Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 2222/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/09/2012 |
Ngày có hiệu lực | 25/09/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Dương Minh Điều |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2222/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 25 tháng 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi và bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng và Hoạt động khoa học và công nghệ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2222/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Số TT |
Số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
1 |
175365 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sửa đổi: Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC. |
2 |
175367 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
nt |
Sửa đổi: Căn cứ pháp lý của TTHC. |
3 |
202146 |
Xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia |
Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
nt |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Khoa học và Công nghệ Tiền Giang (39 đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết biên nhận trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3. Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Khoa học và Công nghệ Tiền Giang theo bước sau: Công chức trả kết quả yêu cầu người đến nhận Giấy chứng nhận ký vào Sổ giao trả kết quả, trao Giấy chứng nhận cho người đến nhận. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 đến 11giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện. |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Phiếu đăng ký kết quả (Phụ lục II - Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN) cho mỗi nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ mà kết quả có thể triển khai thành công nghệ, cần thêm 01 Phiếu mô tả quy trình công nghệ (Phụ lục I - Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN); - Bản giấy đối với Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu (đã hoàn thiện sau khi nghiệm thu chính thức nhiệm vụ khoa học và công nghệ); Phụ lục tổng hợp số liệu điều tra, khảo sát; bản đồ; bản vẽ; ảnh. Bản giấy Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu và Phụ lục tổng hợp số liệu điều tra, khảo sát phải đóng bìa cứng, gáy vuông; - Bản điện tử đối với Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, Phụ lục tổng hợp số liệu điều tra/khảo sát, các báo cáo đề tài nhánh và các chuyên đề nghiên cứu. Bản điện tử phải sử dụng các định dạng là Word (phần mở rộng là doc) hoặc Excel (phần mở rộng là xls) hoặc Acrobat (phần mở rộng là pdf). Đối với các định dạng Word và Excel phải sử dụng font chữ tiếng Việt Unicode (Time New Roman) theo TCVN 6009:2001. Bản điện tử phải được ghi trên đĩa quang và không được đặt mật khẩu; - Chứng từ xác nhận nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (nếu có). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 |
Thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, trong thời hạn này cơ quan đăng ký thông báo bằng văn bản tới tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đề nghị bổ sung hồ sơ, cơ quan đăng ký không nhận được hồ sơ bổ sung hợp lệ thì có quyền từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang. |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân Tổ chức |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
- Phụ lục I - Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN. - Phụ lục II - Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN. |
8 |
Lệ phí |
Không |
9 |
Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy chứng nhận |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đánh giá nghiệm thu chính thức, tổ chức cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ phải đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ (có xác nhận của chủ tịch hội đồng về việc đã chỉnh sửa, hoàn thiện, bổ sung theo yêu cầu của hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức trong trường hợp phải chỉnh sửa). |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2000. - Nghị định số 159/2004/NĐ-CP ngày 31/8/2004 của Chính phủ về hoạt động thông tin Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN ngày 16/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư 04/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ- BKHCN ngày 16/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN ngày 26/6/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ- BKHCN ngày 16/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
1. Phụ lục I - Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN.
PHIẾU MÔ TẢ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
1. Tên công nghệ ................................................................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 2. Thuộc nhiệm vụ khoa học và công nghệ: .......................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 3. Chủ nhiệm nhiệm vụ: ......................................................................................... 4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: .................................................................................. 5. Cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ: ............................................. ............................................................................................................................... 6. Cơ quan quản lý nhiệm vụ: ............................................................................... ............................................................................................................................... 7. Tên sản phẩm : .................................................................................................. ................................................................................................................................ 8. Mô tả (sơ lược quy trình sản xuất; sản phẩm và đặc tính kỹ thuật; lĩnh vực áp dụng; yêu cầu nguyên vật liệu; yêu cầu nhà xưởng, nhiên liệu...; yêu cầu nhân lực ): .............................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 9. Công suất, sản lượng:........................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 10. Mức độ triển khai (nếu có):.................................................................................. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 11. Số liệu kinh tế (đơn giá thành phẩm, giá thiết bị, phí đào tạo, phí vận hành, phí bản quyền, phí bí quyết, tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm... nếu có): .......................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 12. Hình thức chuyển giao (chìa khóa trao tay, liên doanh, bán thiết bị, bán li-xăng ...):................ ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 13. Dạng tài liệu (công nghệ, dự án, tiến bộ kỹ thuật...): .......................................... ................................................................................................................................... 14. Địa chỉ liên hệ : ................................................................................................... ..................................................................................................................................
|
|
15. Chủ nhiệm nhiệm vụ (Ghi rõ họ tên, học hàm học vị và ký)
|
16. Xác nhận của tổ chức chủ trì nhiệm vụ (Thủ trưởng ký tên, đóng dấu) |
2. Phụ lục II - Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN.
PHIẾU ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên nhiệm vụ: ...................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Cơ Tỉnh,Thành phố Bộ 2. Cấp: sởNhà nước 3. Mã số (nếu có):........................... Thuộc Chương trình: ...................................... ................................................................................................................................. |
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: ................................................................................... Địa chỉ:..................................................................................................................... Điện thoại: ............................................................................................................... |
5. Cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì :............................................................... Địa chỉ:..................................................................................................................... Điện thoại: ............................................................................................................... |
6. Tổng kinh phí (triệu đồng): .................................................................................. Trong đó, từ ngân sách Nhà nước(triệu đồng): ...................................................... ................................................................................................................................. |
7. Thời gian thực hiện: .............tháng, bắt đầu từ tháng.........../............. kết thúc............/............. |
8. Chủ nhiệm: Họ và tên: .............................................................................................................. Học hàm, học vị: .................................................................................................... Địa chỉ: ................................................................................................................... Điện thoại: ................................. Email: ………………………………………………. |
9. Danh sách cá nhân tham gia nghiên cứu (ghi họ tên, học hàm, học vị): ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. |
10. Hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức được thành lập theo Quyết định số: ............ ..........................ngày.......tháng .....năm ..........của ........................................................... ............................................................................................................................... 11. Họp nghiệm thu chính thức ngày..........tháng.......năm.........tại ....................... ................................................................................................................................ |
12. Sản phẩm giao nộp (ghi số lượng cụ thể): . Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu: bản. bản sao .......... bản chính .bản saoBiên bản họp nghiệm thu: ............ bản. bản chính |