ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 223/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 09
tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
362/QĐ-BNN-TCTS ngày 20/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 87/TTr-SNN ngày 28/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính được thay thế (01 thủ tục) lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính
tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành
chính địa chỉ “csdl.dichvucong.gov.vn”; Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa
chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp
và PTNT tỉnh (địa chỉ: http://sonongnghiep.hoabinh.gov.vn/).
Điều 3.
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn:
+ Chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại
Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt. Thời gian trước ngày 12/02/2022.
+ Chủ trì phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử
tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm yết, công khai thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
12/02/2022.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Ng.05b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 223/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục
thủ tục hành chính thay thế
TT
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế (cũ)
|
Tên thủ tục hành chính thay thế (mới)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
1.000052.000.00.00.H28
|
Công nhận, công nhận lại nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
3.000198.000.00.00.H28
|
12 ngày làm việc (Thời gian đã
tính cắt giảm 30% theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
- Công nhận lâm phần tuyển chọn:
600.000 đồng/lô giống;
- Công nhận vườn giống:
2.400.000 đồng/vườn giống;
- Bình tuyển, công nhận cây mẹ,
cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: Hội đồng nhân dân tỉnh
quyết định đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực
hiện.
|
x
|
x
|
- Thông tư số 22/2021/TT-
BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
362/QĐ-BNN-TCTS ngày 20/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ (Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính cấp
tỉnh tại Quyết định số 2812/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Hòa Bình).
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC hoặc lý do bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
1.000052.000.00.00.H28
|
- Thông tư số 22/2021/TT-
BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
362/QĐ-BNN-TCTS ngày 20/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Công
nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân đề
nghị công nhận hoặc công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp nộp hồ sơ đến
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường
Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm có
trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ và nêu rõ lý do.
- Bước 2: Thẩm định và trả kết
quả.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thành lập Hội đồng thẩm định, tiến
hành thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra hiện trường, lập biên bản thẩm định và
báo cáo thẩm định
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được biên bản thẩm định và báo cáo thẩm định, Chi cục Kiểm lâm
quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 06 Phụ lục
III và Mục B Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày
29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục
loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT); trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và
công bố trên Trang thông tin điện tử của Sở; trường hợp không công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Hòa Bình.
1.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông
tư số 22/2021/TT-BNNPTNT (bản chính);
- Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT (bản chính).
b) Số lượng: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 12 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức; Cá nhân.
1.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Kiểm lâm;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Kiểm lâm.
1.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.
1.8. Phí, lệ phí:
- Công nhận lâm phần tuyển chọn:
600.000 đồng/lô giống;
- Công nhận vườn giống:
2.400.000 đồng/vườn giống;
- Bình tuyển, công nhận cây mẹ,
cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: Hội đồng nhân dân tỉnh quyết
định đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Văn bản đề nghị công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông
tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ;
- Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT.
1.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không
1.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trường Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 207/2016/TT- BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp;
- Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;
- Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCTS
ngày 20/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn./.
Mẫu số 04. Văn bản đề nghị công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /….….
V/v công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
…..., ngày
tháng năm 20…
|
Kính
gửi: (Cơ quan có thẩm quyền tại địa phương)
Căn cứ kết quả xây dựng nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp và tiêu chuẩn quốc gia về nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp, (tên tổ chức/cá nhân) làm văn bản này đề nghị (Cơ quan có thẩm quyền tại
địa phương) thẩm định và công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp sau đây:
Tên chủ nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp (tổ chức, cá nhân):
|
|
Địa chỉ (Kèm số điện thoại/Fax/E-mail
nếu có):
|
|
Mã số doanh nghiệp (nếu có):
|
|
Loài cây
|
1. Tên khoa học
2. Tên Việt Nam
|
Vị trí hành chính và địa lý của
nguồn giống
|
- Tỉnh: … Huyện: … Xã: …
- Thuộc lô, khoảnh, tiểu khu,
lâm trường, công ty, tổ chức khác:
- Vĩ độ: … Kinh độ:……..
