Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2020 công bố địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm cây lúa do tỉnh Hà Tĩnh ban hành

Số hiệu 2262/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/07/2020
Ngày có hiệu lực 17/07/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Bảo hiểm

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2262/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊA BÀN ĐƯỢC HỖ TRỢ PHÍ BẢO HIỂM CÂY LÚA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 22/2019/QĐ-TTg ngày 26/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp;

Căn cứ Kế hoạch số 248/KH-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp (cây lúa);

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1416/SNN-PTNT ngày 13/7/2020 (sau khi đã thống nhất với các cơ quan, địa phương liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm cây lúa tại Hà Tĩnh gồm 195 xã, phường, thị trấn thuộc 13/13 huyện, thành phố, thị xã (Chi tiết có Phụ lục kèm theo).

Giao các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã công bố công khai các địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm cây lúa trên Cổng thông tin điện tử tỉnh và các phương tiện thông tin đại chúng khác theo quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 4219/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Hà Tĩnh; Đài PTTH tỉnh;
- PVP Nguyễn Duy Nghị;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH2, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

PHỤ LỤC:

DANH SÁCH ĐỊA BÀN ĐƯỢC HỖ TRỢ PHÍ BẢO HIỂM CÂY LÚA TẠI HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Địa bàn

STT

Địa bàn

I

TP Hà Tĩnh

III

TX Hồng Lĩnh

1

Thạch Hưng

1

Thuận Lộc

2

Đồng Môn

2

Bắc Hồng

3

Thạch Hạ

3

Nam Hồng

4

Thạch Bình

4

Đậu Liêu

5

Thạch Trung

5

Trung Lương

 

 

6

Đức Thuận

II

Hương Sơn

IV

Đức Thọ

1

Sơn Châu

1

Tân Hương

2

Sơn Bình

2

Trường Sơn

3

Tân Mỹ Hà

3

Thanh Bình Thịnh

4

Sơn Trà

4

Tùng Châu

5

Sơn Long

5

Tân Dân

6

Sơn Ninh

6

Đức Lạng

7

An Hòa Thịnh

7

Lâm Trung Thủy

8

Sơn Lễ

8

Hòa Lạc

9

Sơn Tiến

9

An Dũng

10

Sơn Bằng

10

Bùi La Nhân

11

Kim Hoa

11

Đức Đồng

12

Sơn Trung

12

Yên Hồ

13

Sơn Phú

13

Quang Vĩnh

14

Quang Diệm

14

Liên Minh

15

Sơn Hàm

15

Thị trấn

16

Sơn Trường

16

Tùng Ảnh

17

Sơn Giang

 

 

18

Sơn Lâm

 

 

19

Sơn Tây

 

 

20

Sơn Kim 1

 

 

21

Sơn Kim 2

 

 

22

Sơn Lĩnh

 

 

23

Sơn Hồng

 

 

24

TT Phố Châu

 

 

V

Can Lộc

VII

Huyện Kỳ Anh

1

Thượng lộc

1

Kỳ Phong

2

Gia Hanh

2

Kỳ Bắc

3

Phú lộc

3

Kỳ Tiến

4

Nga lộc

4

Kỳ Xuân

5

Mỹ lộc

5

Kỳ Giang

6

Đồng lộc

6

Kỳ Khang

7

Sơn Lộc

7

Kỳ Phú

8

Quang Lộc

8

Kỳ Đồng

9

Kim Song Trường

9

Kỳ Thọ

10

Thanh Lộc

10

Kỳ Thư

11

Khánh Vĩnh Yên

11

Kỳ Văn

12

Trung Lộc

12

Kỳ Hải

13

Thị trấn Nghèn

13

Kỳ Tân

14

Xuân Lộc

14

Kỳ Châu

15

Vượng Lộc

15

Lâm Hợp

16

Thiên Lộc

16

Kỳ Sơn

17

Thuần Thiện

17

Kỳ Thượng

18

Tùng Lộc

18

Kỳ Lạc

 

 

19

Kỳ Tây

 

 

20

Kỳ Trung

VI

Hương Khê

VIII

Nghi Xuân

1

Lộc Yên

1

Xuân Hải

2

Hương Vĩnh

2

Xuân Lam

3

Hương Thủy

3

Cổ Đạm

4

Hương Giang

4

Xuân Lĩnh

5

Hương Long

5

Đan Trường

6

Phúc Đồng

6

Xuân Phổ

7

Điền Mỹ

7

Xuân Mỹ

8

Hà Linh

8

Xuân Thành

9

Gia Phố

9

Xuân Giang

10

Hương Trạch

10

Xuân Hội

11

Phúc Trạch

11

Xuân Liên

12

Hương Đô

12

Xuân Hồng

13

Hương Lâm

13

Xuân Viên

14

Hương Liên

14

Xuân Yên

15

Hương Bình

15

Thị trấn Tiên Điền

16

Hòa Hải

16

Cương Gián

17

Hà Linh

 

 

18

Phú Phong

 

 

19

Phú Gia

 

 

IX

Thạch Hà

XI

Cẩm Xuyên

1

Thạch Kênh

1

TT Cẩm Xuyên

2

Thạch Liên

2

TT Thiên Cầm

3

Việt Tiến

3

Yên Hòa

4

Thạch Long

4

Cẩm Dương

5

Thạch Sơn

5

Cẩm Bình

6

TT Thạch Hà

6

Cẩm Vịnh

7

Thạch Ngọc

7

Cẩm Thành

8

Ngọc Sơn

8

Cẩm Quang

9

Lưu Vĩnh Sơn

9

Nam Phúc Thăng

10

Thạch Đài

10

Cẩm Thạch

11

Thạch Xuân

11

Cẩm Duệ

12

Tân Lâm Hương

12

Cẩm Lĩnh

13

Nam Điền

13

Cẩm Quan

14

Tượng Sơn

14

Cẩm Hà

15

Thạch Thắng

15

Cẩm Lộc

16

Thạch Văn

16

Cẩm Hưng

17

Thạch Hội

17

Cẩm Thịnh

18

Thạch Trị

18

Cẩm Mỹ

19

Thạch Lạc

19

Cẩm Trung

20

Thạch Khê

20

Cẩm San

21

Đỉnh Bàn

21

Cẩm Lạc

 

 

22

Cẩm Minh

X

Lộc Hà

XII

Vũ Quang

1

Tân Lộc

1

Ân Phú

2

Hồng Lộc

2

Đức Giang

3

Thịnh Lộc

3

Đức Lĩnh

4

Bình An

4

Thọ Điền

5

Ích Hậu

5

Đức Hương

6

Phù Lưu

6

Đức Bồng

7

Thạch Bằng

7

Đức Liên

8

Thạch Mỹ

8

Hương Minh

9

Thạch Châu

9

Quang Thọ

10

Mai Phụ

10

Thị trấn

XIII

TX Kỳ Anh

 

 

1

Kỳ Hoa

 

 

2

Hưng Trí

 

 

3

Kỳ Lợi

 

 

4

Kỳ Hà

 

 

5

Kỳ Ninh

 

 

6

Kỳ Trinh

 

 

7

Kỳ Thịnh

 

 

8

Kỳ Nam

 

 

Tổng cộng: 195 xã, phường, thị trấn thuộc 13 huyện, thành phố, thị xã.