Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được giải quyết tại Trung tâm Hành chính công thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 2231/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/08/2013 |
Ngày có hiệu lực | 28/08/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Văn Đọc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2231/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 28 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ MÓNG CÁI, TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1649/QĐ-UBND ngày 29/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc thành lập Trung tâm Hành chính công thành phố Móng Cái;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác rà soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ninh và đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái tại Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 01/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được giải quyết tại Trung tâm Hành chính công thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ MÓNG CÁI, TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2013 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Phần 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ MÓNG CÁI, TỈNH QUẢNG NINH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Công thương |
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
2 |
Thủ tục Cấp gia hạn, cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ hoặc đại lý bán lẻ rượu |
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ hoặc đại lý bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
4 |
Thủ tục Cấp gia hạn, cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ hoặc đại lý bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
II |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
2 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nuôi lợn, bò đực giống để kinh doanh phối giống trực tiếp |
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác thủy sản (đối với tàu cá có công suất máy chính dưới 20 CV) |
4 |
Thủ tục Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản (đối với tàu cá có công suất máy chính dưới 20 CV) |
5 |
Thủ tục Xin gia hạn giấy phép khai thác thủy sản (đối với tàu cá có công suất máy chính dưới 20 CV) |
6 |
Thủ tục Đăng ký tầu cá đóng mới (đối với tàu có tổng công suất máy chính đến dưới 20 CV hoặc không lắp máy có chiều dài đường nước thiết kế nhỏ hơn 15 mét) |
7 |
Thủ tục Đăng ký tầu cá cải hoán (đối với tàu có tổng công suất máy chính đến dưới 20 CV hoặc không lắp máy có chiều dài đường nước thiết kế nhỏ hơn 15 mét) |
8 |
Thủ tục Đăng ký tầu cá trong trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu (đối với tàu có tổng công suất máy chính đến dưới 20 CV hoặc không lắp máy có chiều dài đường nước thiết kế nhỏ hơn 15 mét) |
III |
Lĩnh vực Văn hóa – Thông tin |
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
2 |
Thủ tục Cấp thẻ cộng tác viên thể thao |
3 |
Thủ tục Thẩm định, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho nhà nghỉ du lịch và nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê |
4 |
Thủ tục Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
5 |
Thủ tục Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
IV |
Lĩnh vực Tư pháp |
1 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt và các giấy tờ, văn bản song ngữ |
2 |
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt và các giấy tờ, văn bản song ngữ |
3 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang Tiếng Việt hoặc từ Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
4 |
Thủ tục Thay đổi, cải chính, hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi |
5 |
Thủ tục Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
6 |
Thủ tục Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác |
7 |
Thủ tục Cấp lại bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
V |
Lĩnh vực Tài chính – Kế hoạch |
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể |
2 |
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể |
3 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
4 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
5 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
6 |
Thủ tục Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc Hợp tác xã |
7 |
Thủ tục Đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã chuyển đổi |
8 |
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu |
9 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho người nước ngoài thuê và sử dụng nhà (áp dụng đối với trường hợp cho người nước ngoài thuê nhà tại khu vực cửa khẩu Móng Cái) |
VI |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
1 |
Thủ tục Cấp lại bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở, Bổ túc trung học cơ sở |
2 |
Thủ tục Đính chính nội dung ghi trên bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở, Bổ túc trung học cơ sở (Do cải chính) |
3 |
Thủ tục Đính chính nội dung ghi trên bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở, Bổ túc trung học cơ sở (Do sai sót kỹ thuật) |
4 |
Thủ tục Thành lập trường Trung học cơ sở, Trường tiểu học, Trường mầm non |
5 |
Thủ tục Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học cơ sở |
6 |
Thủ tục Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở |
7 |
Thủ tục Giải thể trường mầm non tư thục, trường Tiểu học, trường Trung học cơ sở |
8 |
Thủ tục Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
VII |
Lĩnh vực Lao động, Thương binh – Xã hội |
1 |
Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào trung tâm chữa bệnh – giáo dục – LĐXH |
2 |
Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định đưa người bán dâm vào trung tâm chữa bệnh – giáo dục – LĐXH |
3 |
Thủ tục Miễn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào trung tâm chữa bệnh – giáo dục – LĐXH |
4 |
Thủ tục Miễn chấp hành quyết định đưa người bán dâm vào trung tâm chữa bệnh – giáo dục – LĐXH |
5 |
Thủ tục Hỗ trợ hỏa táng cho thân nhân người chết hỏa thiêu tại An Lạc Viên Quảng Ninh |
6 |
Thủ tục trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng đồng đối với đối tượng bảo trợ xã hội quy định tại khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, và 9 Điều 4 và đối tượng sống ở nhà xã hội theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
7 |
Thủ tục Xét hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên đối với người cao tuổi không có chế độ BHXH (từ đủ 85 tuổi trở lên) |
8 |
Thủ tục Xét hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với người nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
9 |
Thủ tục Xét hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp cứu trợ đột xuất cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng |
10 |
Thủ tục Xét hồ sơ hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
VIII |
Lĩnh vực Xây dựng |
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới công trình |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
4 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng |
5 |
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình |
IX |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cho người sử dụng đất, người sở hữu tài sản quy định tại Điều 9, 10, 11, 12 Quyết định 1179/2011/QĐ-UBND |
2 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cho thửa đất được hình thành do hợp nhiều thửa đất thành một thửa và hợp nhiều tài sản thành một tài sản |
4 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cho thửa đất được hình thành trong trường hợp chuyển mục đích sử dụng một phần thửa đất, Nhà nước thu hồi một phần thửa đất, người sử dụng đất đề nghị tách thửa đất thành nhiều thửa mà pháp luật cho phép; thực hiện việc chia tách quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất chung của hộ gia đình hoặc của nhóm người cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản gắn liền với đất |
5 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cho những biến động đối với toàn bộ hoặc một phần thửa đất, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật; thực hiện quyết định hành chính giải quyết khiếu nại, tố cáo; thực hiện bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành |
6 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cho trường hợp nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
7 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cho trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
8 |
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho trường hợp Giấy chứng nhận bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại bản đồ địa chính |
9 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cho trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp bị mất |
10 |
Thủ tục Xác nhận thay đổi cho trường hợp đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
11 |
Thủ tục Xác nhận thay đổi cho trường hợp xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
12 |
Thủ tục Đính chính sai sót trên giấy chứng nhận khi phát hiện sai sót |
13 |
Thủ tục Xác nhận thay đổi cho trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
14 |
Thủ tục Xác nhận thay đổi cho trường hợp xóa cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
15 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
16 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
17 |
Thủ tục Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp |
18 |
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
19 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
20 |
Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp |
21 |
Thủ tục Đăng ký văn bản thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
22 |
Thủ tục Xóa đăng ký thế chấp |