- Độ cao trên mặt nước biển:
|
Các thông tin chi tiết về nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp đề nghị công nhận:
1. Năm trồng (mục này không bắt
buộc đối với nguồn giống cây trồng lâm nghiệp có nguồn gốc tự nhiên):
2. Vật liệu giống trồng ban đầu
(cây ươm từ hạt, cây ghép, cây giâm hom, cây nuôi cấy mô, xuất xứ, số cây trội
được lấy hạt, số dòng vô tính, rừng tự nhiên…):
3. Sơ đồ bố trí cây trồng:
4. Diện tích:
5. Chiều cao trung bình (m):
6. Đường kính trung bình ở vị
trí 1.3m (m):
7. Đường kính tán cây trung
bình (m):
8. Cự ly trồng ban đầu và mật
độ hiện tại (số cây/ha):
9. Tình hình ra hoa, kết quả
(hạt):
10. Năng suất, chất lượng:
11. Tóm tắt các kết quả khảo
nghiệm hoặc trồng thử bằng giống nhân từ nguồn giống cây trồng lâm nghiệp này
(nếu có):
|
Sơ đồ vị trí nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp (nếu có):
|
Loại hình nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp đề nghị được công nhận:
|
□ Vườn giống hữu tính
□ Vườn giống vô tính
□ Lâm phần tuyển chọn
□ Rừng giống chuyển hóa từ rừng
tự nhiên
□ Rừng giống chuyển hóa từ rừng
trồng
□ Rừng giống trồng
□ Cây trội
□ Cây đầu dòng
□ Vườn cây đầu dòng
|
Nơi nhận:
-
|
Tổ chức, cá
nhân đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 05. Mẫu báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /….….
|
…..., ngày
tháng năm 20…
|
BÁO
CÁO
KỸ
THUẬT VỀ NGUỒN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
1. Tên tổ chức, cá nhân đề
nghị
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
2. Thông tin về nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp
+ Nguồn gốc:
+ Tuổi trung bình hoặc năm trồng:
+ Nguồn vật liệu giống ban đầu:
+ Sơ đồ bố trí nguồn giống:
+ Diện tích trồng:
+ Các chỉ tiêu sinh trưởng: đường
kính bình quân, chiều cao bình quân, đường kính tán:
+ Mật độ trồng (Cự ly trồng); Mật
độ hiện tại:
+ Tình hình ra hoa kết quả, kết
hạt:
+ Tóm tắt các biện pháp lâm
sinh đã áp dụng: xử lý thực bì, bón phân, chăm sóc, tỉa thưa...
3. Đánh giá nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp
(Tập trung đánh giá các chỉ
tiêu so với tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở về nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp được công nhận).
4. Kết luận và đề nghị
Kèm theo tài liệu minh chứng
nguồn gốc vật liệu giống để xây dựng nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (trừ nguồn
giống là cây trội chọn từ cây phân tán và nguồn giống có nguồn gốc từ rừng tự
nhiên).
Nơi nhận:
-
|
Tổ chức, cá
nhân đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 06. Quyết định công nhận/hủy bỏ công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN TẠI ĐỊA PHƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /QĐ-….….
|
…. .. , ngày
tháng năm 20…
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc công nhận/hủy bỏ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
CHI
CỤC TRƯỞNG CHI CỤC KIỂM LÂM/ LÂM NGHIỆP
Căn cứ ……;
Căn cứ Thông tư số
/2021/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp;
Theo đề nghị của ...
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận/hủy bỏ
công nhận nguồn giống …… (chi tiết loài cây, diện tích, loại nguồn giống, mã
số nguồn giống, địa điểm, thời hạn sử dụng, số lượng tối đa vật liệu giống có
thể cung cấp trong 1 năm và chủ nguồn giống).
Điều 2. Trách nhiệm của
chủ nguồn giống.
Điều 3. Chánh Văn
phòng/Văn phòng Cơ quan có thẩm quyền tại địa phương, Thủ trưởng các đơn vị
liên quan và Chủ nguồn giống chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT,…
|
QUYỀN HẠN, CHỨC
VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(ký tên, đóng dấu)
Họ và tên
|