Quyết định 2244/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 2244/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 19/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2244/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 19 tháng 11 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về quy định chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan điện tử hóa các chế độ báo cáo định kỳ ban hành kèm theo Quyết định này tại Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Bắc Kạn, đảm bảo các số liệu báo cáo được kết nối, liên thông với Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ.
2. Theo dõi việc thực hiện Quyết định này, cập nhật thường xuyên khi có sự thay đổi chế độ báo cáo định kỳ và công bố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1954/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện |
Cơ quan nhận báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo |
Mẫu đề cương báo cáo hoặc biểu mẫu số liệu báo cáo |
1 |
Báo cáo định kỳ kết quả hoạt động công tác thông tin đối ngoại |
Sở Kế hoạch và đầu tư; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn phòng UBND tỉnh; Công an tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan báo chí (Báo Bắc Kạn, Đài Phát thanh & Truyền hình tỉnh, Tạp chí Văn nghệ Ba Bể) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6 tháng, năm |
Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 01 |
2 |
Đánh giá chất lượng cơ sở vật chất và kỹ thuật công nghệ của đài truyền thanh cấp xã |
UBND cấp xã; Phòng Văn hóa và Thông tin |
UBND cấp huyện |
6 tháng, năm |
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý, hoạt động của Đài Truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 02 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
UBND cấp huyện; Sở Thông tin và Truyền thông |
6 tháng, năm |
||||
Sở Thông tin và Truyền thông |
UBND tỉnh |
Năm |
||||
3 |
Đánh giá chất lượng đội ngũ nhân lực đài truyền thanh cấp xã |
UBND cấp xã; Phòng Văn hóa và Thông tin |
UBND cấp huyện |
6 tháng, năm |
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý, hoạt động của Đài Truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 03 |
Phòng Văn hóa và Thông tin; |
UBND cấp huyện; Sở Thông tin và Truyền thông |
6 tháng, năm |
||||
Sở Thông tin và Truyền |
UBND tỉnh |
Năm |
||||
4 |
Đánh giá hiệu quả hoạt động phát thanh, truyền thanh của đài truyền thanh cấp xã |
UBND cấp xã; Phòng Văn hóa và Thông tin |
UBND cấp huyện |
Tháng |
Mẫu số 04 |
|
Phòng Văn hóa và Thông tin |
UBND cấp huyện; Sở Thông tin và Truyền thông |
Quý |
||||
5 |
Báo cáo tình hình khai thác, sử dụng mạng TSLCD cấp II trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin |
Sở Thông tin và Truyền thông |
UBND tỉnh |
Năm |
Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND 28/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 05 |
6 |
Báo cáo kết quả thực hiện Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước, các tổ chức đoàn thể trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Các xã, phường, thị trấn và các đơn vị trực thuộc huyện, thành phố |
UBND cấp huyện |
6 tháng, năm |
Quyết định số 1352/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước, các tổ chức đoàn thể trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 06 |
Các đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành, các tổ chức Đoàn thể |
Lãnh đạo sở, ban, ngành và tổ chức đoàn thể trực tiếp quản lý |
6 tháng, năm |
||||
Các sở ban ngành, các tổ chức đoàn thể, UBND cấp huyện |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6 tháng, năm |
||||
7 |
Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm |
UBND cấp huyện |
Sở Công Thương |
Quý |
Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh về việc phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 07 |
8 |
Báo cáo tình hình thực hiện các Đề án xúc tiến thương mại |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn |
UBND tỉnh; Sở Công Thương |
6 tháng; năm |
Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 08 |
9 |
Báo cáo kết quả nhân rộng đề tài, dự án khoa học và công nghệ |
UBND cấp huyện |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Năm |
Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế ứng dụng, nhân rộng kết quả nghiên cứu các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 09 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
UBND tỉnh |
Năm |
||||
10 |
Báo cáo công tác quản lý, bảo vệ khoáng sản trên địa bàn xã |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
Năm |
Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 10 |
11 |
Báo cáo công tác quản lý, bảo vệ khoáng sản trên địa bàn huyện |
UBND cấp huyện |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm |
Mẫu số 11 |
|
12 |
Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về khoáng sản và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND tỉnh |
Năm |
Mẫu số 12 |
|
13 |
Báo cáo tình hình quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước, phòng chống và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra trên địa bàn quản lý |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm |
Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định một số nội dung quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 13 |
14 |
Báo cáo công tác quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND tỉnh |
Năm |
Mẫu số 14 |
|
15 |
Báo cáo tình hình và kết quả hoạt động Khu du lịch trên địa bàn tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
Năm |
Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND. ngày 01/3/2018 của UBND tỉnh về quy định quản lí khu du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 15 |
16 |
Báo cáo công tác quản lý các công trình ghi công liệt sĩ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
UBND tỉnh |
Năm |
Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 16 |
17 |
Báo cáo tình hình sử dụng chi phí giải quyết nuôi con nuôi người nước ngoài và việc tiếp nhận, sử dụng, quản lý các khoản hỗ trợ nhân đạo theo quy định của pháp luật |
Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh Bắc Kạn |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tư pháp |
Năm |
Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế phối hợp về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 17 |
18 |
Báo cáo tình hình đầu tư, sản xuất, tiêu thụ vật liệu xây dựng |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
Năm |
Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 18 |
19 |
Báo cáo tình hình quản lý sử dụng nhà ở công vụ, nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
6 tháng, năm |
Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, sử dụng và gia cho thuê nhà ở công vụ, nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 19 |
20 |
Báo cáo về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
6 tháng, năm |
- Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; - Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND 25/12/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn; - Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND 07/4/2021 của UBND tỉnh Quy định về quy mô công trình cho từng khu vực làm căn cứ cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Mẫu số 20 |
21 |
Báo cáo về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
Năm |
Quyết định số 3514/2009/QĐ-UBND ngày 16/11/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định trách nhiệm quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 21 |
22 |
Báo cáo tình hình lập và quản lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm của các đô thị trên địa bàn |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
Năm |
Quyết định số 813/2011/QĐ-UBND ngày 12/5/2011 của UBND tỉnh về việc quy định về quản lý, phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu về công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 22 |
23 |
Báo cáo về quản lý chát thái rắn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
Năm |
Quyết định số 1383/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 23 |
24 |
Báo cáo về quản lý hoạt động cấp nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
Năm |
Quyết định số 1320/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh về việc quy định về phân cấp quản lý hoạt động cấp nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 24 |
25 |
Báo cáo về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
Năm |
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 25 |
26 |
Báo cáo về quản lý chiếu sáng đô thị, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
Năm |
Quyết định số 253 5/2010/QĐ-UBND ngày 29/11/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân công phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 26 |
27 |
Báo cáo về quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
Năm |
- Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; - Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn và Quy định một số nội dung về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 27 |
28 |
Báo cáo về quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
Năm |
- Quyết định số 1569/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; - Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1569/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 của UBND tỉnh Bắc Kạn về quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Mẫu số 28 |
29 |
Báo cáo về quy hoạch quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
Năm |
Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định phân công, phân cấp trách nhiệm cho cơ quan chuyên môn và phân cấp quản lý cho UBND các cấp về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Mẫu số 29 |
30 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội |
Các Sở, ban, ngành và UBND cấp huyện |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tháng, quý, năm |
Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bắc Kạn nhiệm kỳ 2021-2026 |
Mẫu số 30 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |