Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Quy định mức đạt chuẩn một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 và phân công đơn vị phụ trách tiêu chí nông thôn mới
Số hiệu | 226/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lê Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 226/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 22 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về Sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025; bổ sung tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ các Quyết định Ủy ban nhân dân tỉnh: số 379/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 về quy định mức đạt chuẩn huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 và phân công đơn vị phụ trách tiêu chí; số 416/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 về ban hành quy định mức đạt chuẩn Bộ tiêu chí: về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao và xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021 - 2025 và phân công các đơn vị phụ trách.
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 54/TTr-SNN ngày 29 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung quy định mức đạt chuẩn một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 và phân công đơn vị phụ trách tiêu chí nông thôn mới, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung và thay thế Phụ lục 01 và Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành quy định mức đạt chuẩn Bộ tiêu chí về: xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021 - 2025 và phân công đơn vị phụ trách tiêu chí (Chi tiết tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này).
Các nội dung khác không thay đổi tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
2. Sửa đổi quy định mức đạt chuẩn một số tiêu chí, chỉ tiêu tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành quy định mức đạt chuẩn Bộ tiêu chí về huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao và phân công nhiệm vụ các đơn vị phụ trách tiêu chí; phân công phụ trách thực hiện quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 (Chi tiết tại Phụ lục 03 và Phụ lục 04 ban hành kèm theo Quyết định này).
Các nội dung khác không thay đổi tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Nhiệm vụ của các sở, ban ngành, địa phương
1. Các sở, ban ngành thuộc tỉnh được phân công phụ trách tiêu chí nông thôn mới, trên cơ sở hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương có liên quan và chức năng, nhiệm vụ chuyên môn tổ chức rà soát, hoàn thiện văn bản hướng dẫn thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao cấp xã, huyện giai đoạn 2021 - 2025 đảm bảo khả thi, phù hợp với điều kiện thực tế, trong thời gian 20 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.
2. Ủy ban nhân dân các huyện và thành phố Kon Tum: Căn cứ vào quy định mức đạt chuẩn Bộ tiêu chí tại Quyết định này; hướng dẫn của các Sở, ngành có liên quan để tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Chánh Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH MỨC ĐẠT CHUẨN BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ
XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ PHÂN CÔNG ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH TIÊU CHÍ
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 416/QĐ-UBND NGÀY 13/7/2022 CỦA UBND TỈNH KON
TUM
(Kèm theo Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
ĐVT |
Chỉ tiêu theo vùng |
||
Các xã khu vực II, III thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Các xã còn lại |
Sở, ngành phụ trách tiêu chí |
||||
1 |
Quy hoạch |
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã1 được phê duyệt phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của xã giai đoạn 2021 - 2025 (trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn) và được công bố công khai đúng thời hạn |
Đạt |
Đạt |
Sở Xây dựng |
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch |
Đạt |
Đạt |
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
ĐVT |
Chỉ tiêu theo vùng |
||
Các xã khu vực II, III thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Các xã còn lại |
Sở, ngành phụ trách tiêu chí |
||||
2 |
Giao thông |
2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm |
% |
100% |
Sở Giao thông vận tải |
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm |
% |
≥80% |
100% |
Sở Giao thông vận tải |
||
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm |
|
100% (60% được cứng hóa) |
100% (80% được cứng hóa |
Sở Giao thông vận tải |
||
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm |
≥60% |
≥70% |
Sở Giao thông vận tải |
|||
3 |
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên |
|
Đạt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ |
Đạt |
Đạt |
||||
4 |
Điện |
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn |
Đạt |
Đạt |
Sở Công Thương |
|
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn |
% |
≥95% |
≥98% |
|||
5 |
Trường học |
Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định |
Đạt |
- Xã có hơn 3 trường: 100% đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất (CSVC) tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1. - Xã có từ 03 trường trở xuống: 100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
6 |
Cơ sở vật chất văn hoá |
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã |
Đạt |
Đạt |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định2 |
Đạt |
Đạt |
|
|||
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng |
% |
100% |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||
7 |
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa |
Đạt |
Đạt |
Sở Công Thương |
|
8 |
Thông tin và Truyền thông |
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính |
Đạt |
Đạt |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet |
Đạt |
Đạt |
||||
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn |
Đạt |
Đạt |
||||
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành |
Đạt |
Đạt |
||||
9 |
Nhà ở dân cư |
9.1. Nhà tạm, dột nát |
Không |
Không |
Sở Xây dựng |
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố |
% |
≥75% |