Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục báo cáo định kỳ công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng, tiêu cực trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 1893/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 28/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1893/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 28 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ Quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 01/2024/TT-TTCP ngày 20 tháng 01 năm 2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng, tiêu cực;
Căn cứ Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng, tiêu cực trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 440/TTr-TTT ngày 20 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CÔNG TÁC THANH TRA, TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG, TIÊU CỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1893/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Thời hạn gửi báo cáo |
Kỳ báo cáo/tần suất báo cáo |
Mẫu đề cương báo cáo/Cách thức báo cáo |
Văn bản QPPL của UBND tỉnh quy định chế độ báo cáo định kỳ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Báo cáo định kỳ Quý I, 6 tháng, 9 tháng và hằng năm |
Thanh tra cấp huyện. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo. |
Mỗi loại báo cáo định kỳ Quý I, 6 tháng, 9 tháng và hằng năm thực hiện một (01) lần/loại/năm. |
Mẫu số 01 và các Biểu số liệu: 01/TTr, 02/TTr, 03/TTr, 04/TTr, 05/TTr, 06/TTr, 07/TTr, 01/QLNN, 02/QLNN của Thông tư số 01/2024/TT-TTCP ngày 20/01/2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ. |
Điều 9 Quyết định số 13/2024/QĐ- UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Thanh tra sở và Thanh tra các ngành, đơn vị thuộc tỉnh có thành lập tổ chức thanh tra theo quy định của pháp luật. |
Sở, ngành, đơn vị thuộc tỉnh. |
||||||
- Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Sở, ngành, đơn vị thuộc tỉnh có thành lập tổ chức thanh tra theo quy định của pháp luật. |
Thanh tra tỉnh. |
Chậm nhất vào ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo. |
|||||
Thanh tra tỉnh. |
Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo. |
|||||
2 |
Báo cáo định kỳ Quý II, III, IV |
Thanh tra cấp huyện. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo. |
Mỗi loại báo cáo định kỳ Quý II, Quý III, Quý IV thực hiện một (01) lần/loại/năm. |
- Chỉ thực hiện thông qua các Biểu số liệu: 01/TTr, 02/TTr, 03/TTr, 04/TTr, 05/TTr, 06/TTr, 07/TTr, 01/QLNN, 02/QLNN Thông tư số 01/2024/TT-TTCP ngày 20/01/2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ. - Gửi các Biểu số liệu cùng với báo cáo 6 tháng, 9 tháng và hằng năm. |
Điều 10 Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Thanh tra sở và Thanh tra các ngành, đơn vị thuộc tỉnh có thành lập tổ chức thanh tra theo quy định của pháp luật. |
Sở, ngành, đơn vị thuộc tỉnh. |
||||||
- Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Sở, ngành, đơn vị thuộc tỉnh có thành lập tổ chức thanh tra theo quy định của pháp luật. |
Thanh tra tỉnh. |
Chậm nhất vào ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo. |
|||||
Thanh tra tỉnh. |
Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo. |
|||||
1 |
Báo cáo định kỳ Quý I, 6 tháng, 9 tháng và hằng năm |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng, ban, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo. |
Mỗi loại báo cáo định kỳ Quý I, 6 tháng, 9 tháng và hằng năm thực hiện một (01) lần/loại/năm. |
Mẫu số 02 và các Biểu số liệu: 01/TCD, 01/XLD, 02/XLD, 03/XLD, 04/XLD, 01/KQGQ, 02/KQGQ, 03/KQGQ, 04/KQGQ, 03/QLNN Thông tư số 01/2024/TT-TTCP ngày 20/01/2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ. |
Điều 11 Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc sở, ngành, đơn vị thuộc tỉnh. |
Sở, ngành, đơn vị thuộc tỉnh. |
||||||
- Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Sở, ngành, đơn vị thuộc tỉnh. |
Thanh tra tỉnh. |
Chậm nhất vào ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo. |
|||||
Thanh tra tỉnh. |
Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo. |
|||||
2 |
Báo cáo định kỳ Quý II, III, IV |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng, ban, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo. |
Mỗi loại báo cáo định kỳ Quý II, Quý III, Quý IV thực hiện một (01) lần/loại/năm. |
- Chỉ thực hiện thông qua các Biểu số liệu: 01/TCD, 01/XLD, 02/XLD, 03/XLD, 04/XLD, 01/KQGQ, 02/KQGQ, 03/KQGQ, 04/KQGQ, 03/QLNN Thông tư số 01/2024/TT-TTCP ngày 20/01/2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ; - Gửi các Biểu số liệu cùng với báo cáo 6 tháng, 9 tháng và hằng năm. |
Điều 12 Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc sở, ngành, đơn vị thuộc tỉnh. |
Sở, ngành, đơn vị thuộc tỉnh. |
||||||
- Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Sở, ngành, đơn vị thuộc tỉnh. |
Thanh tra tỉnh. |
Chậm nhất vào ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo. |
|||||
Thanh tra tỉnh. |
Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo. |
|||||
1 |
Báo cáo định kỳ Quý I, 6 tháng, 9 tháng và hằng năm |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng, ban, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo. |
Mỗi loại báo cáo định kỳ Quý I, 6 tháng, 9 tháng và hằng năm thực hiện một (01) lần/loại/năm. |
Mẫu số 03 và các Biểu số liệu: 01/PCTN, 02/PCTN, 03/PCTN Thông tư số 01/2024/TT-TTCP ngày 20/01/2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ. |
Điều 13 Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc sở, ngành, đơn vị thuộc tỉnh. |
Sở, ngành, đơn vị thuộc tỉnh. |
||||||
- Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Sở, ngành, đơn vị thuộc tỉnh. |
Thanh tra tỉnh. |
Chậm nhất vào ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo. |
|||||
Thanh tra tỉnh. |
Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo. |
|||||
2 |
Báo cáo định kỳ Quý II, III, IV |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng, ban, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo. |
Mỗi loại báo cáo định kỳ Quý II, Quý III, Quý IV thực hiện một (01) lần/loại/năm. |
- Chỉ thực hiện thông qua các Biểu số liệu: 01/PCTN, 02/PCTN, 03/PCTN Thông tư số 01/2024/TT-TTCP ngày 20/01/2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ; - Gửi các Biểu số liệu cùng với báo cáo 6 tháng, 9 tháng và hằng năm. |
Điều 14 Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc sở, ngành, đơn vị thuộc tỉnh. |
Sở, ngành, đơn vị thuộc tỉnh. |
||||||
- Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Sở, ngành, đơn vị thuộc tỉnh. |
Thanh tra tỉnh. |
Chậm nhất vào ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo. |
|||||
Thanh tra tỉnh. |
Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo. |