011 |
Quyết định cấp tiền mua phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình (mẫu 03P-HSB) |
9. |
KQ.G24.000012 |
Bản quá trình đóng BHXH (mẫu 04-HSB) |
10. |
KQ.G24.000013 |
Quyết định về việc hưởng trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng do vết thương tái phát (mẫu 03E-HSB) |
11. |
KQ.G24.000014 |
Quyết định về việc hưởng trợ cấp TNLĐ một lần do vết thương tái phát (mẫu 03G-HSB) |
12. |
KQ.G24.000015 |
Quyết định về việc hưởng trợ cấp bệnh nghề nghiệp hàng tháng do vết thương tái phát (mẫu 03H-HSB) |
13. |
KQ.G24.000016 |
Quyết định về việc hưởng trợ cấp bệnh nghề nghiệp một lần do bệnh tật tái phát (mẫu 03K-HSB) |
14. |
KQ.G24.000018 |
Quyết định về việc hưởng trợ cấp TNLĐ /bệnh nghề nghiệp hàng tháng do giám định tổng hợp mức suy giảm khả năng lao động (mẫu 03M-HSB) |
15. |
KQ.G24.000019 |
Quyết định về việc hưởng trợ cấp TNLĐ/BNN một lần do giám định tổng hợp mức suy giảm khả năng lao động (mẫu 03N-HSB) |
16. |
KQ.G24.000020 |
Quyết định về việc hưởng trợ cấp theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP ngày 24/01/2020 của Chính phủ (mẫu trợ cấp NĐ14) |
17. |
KQ.G24.000021 |
Quyết định về việc điều chỉnh chế độ BHXH (mẫu 06A- HSB) |
18. |
KQ.G24.000022 |
Quyết định về việc hủy quyết định hưởng chế độ BHXH (mẫu 06B-HSB) |
19. |
KQ.G24.000023 |
Quyết định về việc chấm dứt hưởng chế độ BHXH (mẫu 06C-HSB) |
20. |
KQ.G24.000024 |
Thông báo về việc chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH (mẫu 23-HSB) |
21. |
KQ.G24.000025 |
Thông báo về việc tiếp nhận hồ sơ chờ hưởng lương hưu/trợ cấp hàng tháng (mẫu 15B-HSB) |
22. |
KQ.G24.000026 |
Quyết định về việc hưởng tiếp chế độ BHXH hàng tháng (mẫu 11-HSB) |
23. |
KQ.G24.000027 |
Quyết định về việc hưởng trợ cấp một lần (mẫu 07D-HSB) |
24. |
KQ.G24.000028 |
Quyết định về việc hưởng chế độ hưu trí hàng tháng (mẫu 07A-HSB) |
25. |
KQ.G24.000029 |
Quyết định về việc hưởng trợ cấp hàng tháng của cán bộ xã, phường, thị trấn (mẫu 07C-HSB) |
26. |
KQ.G24.000030 |
Quyết định về việc hưởng BHXH một lần (mẫu 07B-HSB) |
27. |
KQ.G24.000031 |
Quyết định về việc hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 06/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ (mẫu số 02-613/QĐ-TTg) |
28. |
KQ.G24.000032 |
Quyết định về việc hưởng trợ cấp mai táng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 06/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ (mẫu số 04-613/QĐ-TTg đối với trường hợp người hưởng bị chết) |
29. |
KQ.G24.000033 |
Quyết định về việc hưởng trợ cấp mai táng (Mẫu số 08A-HSB đối với thân nhân người đang tham gia hoặc đang bảo lưu thời gian đóng BHXH bị chết) |
30. |
KQ.G24.000034 |
Quyết định về việc hưởng trợ cấp mai táng (Mẫu số 08B-HSB đối với thân nhân người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng chết) |
31. |
KQ.G24.000035 |
Quyết định về việc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng (Mẫu số 08C-HSB) |
32. |
KQ.G24.000036 |
Quyết định về việc hưởng trợ cấp tuất một lần (Mẫu số 08D-HSB đối với thân nhân người đang tham gia hoặc bảo lưu thời gian đóng BHXH bị chết) |
33. |
KQ.G24.000037 |
Quyết định về việc hưởng chế độ tử tuất một lần (Mẫu số 08E-HSB đối với thân nhân người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng chết) |