Danh mục thủ tục hành chính kèm
theo Quyết định này sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính trong lĩnh vực
đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và
Môi trường áp dụng tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã, cụ thể:
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính có số thứ tự 30, 31, 35, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 45, 46, 47, 48, 49,
50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57 thuộc Mục IX của Phụ lục I - Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An
Giang được ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 01/9/2020 của
UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và
không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính có số thứ tự 02 thuộc Mục I và thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 05,
07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28,
29 thuộc Mục II của Danh mục ban hành kèm Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày
06/3/2018 của UBND tỉnh An Giang công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính có số thứ tự 154, 156, 157, 158, 161, 162, 163, 164, 166, 168, 169, 172,
176, 179 thuộc Phụ lục 1 - Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ban hành kèm theo Quyết định
số 1031/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục
các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính có số thứ tự 07, 08, 09, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 24, 25, 28 thuộc
Mục XXXII - Lĩnh vực đất đai ban hành kèm theo Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày
29/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An
Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính có số thứ tự 77 thuộc Phụ lục 1 - Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ban hành kèm theo
Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố
danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính thuộc Mục XIX- Lĩnh vực đất đai ban hành kèm theo Quyết định số
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên
địa bàn tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính
có số thứ tự 155, 181 thuộc Phụ lục 1 - Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ban hành kèm theo
Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố
danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính
có số thứ tự 03, 05 thuộc Mục XXXII - Lĩnh vực đất đai ban hành kèm theo Quyết
định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp
huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Bổ sung Danh mục thủ tục hành
chính mới vào Phụ lục I - Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang được ban hành kèm theo Quyết định
số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh An Giang.
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I. CẤP TỈNH
|
1
|
1.003010.000.00.00.H01
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
(6) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
1.005398.000.00.00.H01
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
3
|
1.004238.000.00.00.H01
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
4
|
1.004227.000.00.00.H01
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
(7) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
5
|
1.004221.000.00.00.H01
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
6
|
1.004203.000.00.00.H01
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
(7) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai
|
7
|
1.004199.000.00.00.H01
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
1.004193.000.00.00.H01
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Đất đai
|
UBND tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
1.003003.000.00.00.H01
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017.
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
2.000983.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
1.002255.000.00.00.H01
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
2.000976.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi tài sản sắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
1.002273.000.00.00.H01
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015;
(4) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(5) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(6) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(7) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
1.002993.000.00.00.H01
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai
|
15
|
2.000889.000.00.00.H01
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung
vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền
sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTMMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
(10) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai
|
16
|
1.001991.000.00.00.H01
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014HT-
BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Đất đai
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17
|
2.000880.000.00.00.H01
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017;
(10) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
UBND tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất
đai
|
18
|
1.001134.000.00.00.H01
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
1.005194.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
|
Đất đai
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
20
|
1.001980.000.00.00.H01
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
21
|
1.001009.000.00.00.H01
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai
|
22
|
1.001990.000.00.00.H01
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017;
(7) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
23
|
1.004206.000.00.00.H01
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017;
(7) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
24
|
1.004217.000.00.00.H01
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017;
(4) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(5) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
(6) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
II. CẤP HUYỆN
|
1
|
2.001234.000.00.00.H01
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
(6) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
|
Đất đai
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
1.003886.000.00.00.H01
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(5) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
3
|
1.003877.000.00.00.H01
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận
(đổi tên hoặc giấy tờ pháp
nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính;
thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(5) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
4
|
1.003855.000.00.00.H01
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(5) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
5
|
1.003000.000.00.00.H01
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(5) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
6
|
1.002335.000.00.00.H01
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017.
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
7
|
1.002291.000.00.00.H01
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
8
|
1.002277.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi tài sản
gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(6) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
9
|
2.000955.000.00.00.H01
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015;
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
(5) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(6) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(7) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
10
|
1.003907.000.00.00.H01
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(5) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
11
|
2.000365.000.00.00.H01
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động
đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(5) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(8) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
(9) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
12
|
2.000410.000.00.00.H01
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(5) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(8) Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
(9) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
13
|
1.000755.000.00.00.H01
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(5) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
UBND cấp huyện
|
14
|
1.003595.000.00.00.H01
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
(5) Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Đất đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
III. CẤP XÃ
|
1
|
1.003554.000.00.00.H01
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|